PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TUY PHƯỚC
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
ĐỀ CHÍNH THỨCĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2018 – 2019
Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Cấp độ
Chủ đềNhận biếtThông hiểuVận dụng thấpVận dụng caoCộng1. Phân số. Số thập phân Thực hiện phép tính phân sốTìm giá trị chưa biếtTìm giá trị để được phân số nguyên.Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %1
2,0
20%1
1,0
10%1
0,5
5%3
3,5
35%2. Xác xuất thống kêNhận biết được dạng biểu đồ Vẽ được biểu đồ cột từ bảng thống kê. Tính được số học sinh thống kê Tính xác suất thực nghiệmSố câu
Số điểm
Tỉ lệ %1
0,5
5%1
1,5
15%1
2,0
20%3
4,0
20%3. Hình học cơ bản: Đoạn thẳng.Trung điểm của đoạn thẳng
- Vẽ hình chính xác và tính độ dài đoạn thẳng.
- Nhận biết được gócHiểu hệ thức về điểm nằm giữa hai điểm để tính độ dài đoạn thẳng và giải thích được trung điểm của đoạn thẳngSố câu
Số điểm
Tỉ lệ %1
1,0
10%1
1,5
15%2
2,5
25%T. số câu
T/số điểm
Tỉ lệ %2
1,5
15%3
5,0
50%2
3,0
30%1
0,5
5%8
10
100%
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TUY PHƯỚC
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2018 – 2019
Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)ĐiểmLời phê của giáo viên!
ĐỀ BÀI:
Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể):
a) b) c)
Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x, biết:
a) x + 9,25 = 17,75 b)
Bài 3. (2,0 điểm) Minh thực hiện tung đồng xu cân đối 150 lần thấy được 90 lần đồng sấp.
a. Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện đồng xu sấp.
b. Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện đồng xu ngửa.
Bài 4. (2,0 điểm
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TUY PHƯỚC
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
ĐỀ CHÍNH THỨCĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2018 – 2019
Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Cấp độ
Chủ đềNhận biếtThông hiểuVận dụng thấpVận dụng caoCộng1. Phân số. Số thập phân Thực hiện phép tính phân sốTìm giá trị chưa biếtTìm giá trị để được phân số nguyên.Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %1
2,0
20%1
1,0
10%1
0,5
5%3
3,5
35%2. Xác xuất thống kêNhận biết được dạng biểu đồ Vẽ được biểu đồ cột từ bảng thống kê. Tính được số học sinh thống kê Tính xác suất thực nghiệmSố câu
Số điểm
Tỉ lệ %1
0,5
5%1
1,5
15%1
2,0
20%3
4,0
20%3. Hình học cơ bản: Đoạn thẳng.Trung điểm của đoạn thẳng
- Vẽ hình chính xác và tính độ dài đoạn thẳng.
- Nhận biết được gócHiểu hệ thức về điểm nằm giữa hai điểm để tính độ dài đoạn thẳng và giải thích được trung điểm của đoạn thẳngSố câu
Số điểm
Tỉ lệ %1
1,0
10%1
1,5
15%2
2,5
25%T. số câu
T/số điểm
Tỉ lệ %2
1,5
15%3
5,0
50%2
3,0
30%1
0,5
5%8
10
100%
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TUY PHƯỚC
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2018 – 2019
Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)ĐiểmLời phê của giáo viên!
ĐỀ BÀI:
Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể):
a) b) c)
Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x, biết:
a) x + 9,25 = 17,75 b)
Bài 3. (2,0 điểm) Minh thực hiện tung đồng xu cân đối 150 lần thấy được 90 lần đồng sấp.
a. Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện đồng xu sấp.
b. Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện đồng xu ngửa.
Bài 4. (2,0 điểm) Số học sinh xếp loại Khá môn Toán của học sinh khối 6 trường THCS trong huyện được một cô giáo ghi lại trong bảng thống kê sau:
Lớp6A6B6CSố học sinh201715a. Khối 6 có tất cả bao nhiêu học sinh xếp loại Khá?
b. Vẽ biểu đồ cột thể hiện số học sinh xếp loại Khá của khối 6 đó?
Bài 5. (2,5 điểm) Trên tia Ax, lấy hai điểm B và M sao cho AB = 6cm, AM = 3cm.
a. Điểm M có nằm giữa A và B không? Vì sao?
b. M có là trung điểm của AB không? Vì sao?
c. Góc tạo bởi hai tia MA và MB là góc gì?
Bài 6. (0,5 điểm) Cho S = 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28 + 29 + 210
Chứng minh rằng tổng S chia hết cho 3.
---Hết---
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
Bài Đáp ánĐiểmBài 1
(2,0 điểm)a.
b.
c.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểmBài 2
(1,0 điểm)a) x + 9,25 = 17,75 => x = 17,75 – 9,25 => x = 8,5
b) => => => => 0,5 điểm
0,5 điểmBài 3
(2,0 điểm)a. Xác suất thực nghiệm của các sự kiện đồng xu sấp là:
b. Số lần xuất hiện đồng xu ngửa là: 150 – 90 = 60 lần
Xác suất thực nghiệm của các sự kiện đồng xu ngửa là:
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểmBài 4
(2,0 điểm)a. Khối 6 có tất cả bao nhiêu học sinh xếp loại Khá là:
20 + 17 + 15 = 52 học sinh0,5 điểmb. Vẽ biểu đồ
1,5 điểmBài 5
(2,5 điểm)
0,5 điểma. Vì 3 điểm A, M, B cùng nằm trên tia Ox
Ta có: AM < AB (3 < 6)
=> Điểm M nằm giữa hai điểm A và B.0,5 điểmb. Vì điểm M nằm giữa hai điểm A và B nên ta có:
AM + MB = AB
=> 3 + MB = 6
=> MB = 6 – 3 = 3cm
Vậy: AM = MB = (3cm)
=> Điểm M là trung điểm của AB.1,0 điểm
c. Góc tạo bởi hai tia AM và MB là góc bẹt0,5 điểmBài 6
(0,5 điểm)S = 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28 + 29 + 210
= (2 + 22) + (23 + 24) + (25 + 26) + (27 + 28) + (29 + 210)
= 2.(1 + 2) + 23.(1 + 2) + 25.(1 + 2) + 27.(1 + 2) + 29.(1 + 2)
= 2.3 + 23.3 + 25.3 + 27.3 + 29.3
= 3.(2 + 23 + 25 + 27 + 29)
Vì 33 nên 3.(2 + 23 + 25 + 27 + 29) 3
Vậy S 3
0,5 điểm
Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa!
GV linh động cho phù hợp với HS mình giảng dạy!
---Hết---