TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN LÃNH 1
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
MÔN : TOÁN LỚP : 5
NĂM HỌC : 2023 - 2024.
Thời gian làm bài : 40 phút ( Không kể thời gian chép đề ).
( Kiểm tra ngày 10 / 05 / 2024)
A/ MỤC TIÊU : Kiểm tra học sinh về :
- Kiến thức ban đầu về số thập phân, kĩ năng thực hành tính với số thập phân, tỉ số phàn trăm.
- Tính diện tích, thể tích một số hình đã học.
- Giải toán về chuyển động điều.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HKII – LỚP 5
Mạch kiến thức, kĩ năngSố câu và số điểmMức 1Mức 2Mức 3Mức 4TổngTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTLSố thập phân so saùnh caùc soá thaäp phaân và các phép tính với chúng. Tỉ số phần trăm Số câu
2
2141Số điểm2,02,02,04,02,0Tính dieän tích, tính theå tích moät soá hình ñaõ hoïc.Số câu
112Số điểm1,01,02,0Giải bài toán về chuyển động đềuSố câu11Số điểm2,02,0Tổng
Số câu
221244
Số điểm
2,02,01,03,02,04,06,0MA TRẬN CÂU HỎI MÔN TOÁN CUỐI HKII – LỚP 5.
TTChủ đềMức 1Mức 2Mức 3Mức 4Cộng1Số thập phân so saùnh caùc soá thaäp phaân và các phép tính với chúng. Tỉ số phần trăm
Số câu
2
215
Câu số
1, 4
2,352Tính dieän tích, tính theå tích moät soá hình ñaõ hoïc.
Số câu
112Câu số76
3Giải bài toán về chuyển động đềuSố câu1
1Câu số8
TSTổng số câu2321
8Đề :
Phần 1: Trắc nghiệm: (4 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính…….). Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng : bài 1; bài 2; bài 3, bài 4 dưới đây.
1. Chữ số 6 trong số thập phân 43,516 thuộc hàng nào ? (1 điểm).
A. Hàng nghìn.
B. Hàng phần mười.
C. Hàng phần trăm.
D. Hàng phần nghìn.
2. Phân số viết dưới dạng số thập phân là : (1 điểm).
A. 4,5 ; B. 8,0
C. 0,8;
TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN LÃNH 1
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
MÔN : TOÁN LỚP : 5
NĂM HỌC : 2023 - 2024.
Thời gian làm bài : 40 phút ( Không kể thời gian chép đề ).
( Kiểm tra ngày 10 / 05 / 2024)
A/ MỤC TIÊU : Kiểm tra học sinh về :
- Kiến thức ban đầu về số thập phân, kĩ năng thực hành tính với số thập phân, tỉ số phàn trăm.
- Tính diện tích, thể tích một số hình đã học.
- Giải toán về chuyển động điều.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HKII – LỚP 5
Mạch kiến thức, kĩ năngSố câu và số điểmMức 1Mức 2Mức 3Mức 4TổngTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTLSố thập phân so saùnh caùc soá thaäp phaân và các phép tính với chúng. Tỉ số phần trăm Số câu
2
2141Số điểm2,02,02,04,02,0Tính dieän tích, tính theå tích moät soá hình ñaõ hoïc.Số câu
112Số điểm1,01,02,0Giải bài toán về chuyển động đềuSố câu11Số điểm2,02,0Tổng
Số câu
221244
Số điểm
2,02,01,03,02,04,06,0MA TRẬN CÂU HỎI MÔN TOÁN CUỐI HKII – LỚP 5.
TTChủ đềMức 1Mức 2Mức 3Mức 4Cộng1Số thập phân so saùnh caùc soá thaäp phaân và các phép tính với chúng. Tỉ số phần trăm
Số câu
2
215
Câu số
1, 4
2,352Tính dieän tích, tính theå tích moät soá hình ñaõ hoïc.
Số câu
112Câu số76
3Giải bài toán về chuyển động đềuSố câu1
1Câu số8
TSTổng số câu2321
8Đề :
Phần 1: Trắc nghiệm: (4 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính…….). Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng : bài 1; bài 2; bài 3, bài 4 dưới đây.
1. Chữ số 6 trong số thập phân 43,516 thuộc hàng nào ? (1 điểm).
A. Hàng nghìn.
B. Hàng phần mười.
C. Hàng phần trăm.
D. Hàng phần nghìn.
2. Phân số viết dưới dạng số thập phân là : (1 điểm).
A. 4,5 ; B. 8,0
C. 0,8; D. 0,45.
3. Tìm 30% của 97 là : (1 điểm)
A. 0,97. B. 2,91.
C. 291. D. 29,1.
4. Trong hộp có 40 viên bi, trong đó có 24 viên bi xanh. Tỉ số phần trăm của số bi xanh và số bi trong hộp là bao nhiêu ? (1 điểm).
A. 20% B. 40%
C. 60% D. 80%
Phần 2 : Tự luận (6 điểm ).
1. Đặc tính rồi tính : ( 2 điểm ).
a) 605,26 + 217,3. b) 75,5 - 30,26 .
---------------------------------- --------------------------------
---------------------------------- --------------------------------
---------------------------------- --------------------------------
---------------------------------- -------------------------------
c) 48,16 x 3,4. d) 75,95 : 3,5 .
---------------------------------- --------------------------------
---------------------------------- --------------------------------
---------------------------------- --------------------------------
---------------------------------- --------------------------------
---------------------------------- --------------------------------
---------------------------------- --------------------------------
2. Bài toán: (1 điểm)
Một thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 110m và 90,2m.
Chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích thửa ruộng đó.
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
3. Bài toán: (1 điểm)
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 90 m và chiều rộng bằng 1/3
chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng trên ?
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
4. Bài toán: (2 điểm )
Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 35 phút.Ô tô đi với vận tốc
44 km/ giờ và nghỉ dọc đường mất 20 phút. Tính quãng đường AB ?
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
---------------------------Hết-----------------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 5.
I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm).
Mỗi lần khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng được 1 điểm kết quả là :
* Câu 1 : Khoanh vào D. (1 điểm).
* Câu 2 : Khoanh vào C. (1 điểm).
* Câu 3 : Khoanh vào D. (1 điểm).
* Câu 4 : Khoanh vào C. (1 điểm).
II/ Phần tự luận: (6 điểm )
Bài 1: (2 điểm).
-Đặt tính và tính đúng mỗi phần a ; b ; c và d , được 0,5 điểm.
a) 605,26 b) 75, 5 c ) 48,16 d) 75,95 3,5
+ - 05 9 21,7
217,3 30, 26 x 3,4 2 45
822,56 45, 24 19264 00
14448
163,744
2. Bài toán: (1 điểm).
Chiều cao của hình thang là:
(110 + 90,2) : 2 = 100,1 (m) 0,5 điểm
Diện tích của thửa ruộng hình thang:
(110 + 90,2) x 100,1 : 2 = 10020,01 (m2) 0,5 điểm
Đáp số: 10020,01 m2
3. Bài toán: (1 điểm).
Chiều rộng thửa ruộng là: 0,5 điểm
90 : 3 = 30 ( m )
Diện tích của thửa ruộng là:
90 x 30 = 2700 ( m2) 0,5 điểm
Đáp số: 2700 m2
4. Bài toán: (2 điểm).
Thời gian ô tô đi trên quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B :
10 giờ 35’ - 7 giờ - 20 phút = 3 giờ 15 phút
3 giờ 15 phút = 3,25 giờ (1 điểm)
Độ dài quãng đường AB là :
44 X 3,25 = 143 ( km). (1 điểm)
Đáp số : 143 km.
_______________________________________________
Duyệt của hiệu trưởng. Xuân Lãnh, ngày 24 tháng 05 năm 2024.
Tổ trưởng.
Đặng Ngọc Hùng
Họ và tên:........................................... KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024Lớp: Năm .... MÔN TOÁN – LỚP NĂMTrường Tiểu học Xuân Lãnh 1Ngày …./05/2024 - Thời gian làm: 40 phútĐiểm
Lời nhận xét của giáo viên
Đề :
Phần 1: Trắc nghiệm: (4 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính…….). Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng : bài 1; bài 2; bài 3, bài 4 dưới đây.
1. Chữ số 6 trong số thập phân 43.516 thuộc hàng nào ? (1 điểm).
A. Hàng nghìn.
B. Hàng phần mười.
C. Hàng phần trăm.
D. Hàng phần nghìn.
2. Phân số viết dưới dạng số thập phân là : (1 điểm).
A. 4,5 ; B. 8,0
C. 0,8; D. 0,45.
3. Tìm 30% của 97 là : (1 điểm)
A. 0,97. B. 2,91.
C. 291. D. 29,1.
4. Trong hộp có 40 viên bi, trong đó có 24 viên bi xanh. Tỉ số phần trăm của số bi xanh và số bi trong hộp là bao nhiêu ? (1 điểm).
A. 20% B. 40%
C. 60% D. 80%
Phần 2 : Tự luận (6 điểm ).
1. Đặc tính rồi tính : ( 2 điểm ).
a) 605,26 + 217,3. b) 75,5 - 30,26 .
---------------------------------- --------------------------------
---------------------------------- --------------------------------
---------------------------------- --------------------------------
---------------------------------- -------------------------------
c) 48,16 x 3,4. d) 75,95 : 3,5 .
---------------------------------- --------------------------------
---------------------------------- --------------------------------
---------------------------------- --------------------------------
---------------------------------- --------------------------------
---------------------------------- --------------------------------
---------------------------------- --------------------------------
2. Bài toán: (1 điểm)
Một thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 110m và 90,2m.
Chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích thửa ruộng đó.
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
3. Bài toán: (1 điểm)
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 90 m và chiều rộng bằng 1/3
chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng trên ?
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
4. Bài toán: (2 điểm )
Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 35 phút.Ô tô đi với vận tốc
44 km/ giờ và nghỉ dọc đường mất 20 phút. Tính quãng đường AB ?
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------
---------------------------Hết-----------------------------