TRỌN 50 ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA 2024 GIÁ RẺ LH 0937351107
Trang PAGE \* MERGEFORMAT 3/4 – Mã đề thi TLC6
ĐỀ THI THAM KHẢO
ĐỀ 6 – HP1
(Đề thi có … trang)KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi: TLC6
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Poliacrilonitrin. B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Tinh bột.
Câu 42. Công thức của crom(III) oxit là
A. Cr2O3. B. Cr(OH)3. C. CrO3. D. Cr(OH)2.
Câu 43. Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3 thu được khí nào sau đây?
A. CH4. B. CO2. C. H2. D. O2.
Câu 44. Công thức phân tử của etyl fomat là
A. C3H6O2. B. C2H4O2. C. C4H8O2. D. C4H6O2.
Câu 45. Kim loại Al tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí nào sau đây?
A. Cl2. B. N2. C. H2. D. O2.
Câu 46. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. KNO3. B. NaHCO3. C. MgSO4. D. HCl.
Câu 47. Số liên kết peptit trong phân tử Gly–Ala–Lys–Gly là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 48. Chất nào sau đây là nguyên liệu để sản xuất cao su buna?
A. Etilen. B. Propen. C. Isopren. D. Buta-1,3-đien.
Câu 49. Kim loại Fe tác dụng với lượng dư dung dịch chất nào sau đây tạo muối Fe(III)?
A. Cu(NO3)2. B. HCl. C. H2SO4 loãng. D
TRỌN 50 ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA 2024 GIÁ RẺ LH 0937351107
Trang PAGE \* MERGEFORMAT 3/4 – Mã đề thi TLC6
ĐỀ THI THAM KHẢO
ĐỀ 6 – HP1
(Đề thi có … trang)KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi: TLC6
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Poliacrilonitrin. B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Tinh bột.
Câu 42. Công thức của crom(III) oxit là
A. Cr2O3. B. Cr(OH)3. C. CrO3. D. Cr(OH)2.
Câu 43. Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3 thu được khí nào sau đây?
A. CH4. B. CO2. C. H2. D. O2.
Câu 44. Công thức phân tử của etyl fomat là
A. C3H6O2. B. C2H4O2. C. C4H8O2. D. C4H6O2.
Câu 45. Kim loại Al tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí nào sau đây?
A. Cl2. B. N2. C. H2. D. O2.
Câu 46. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. KNO3. B. NaHCO3. C. MgSO4. D. HCl.
Câu 47. Số liên kết peptit trong phân tử Gly–Ala–Lys–Gly là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 48. Chất nào sau đây là nguyên liệu để sản xuất cao su buna?
A. Etilen. B. Propen. C. Isopren. D. Buta-1,3-đien.
Câu 49. Kim loại Fe tác dụng với lượng dư dung dịch chất nào sau đây tạo muối Fe(III)?
A. Cu(NO3)2. B. HCl. C. H2SO4 loãng. D. HNO3 loãng.
Câu 50. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm?
A. Fe. B. Ag. C. K. D. Cu.
Câu 51. Khí thải từ lò vôi chủ yếu là khí CO2, ngoài ra còn có một số khí độc hại khác. Các khí này thải ra ngoài môi trường sẽ làm ô nhiễm môi trường không khí. Tên của CO2 là
A. cacbon monooxit. B. cacbon tetraclorua. C. cacbon đioxit. D. cacbon đisunfua.
Câu 52. Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta mạ vào mặt ngoài của ống thép bằng kim loại nào sau đây?
A. Zn. B. Pb. C. Fe. D. Cu.
Câu 53. Chất nào sau đây là axit cacboxylic?
A. C2H5OH. B. CH3COOCH3. C. CH3CHO. D. CH3COOH.
Câu 54. Natri nitrat còn được biết đến với cái tên diêm tiêu Chile hay diêm tiêu Peru. Công thức của natri nitrat là
A. NaCl. B. NaNO3. C. NaOH. D. NaNO2.
Câu 55. Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?
A. Al. B. AlCI3. C. Al(OH)3. D. Al2(SO4)3.
Câu 56. Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhẹ nhất?
A. Ca. B. Li. C. Na. D. Os.
Câu 57. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Na+, Al3+. B. Na+, K+. C. Al3+, K+. D. Ca2+, Mg2+.
Câu 58. Trong công nghiệp, Mg được điều chế trực tiếp từ MgCl2 bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân dung dịch. B. Nhiệt luyện.
C. Điện phân nóng chảy. D. Thuỷ luyện.
Câu 59. Chất nào sau đây không phải là chất khí ở điều kiện thường?
A. Glyxin. B. Trimetylamin. C. Đimetylamin. D. Metylamin.
Câu 60. Đun nóng triglixerit trong dung dịch NaOH dư đến phản ứng hoàn toàn luôn thu được chất nào sau đây?
A. Glixerol. B. Etylen glicol. C. Metanol. D. Etanol.
Câu 61. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại Fe tan trong HNO3 đặc, nguội.
B. Khi đun nóng, Fe phản ứng với S tạo muối Fe(III).
C. Quặng manhetit có thành phần chính là Fe2O3.
D. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe3+ chỉ thể hiện tính oxi hóa.
Câu 62. Cho m gam dung dịch glucozơ 5% vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng nhẹ đến phản ứng hoàn toàn thu được 5,4 gam Ag. Giá trị của m là
A. 90. B. 45. C. 180. D. 135.
Câu 63. Hiđro hóa hoàn toàn 17,68 gam triolein thu được m gam tristearin. Giá trị của m là
A. 17,8. B. 17,6. C. 17,4. D. 17,2.
Câu 64. Cặp chất nào sau đây đều có khả năng thủy phân trong môi trường axit, đun nóng?
A. Fructozơ và tinh bột. B. Saccarozơ và xenlulozơ.
C. Glucozơ và saccarozơ. D. Glucozơ và fructozơ.
Câu 65. Cho bốn dung dịch sau: Na2CO3, HCl, NaHSO4, AlCl3. Số dung dịch tác dụng hết với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 thu được kết tủa là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 66. Hòa tan hết 1,19 gam hỗn hợp gồm Al và Zn trong dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa 5,03 gam muối sunfat trung hòa và V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 0,672. B. 0,784. C. 0,896. D. 1,120.
Câu 67. Cho 10,68 gam -amino axit X (chứa một nhóm -NH2) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 15,06 gam muối. Kí hiệu của X là
A. Val. B. Ala. C. Gly. D. Glu.
Câu 68. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đồng trùng ngưng axit ađipic và hexametylenđiamin thu được polime dùng để sản xuất tơ lapsan.
B. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
C. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
D. Trùng hợp acrilonitrin thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
Câu 69. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 29,55. B. 19,70. C. 39,40. D. 59,10.
Câu 70. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X(C4H8O2) ancol Y CH3COOH
Công thức của X là
A. HCOOCH2CH2CH3. B. CH3CH2COOCH3. C. CH3COOCH2CH3. D. CH3CH2CH2COOH.
Câu 71. Chất hữu cơ X có công thức là C3H12O3N2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hỗn hợp hai khí Z, T (MY < MT, đều làm xanh quỳ tím ẩm).
Cho các phát biểu sau:
(a) Có 2 đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn.
(b) 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol NaOH trong dung dịch.
(c) Thành phần nguyên tố có trong muối Y là C, H, O và Na.
(d) Hai chất Z và T là đồng đẳng của nhau.
(đ) Nhiệt độ sôi của T cao hơn nhiệt độ sôi của etanol.
Số phát biểu sai là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 72. Năm 1898, Hans Goldschmidt đã sử dụng phản ứng nhiệt nhôm để ứng dụng hàn đường sắt tại chỗ. Để hàn vị trí mẻ vỡ của đường sắt, người ta đã trộn 945 gam bột Al với 2610 gam Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Biết lượng Fe cần hàn vị trí mẻ vỡ bằng 90% lượng Fe sinh ra và chỉ xảy ra phản ứng khử Fe3O4 thành Fe với hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng sắt cần hàn là A. 1512,0 gam. B. 1360,8 gam. C. 1680,0 gam. D. 1411,2 gam.
Câu 73. Thực hiện thí nghiệm về ăn mòn điện hóa theo các bước sau:
Bước 1: Rót dung dịch H2SO4 loãng vào một cốc thủy tinh. Nhúng thanh kẽm và thanh đồng (không tiếp xúc nhau) vào cốc thủy tinh.
Bước 2: Nối thanh kẽm với thanh đồng bằng dây dẫn cho đi qua một điện kế (hình vẽ bên).
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, bọt khí thoát ra trên bề mặt thanh kẽm.
(b) Sau bước 2, kim điện kế quay chứng tỏ xuất hiện dòng điện.
(c) Sau bước 2, bọt khí thoát ra cả trên bề mặt thanh kẽm và thanh đồng.
(d) Trong bước 2, đồng bị oxi hóa ở điện cực dương (catot) thành Cu2+.
(đ) Trong bước 2, kẽm bị oxi hóa ở điện cực âm (anot) thành Zn2+.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 74. Nung nóng 14,94 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, FeCO3 và Fe(NO3)2 (trong đó cacbon chiếm 2,41% về khối lượng trong hỗn hợp X) trong một bình kín không có không khí thu được m gam chất rắn Y và 0,09 mol hỗn hợp hai khí gồm CO2 và NO2. Cho m gam Y tác dụng hết với 200 gam dung dịch HNO3 a% (dùng dư 20% so với lượng phản ứng), thu được dung dịch Z và 2,016 lít hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O (có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1). Mặt khác, cho 2m gam Y trên tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 10,752 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và các thể tích khí đều được đo ở đktc. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30. B. 29. C. 28. D. 27.
Câu 75. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều no, mạch hở và đều được tổng hợp từ ancol và axit cacboxylic (MX < MY < MZ < 182); trong đó thành phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H, O trong E chiếm lần lượt là 40,784%; 4,837% và 54,379%. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 29,6 gam E bằng dung dịch KOH đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu được m gam hỗn hợp T gồm hai ancol và 41,9 gam hỗn hợp muối. Biết trong E có hai chất với số mol gấp đôi nhau. Phần trăm theo khối lượng của X trong E là
A. 30,4%. B. 35,8%. C. 28,4%. D. 21,2%.
Câu 76. Cho các phát biểu sau:
(a) Công thức phân tử của benzylamin là C6H7N.
(b) Trong nước nóng, tinh bột tạo thành dung dịch keo nhớt gọi là hồ tinh bột.
(c) Etyl axetat dùng làm dung môi để chiết, tách chất hữu cơ.
(d) Dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được hai dung dịch saccarozơ và etylenglicol.
(đ) Trong một mắt xích poli(etylen terephtalat), phần trăm khối lượng cacbon là 62,5%.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 77. Hỗn hợp X gồm P và P2O5 (trong đó nguyên tố oxi chiếm 39,216% về khối lượng). Đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng lượng oxi dư, rồi cho toàn bộ sản phẩm vào 600 ml dung dịch gồm NaOH 1M và Na3PO4 0,4M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch chứa 99,6 gam chất tan. Giá trị của m là
A. 19,58. B. 37,94. C. 24,48. D. 34,02.
Câu 78. Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 loãng với điện cực trơ, đến khi catot bắt đầu xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân, thu được dung dịch X. Cho Fe dư tác dụng với X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, khí Z (không màu hóa nâu trong không khí và là sản phẩm khử duy nhất) và chất rắn T. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong quá trình điện phân, ở anot (cực dương) xảy ra sự oxi hóa ion SO42–.
(b) Khối lượng kim loại Cu sinh ra tại catot bằng khối lượng O2 sinh ra tại anot.
(c) Chất rắn T gồm hai kim loại Fe và Cu.
(d) Khí Z là loại khí sử dụng trong “bóng cười”, mang lại cảm giác hưng phấn, ảo giác.
(đ) Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được kết tủa.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 79. Nhiệt phân hoàn toàn 41,88 gam muối khan X (là muối ở dạng ngậm nước), thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 18,36 gam chất rắn Z. Hấp thụ toàn bộ Y nước vôi trong dư thu được 24 gam kết tủa; Cho toàn bộ chất rắn Z vào nước thì không có khí thoát ra và thu được dung dịch E. Biết dung dịch E làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. Phần trăm khối lượng nguyên tố oxi trong muối X là
A. 44,60%. B. 47,21%. C. 59,26%. D. 50,43%.
Câu 80. Một khu đồi có diện tích 1000 m2 trồng cây keo với mật độ 10 m2/cây, trung bình mỗi cây khai thác được 243 kg gỗ (chứa 50% xenlulozơ về khối lượng). Ứng với quá trình tạo ra lượng xenlulozơ ở khu đồi keo trên, cây đã hấp thụ x m3 khí CO2 và giải phóng y m3 khí O2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Tổng giá trị của (x + y) là
A. 20160. B. 21960.
C. 18480. D. 16800.
-------------------HẾT-------------------
TRỌN 50 ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA 2024 GIÁ RẺ LH 0937351107
TRỌN 50 ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA 2024 GIÁ RẺ LH 0937351107
TRỌN 50 ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA 2024 GIÁ RẺ LH 0937351107
TRỌN 50 ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA 2024 GIÁ RẺ LH 0937351107
MA TRẬN ĐỀ THI THỬ 2024 SỐ 6 -HP1
LớpSTTNội dungMức độTổngNBTHVDVDC111Độ tan – nồng độ - dung dịch 1BT12Hidrocacbon (bài tập thực tiễn)1BT13Ancol – phenol – anđehit – axit 1LT1124Este – chất béo2LT1LT + 1BT1BT1BT65Cacbohiđrat1LT + 1BT26Amin – amino axit – protein 2LT1BT1LT47Polime2LT1LT38Tổng hợp hữu cơ1LT19Đại cương kim loại4LT1BT1LT610Kim loại kiềm – kiềm thổ – nhôm 6LT1BT1BT811Sắt, crom và hợp chất2LT1LT312Hóa học với môi trường1LT113Tổng hợp vô cơ1LT1LT1BT3Tổng20c10c8c2c40c5đ2,5đ2đ0,5đ10đ
TRỌN 50 ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA 2024 GIÁ RẺ LH 0937351107
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 41. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Poliacrilonitrin. B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Tinh bột.
Câu 42. Công thức của crom(III) oxit là
A. Cr2O3. B. Cr(OH)3. C. CrO3. D. Cr(OH)2.
Câu 43. Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3 thu được khí nào sau đây?
A. CH4. B. CO2. C. H2. D. O2.
Câu 44. Công thức phân tử của etyl fomat là
A. C3H6O2. B. C2H4O2. C. C4H8O2. D. C4H6O2.
Câu 45. Kim loại Al tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí nào sau đây?
A. Cl2. B. N2. C. H2. D. O2.
Câu 46. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. KNO3. B. NaHCO3. C. MgSO4. D. HCl.
Câu 47. Số liên kết peptit trong phân tử Gly–Ala–Lys–Gly là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 48. Chất nào sau đây là nguyên liệu để sản xuất cao su buna?
A. Etilen. B. Propen. C. Isopren. D. Buta-1,3-đien.
Câu 49. Kim loại Fe tác dụng với lượng dư dung dịch chất nào sau đây tạo muối Fe(III)?
A. Cu(NO3)2. B. HCl. C. H2SO4 loãng. D. HNO3 loãng.
Câu 50. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm?
A. Fe. B. Ag. C. K. D. Cu.
Câu 51. Khí thải từ lò vôi chủ yếu là khí CO2, ngoài ra còn có một số khí độc hại khác. Các khí này thải ra ngoài môi trường sẽ làm ô nhiễm môi trường không khí. Tên của CO2 là
A. cacbon monooxit. B. cacbon tetraclorua. C. cacbon đioxit. D. cacbon đisunfua.
Câu 52. Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta mạ vào mặt ngoài của ống thép bằng kim loại nào sau đây?
A. Zn. B. Pb. C. Fe. D. Cu.
Câu 53. Chất nào sau đây là axit cacboxylic?
A. C2H5OH. B. CH3COOCH3. C. CH3CHO. D. CH3COOH.
Câu 54. Natri nitrat còn được biết đến với cái tên diêm tiêu Chile hay diêm tiêu Peru. Công thức của natri nitrat là
A. NaCl. B. NaNO3. C. NaOH. D. NaNO2.
Câu 55. Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?
A. Al. B. AlCI3. C. Al(OH)3. D. Al2(SO4)3.
Câu 56. Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhẹ nhất?
A. Ca. B. Li. C. Na. D. Os.
Câu 57. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Na+, Al3+. B. Na+, K+. C. Al3+, K+. D. Ca2+, Mg2+.
Câu 58. Trong công nghiệp, Mg được điều chế trực tiếp từ MgCl2 bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân dung dịch. B. Nhiệt luyện.
C. Điện phân nóng chảy. D. Thuỷ luyện.
Câu 59. Chất nào sau đây không phải là chất khí ở điều kiện thường?
A. Glyxin. B. Trimetylamin. C. Đimetylamin. D. Metylamin.
Câu 60. Đun nóng triglixerit trong dung dịch NaOH dư đến phản ứng hoàn toàn luôn thu được chất nào sau đây?
A. Glixerol. B. Etylen glicol. C. Metanol. D. Etanol.
Câu 61. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại Fe tan trong HNO3 đặc, nguội.
B. Khi đun nóng, Fe phản ứng với S tạo muối Fe(III).
C. Quặng manhetit có thành phần chính là Fe2O3.
D. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe3+ chỉ thể hiện tính oxi hóa.
Câu 62. Cho m gam dung dịch glucozơ 5% vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng nhẹ đến phản ứng hoàn toàn thu được 5,4 gam Ag. Giá trị của m là
A. 90. B. 45. C. 180. D. 135.
Câu 63. Hiđro hóa hoàn toàn 17,68 gam triolein thu được m gam tristearin. Giá trị của m là
A. 17,8. B. 17,6. C. 17,4. D. 17,2.
Câu 64. Cặp chất nào sau đây đều có khả năng thủy phân trong môi trường axit, đun nóng?
A. Fructozơ và tinh bột. B. Saccarozơ và xenlulozơ.
C. Glucozơ và saccarozơ. D. Glucozơ và fructozơ.
Câu 65. Cho bốn dung dịch sau: Na2CO3, HCl, NaHSO4, AlCl3. Số dung dịch tác dụng hết với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 thu được kết tủa là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 66. Hòa tan hết 1,19 gam hỗn hợp gồm Al và Zn trong dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa 5,03 gam muối sunfat trung hòa và V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 0,672. B. 0,784. C. 0,896. D. 1,120.
Câu 67. Cho 10,68 gam -amino axit X (chứa một nhóm -NH2) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 15,06 gam muối. Kí hiệu của X là
A. Val. B. Ala. C. Gly. D. Glu.
Câu 68. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đồng trùng ngưng axit ađipic và hexametylenđiamin thu được polime dùng để sản xuất tơ lapsan.
B. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
C. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
D. Trùng hợp acrilonitrin thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
Câu 69. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 29,55. B. 19,70. C. 39,40. D. 59,10.
Câu 70. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X(C4H8O2) ancol Y CH3COOH
Công thức của X là
A. HCOOCH2CH2CH3. B. CH3CH2COOCH3. C. CH3COOCH2CH3. D. CH3CH2CH2COOH.
Hướng dẫn giải
CH3CH2COOCH3 + NaOH C2H5COONa + CH3OH
CH3OH + CO CH3COOH
Câu 71. Chất hữu cơ X có công thức là C3H12O3N2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hỗn hợp hai khí Z, T (MY < MT, đều làm xanh quỳ tím ẩm).
Cho các phát biểu sau:
(a) Có 2 đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn.
(b) 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol NaOH trong dung dịch.
(c) Thành phần nguyên tố có trong muối Y là C, H, O và Na.
(d) Hai chất Z và T là đồng đẳng của nhau.
(đ) Nhiệt độ sôi của T cao hơn nhiệt độ sôi của etanol.
Số phát biểu sai là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Hướng dẫn giải
Dữ kiện đề bài X là H4NCO3NH3C2H5; H4NCO3NH2(CH3)2.
Y là Na2CO3, Z là NH3 và T là C2H5NH2 hoặc (CH3)2NH
(a) Đúng.
(b) Đúng.
(c) Sai, Y có chứa thành phần nguyên tố C, O, Na.
(d) Sai, Z và Y không là đồng đẳng của nhau.
(đ) Sai, nhiệt độ sôi của amin thấp hơn ancol có cùng số nguyên tử cacbon.
Câu 72. Năm 1898, Hans Goldschmidt đã sử dụng phản ứng nhiệt nhôm để ứng dụng hàn đường sắt tại chỗ. Để hàn vị trí mẻ vỡ của đường sắt, người ta đã trộn 945 gam bột Al với 2610 gam Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Biết lượng Fe cần hàn vị trí mẻ vỡ bằng 90% lượng Fe sinh ra và chỉ xảy ra phản ứng khử Fe3O4 thành Fe với hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng sắt cần hàn là A. 1512,0 gam. B. 1360,8 gam. C. 1680,0 gam. D. 1411,2 gam.
Hướng dẫn giải
8Al + 3Fe3O4 9Fe + 4Al2O3
mol: 35 11,25 (so sánh: 35/8 > 11,25/3 hiệu suất tính theo Fe3O4)
nFe sinh ra = = 27 mol mFe sinh ra = 1512 gam
Vậy mFe cần hàn = 90%.1512 = 1360,8 g
Câu 73. Thực hiện thí nghiệm về ăn mòn điện hóa theo các bước sau:
Bước 1: Rót dung dịch H2SO4 loãng vào một cốc thủy tinh. Nhúng thanh kẽm và thanh đồng (không tiếp xúc nhau) vào cốc thủy tinh.
Bước 2: Nối thanh kẽm với thanh đồng bằng dây dẫn cho đi qua một điện kế (hình vẽ bên).
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, bọt khí thoát ra trên bề mặt thanh kẽm.
(b) Sau bước 2, kim điện kế quay chứng tỏ xuất hiện dòng điện.
(c) Sau bước 2, bọt khí thoát ra cả trên bề mặt thanh kẽm và thanh đồng.
(d) Trong bước 2, đồng bị oxi hóa ở điện cực dương (catot) thành Cu2+.
(đ) Trong bước 2, kẽm bị oxi hóa ở điện cực âm (anot) thành Zn2+.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Hướng dẫn giải
Bước (1): Các điện cực chưa tiếp xúc nên không tạo thành mạch điện kín. Chỉ có ăn mòn hóa học bên điện cực Zn (a) Đúng.
Bước (2): Tạo thành mạch kín, xuất hiện ăn mòn điện hóa, Zn là cực âm, Cu là cực dương, có dòng điện chạy qua nên kim điện kế bị lệch (b) Đúng.
(c) Đúng, ăn mòn điện hóa luôn kèm theo ăn mòn hóa học.
(d) Sai, Cu không bị ăn mòn.
(đ) Đúng, Zn bị ăn mòn tại cực âm (anot) theo phản ứng: Zn Zn2+ + 2e.
Câu 74. Nung nóng 14,94 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, FeCO3 và Fe(NO3)2 (trong đó cacbon chiếm 2,41% về khối lượng trong hỗn hợp X) trong một bình kín không có không khí thu được m gam chất rắn Y và 0,09 mol hỗn hợp hai khí gồm CO2 và NO2. Cho m gam Y tác dụng hết với 200 gam dung dịch HNO3 a% (dùng dư 20% so với lượng phản ứng), thu được dung dịch Z và 2,016 lít hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O (có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1). Mặt khác, cho 2m gam Y trên tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 10,752 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và các thể tích khí đều được đo ở đktc. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30. B. 29. C. 28. D. 27.
Hướng dẫn giải
Quy đổi hỗn hợp X thành Al, Fe, CO3, NO3 mC = 0,36g nC = 0,03 mol = (BT C)
mà = 0,09 = 0,06 mol và mY = 14,94 – mhai khí = 10,86g
BT O: nO (Y) = 0,09.3 – 0,09.2 = 0,09 mol
Hỗn hợp Y gồm Al: x mol ; Fe: y mol ; O: 0,09 mol 27x + 56y = 10,86 – 0,09.16 = 9,42g (1)
Cho m gam Y tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư tạo ra 0,24 mol SO2
BT e: 3x + 3y = 0,24.2 + 0,09.2 (2)
Từ (1), (2) suy ra: x = 0,1 ; y = 0,12
Cho m gam Y tác dụng với HNO3 tạo ra 0,06 mol NO và 0,03 mol N2O
Vì phản ứng có Al tham gia nên khả năng trong Z c