TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC BÁN TRÚ
THCS THIỆN THUẬT
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: Toán 6
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Xác định mục tiêu.
1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh sau khi học xong nửa học kì II năm học 2023 - 2024 để từ đó có phương pháp uốn nắn kịp thời ở cuối học kì II của năm học. Cụ thể, kiểm tra về:
2. Năng lực: Giúp h/s hình thành và phát triển:
+ Năng lực tư duy và lập luận toán học.
+ Năng lực giải quyết vấn đề toán học.
+ Năng lực sử dụng công cụ học toán.
3. Phẩm chất:
+ Rèn luyện tính trung thực khi làm bài kiểm tra.
+ Phẩm chất chăm chỉ làm bài kiểm tra
II. THIẾT BỊ VÀ HỌC LIỆU
- Ma trận, bản đặc tả, đề kiểm tra, hướng dẫn chấm điểm.
III. HÌNH THỨC KIỂM TRA: 30% trắc nghiệm, 70% câu hỏi tự luận.
IV. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA
1. Giáo viên phát đề.
2. Học sinh làm bài.
3. Giáo viên thu bài và nhận xét.
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC BÁN TRÚ
ĐỀ CHÍNH THỨC
THCS THIỆN THUẬTĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Đề gồm 2 trang, 17 câuMÃ ĐỀ 601
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Cách viết nào sau đây cho ta một phân số?
A. B. C.−211.D. Câu 2. Hai phân số khi
A. B. C. D.
Câu 3: Phân số đối của EQ \f(-1,2) là:
A. – EQ \f(-2,1) B. EQ \f(-1,2) C. EQ \f(1,2) D. EQ \f(2,1)
Câu 4. Kết quả của phép tính: bằng
1 B. -1 C. EQ \f(-1,2)
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC BÁN TRÚ
THCS THIỆN THUẬT
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: Toán 6
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Xác định mục tiêu.
1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh sau khi học xong nửa học kì II năm học 2023 - 2024 để từ đó có phương pháp uốn nắn kịp thời ở cuối học kì II của năm học. Cụ thể, kiểm tra về:
2. Năng lực: Giúp h/s hình thành và phát triển:
+ Năng lực tư duy và lập luận toán học.
+ Năng lực giải quyết vấn đề toán học.
+ Năng lực sử dụng công cụ học toán.
3. Phẩm chất:
+ Rèn luyện tính trung thực khi làm bài kiểm tra.
+ Phẩm chất chăm chỉ làm bài kiểm tra
II. THIẾT BỊ VÀ HỌC LIỆU
- Ma trận, bản đặc tả, đề kiểm tra, hướng dẫn chấm điểm.
III. HÌNH THỨC KIỂM TRA: 30% trắc nghiệm, 70% câu hỏi tự luận.
IV. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA
1. Giáo viên phát đề.
2. Học sinh làm bài.
3. Giáo viên thu bài và nhận xét.
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC BÁN TRÚ
ĐỀ CHÍNH THỨC
THCS THIỆN THUẬTĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Đề gồm 2 trang, 17 câuMÃ ĐỀ 601
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Cách viết nào sau đây cho ta một phân số?
A. B. C.−211.D. Câu 2. Hai phân số khi
A. B. C. D.
Câu 3: Phân số đối của EQ \f(-1,2) là:
A. – EQ \f(-2,1) B. EQ \f(-1,2) C. EQ \f(1,2) D. EQ \f(2,1)
Câu 4. Kết quả của phép tính: bằng
1 B. -1 C. EQ \f(-1,2) D. EQ \f(1,2)
Câu 5. của 21 là :
A.7 B.8 C. 9 D.10
Câu 6. 34 của một số là 18, số đó là:
A. 13,5 B. 14 C.15 D.24
Câu 7. Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Dựa vào hình vẽ, hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Hai đường thẳng AB và AC song song với nhau.
B. Hai đường thẳng AB và AC cắt nhau.
C. Hai đường thẳng AB và AC trùng nhau.
D. Hai đường thẳng AB và AC có hai điểm chung.Câu 9. Hãy chọn cách đọc đúng từ hình vẽ ?
A. Tia AB.
B. Đường thẳng AB.
C. Đoạn thẳng AB.
D. Đường thẳng BA.
Câu 10. Cho E là điểm nằm giữa hai điểm I và K. Biết rằng IE = 4cm;
EK = 10cm. Tính độ dài đoạn thẳng IK.
A. 4cm B. 7cm C. 6cm D. 14 cm
Câu 11. Phép so sánh nào sau đây là đúng?
A. .B. .C. .D. .Câu 12: Kết quả của phép trừ là
A. B.
C. D.
II. TỰ LUẬN( 7,0 điểm).
Câu 13(1,5 điểm). Thực hiện phép tính(Tính hợp lí nếu có thể):
b) c)
Câu 14( 1,0 điểm). Thực hiện các yêu cầu sau:
Rút gọn các phân số sau: ; .
Tìm x, biết:
Câu 15(1,0 điểm). Lớp 6A học có 30 học sinh trong đó là học sinh Khá và Giỏi. Còn lại là số học sinh trung bình. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh trung bình?
Câu 16(2,5 điểm). Trên tia , vẽ hai điểm và sao cho , .
a. Trong ba điểm điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
b. Tính độ dài đoạn .
Câu 17 (1,0 điểm). Tính giá trị của biểu thức: P =
Hết
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC BÁN TRÚ
THCS THIỆN THUẬTHƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán 6
Hướng dẫn chấm gồm 2 trang, 17 câu
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu đúng 0,25 điểm
MÃ ĐỀ 01
Câu123456789101112ĐACBCBADCBCDAC
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Lưu ý: * Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
* Bài thi làm tròn đến 0,05 điểm. VD: 5,25đ thành 5,3đ; 7,75đ thành 7,8đ.
BàiNội dungĐiểm13
(1,5 điểm)Thực hiện phép tính:
a) =−7+186=116
0.5b) 95: −35=95.5−3 = -30.5
35.54−35.14 = 35. 54−14
=35.1=350.25
0,25
14
(1,0 điểm) =
=
0,25
0,25
Vậy
0,25
0,2515
(1,0 điểm)
Số học sinh Khá và Giỏi là: (học sinh)0,5Số học sinh Trung bình là: (học sinh)0,516
(2,5 đ)Vẽ đúng hình
0,5Trên tia , vẽ hai điểm và sao cho , (
nên điểm nằm giữa hai điểm và .0,5
0,5b) Vì điểm nằm giữa hai điểm và nên
hay 0,5
0,517
(1,0 đ)P =
=
=
0,5
0,5Hết