Trang PAGE4/4 - Mã đề 148
PHÒNG GD & ĐT YÊN MỸ
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN YÊN MỸ
(Đề có 4 trang)KIỂM TRA CUỐI KỲ 2. NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN 6
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 30 câu)
Mã đề 148
Họ tên :............................................................... Lớp : ...................
ĐIỂMLỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊNTRẮC NGHIỆM ( 5 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng.
Câu 1: Cho biểu đồ tranh sau đây. Tổng số học sinh đạt điểm 10 môn Toán của khối 6 trong tuần là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho hình vẽ sau. Biết F là trung điểm của EH, G là trung điểm của FH, . Khi đó độ dài của đoạn thẳng EG là bao nhiêu?
A. . B. C. D. .
Câu 3: Phân số nghịch đảo của phân số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Gieo xúc xắc một lần. Có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc xắc?
A. . B. 1. C. 2. D. .
Câu 5: Cho biểu đồ cột biểu diễn một số loại trái cây được ưa thích của học sinh lớp 6A1 như sau. Loại trái cây nào được HS lớp 6A ưa thích nhất ?
A. chuối. B. ổi. C. cam. D. mận.
Câu 6: Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ
A. 60o. B. 130o. C. 40o. D. 50o.
Câu 7: Kết quả của phép tính bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Hỗn số được viết dưới dạng phân số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số?
A. với . B. với .
C. với . D. với a và b là các số nguyên.
Câu 10: Các góc trong hình vẽ sau là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 11: Sắp xếp các phân số theo thứ tự tăng dần ta được kết quả là
A. B. . C. . D.
Câu 12: Cho điểm phân biệt. Số đoạn thẳng được tạo thành từ trong điểm đó là
A. . B. .
Trang PAGE4/4 - Mã đề 148
PHÒNG GD & ĐT YÊN MỸ
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN YÊN MỸ
(Đề có 4 trang)KIỂM TRA CUỐI KỲ 2. NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN 6
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 30 câu)
Mã đề 148
Họ tên :............................................................... Lớp : ...................
ĐIỂMLỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊNTRẮC NGHIỆM ( 5 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng.
Câu 1: Cho biểu đồ tranh sau đây. Tổng số học sinh đạt điểm 10 môn Toán của khối 6 trong tuần là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho hình vẽ sau. Biết F là trung điểm của EH, G là trung điểm của FH, . Khi đó độ dài của đoạn thẳng EG là bao nhiêu?
A. . B. C. D. .
Câu 3: Phân số nghịch đảo của phân số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Gieo xúc xắc một lần. Có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc xắc?
A. . B. 1. C. 2. D. .
Câu 5: Cho biểu đồ cột biểu diễn một số loại trái cây được ưa thích của học sinh lớp 6A1 như sau. Loại trái cây nào được HS lớp 6A ưa thích nhất ?
A. chuối. B. ổi. C. cam. D. mận.
Câu 6: Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ
A. 60o. B. 130o. C. 40o. D. 50o.
Câu 7: Kết quả của phép tính bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Hỗn số được viết dưới dạng phân số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số?
A. với . B. với .
C. với . D. với a và b là các số nguyên.
Câu 10: Các góc trong hình vẽ sau là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 11: Sắp xếp các phân số theo thứ tự tăng dần ta được kết quả là
A. B. . C. . D.
Câu 12: Cho điểm phân biệt. Số đoạn thẳng được tạo thành từ trong điểm đó là
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Giá trị của thỏa mãn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Kết quả tổng kết học lực kỳ I của lớp 6A được biểu diễn bằng bảng thống kê sau. Số học sinh đạt học lực từ Khá trở lên của lớp 6A là bao nhiêu?
Học lựcSố học sinhGiỏi15Khá19Trung bình10Yếu1
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Số nguyên thỏa mãn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Làm tròn số đến hàng phần nghìn (tức là chữ số thứ ba sau dấu “,”), ta được kết quả là
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Cho hình vẽ:
Bộ ba điểm thẳng hàng là:
A. A, B, C. B. A, C, D. C. B, C, D. D. A, B, D.
Câu 18: Một cửa hàng quần áo có ghi lại cỡ áo bán được trong một tháng như sau:
Cỡ áo SMLXLXXLSố áo bán được3648281715Cỡ áo nào bán được ít nhất trong tháng của của hàng đó ?
A. cỡ XXL. B. cỡ M. C. cỡ XL. D. cỡ S.
Câu 19: Một quyển sách có giá bìa là nghìn đồng. Sau khi giảm giá so với giá bìa thì giá của quyển sách đó là
A. nghìn đồng. B. nghìn đồng. C. nghìn đồng. D. nghìn đồng.
Câu 20: Trong hộp có 1 quả bóng xanh, 1 quả bóng đỏ, 1 quả bóng vàng có cùng kích thước và khối lượng. Bạn An lấy ra ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp . Số kết quả xảy ra màu của quả bóng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Ta coi kim giờ và kim phút của đồng hồ là hai tia chung gốc. Số đo góc tạo bởi kim giờ và kim phút lúc đồng hồ chỉ đúng 8 giờ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Kết quả của phép tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Cho điểm nằm giữa hai điểm và . Biết , . Độ dài đoạn thẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Cho biểu đồ cột kép sau đây. Em hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Điểm môn Giáo dục công dân hai bạn không bằng nhau.
B. Điểm môn Ngoại ngữ 1 của Tiến cao hơn của Mai.
C. Điểm môn Văn của Tiến thấp hơn của Mai.
D. Điểm môn Toán hai bạn cao bằng nhau.
Câu 25: Rút gọn phân số được kết quả là
A. . B. . C. . D. .
TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Câu 26: (1,5 điểm) Cho bảng thống kê số học sinh đạt điểm giỏi môn Toán của các lớp khối 6 như sau.
Lớp 6A6B6C6DSố HS 131189
a, Em hãy vẽ biểu đồ cột biểu diễn số HS giỏi môn Toán của các lớp khối 6.
b, Em hãy cho biết lớp nào có nhiều học sinh đạt điểm giỏi môn Toán nhất?
Câu 27: (1.5 điểm) Trên tia lấy ba điểm ,và C sao cho , .
a) Tính độ dài các đoạn thẳng , .
b) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng không? Vì sao?
Câu 28: (1,0 điểm)Tính hợp lý
a)
b)
Câu 29: (0,5 điểm) Một mảnh vải sau khi bán đi thì còn lại . Hỏi mảnh vải ban đầu dài bao nhiêu mét?
Câu 30: ( 0,5 điểm)Thay các chữ số bởi các chữ số thích hợp để
------ HẾT ------
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………