1. He has never eaten this food before.
S + have/has+never+VpII + before.
=It’s + the first time + S + have/has+VpII
2. This is the first time I have eaten this kind of food.
S + have/has+never+VpII + before.
=It’s + the first time + S + have/has+VpII
3. My father hasn't seen his brother for nearly 20 years.
It's+ khoảng thời gian+since+S+Vqk
=S+have/has not+VpII+for+khoảng thời gian.
4. I haven't gone swimming since I was in France.
The last time + S + QKĐ (khẳng định) + was + thời gian
=S+HTHT (phủ định) since+.....
5. It's two weeks ago since you have tidded up this room.
S+HTHT (phủ định) for+..... = It's+ khoảng thời gian+since+S+Vqk
6. Mr John last visited France in 1990.
S+HTHT (phủ định) since+.....=S + last + QKĐ +in+...
7. I have never met such a famous singer before.
Dịch: Đây là ca sĩ nổi tiếng nhất mà tôi từng gặp.
`->` Tôi chưa bao giờ gặp một ca sĩ nổi tiếng như vậy trước đây.
8.We haven't seen our grandfather for two years.
S+HTHT (phủ định) +for+.....=S + last + QKĐ +khoảng thời gian +ago.
9.They haven't talked to each other for two months.
S+HTHT (phủ định) +for+.....=S + last + QKĐ +khoảng thời gian +ago.
10. Before my mother came home, my father had watered all the plants in the garden.
dịch: Cha tôi đã tưới tất cả các cây trong vườn khi mẹ tôi về nhà.
`->` Trước khi mẹ tôi về nhà, bố tôi đã tưới nước cho tất cả các cây trong vườn.