1) B
Prone (to sth) : dễ mà phải chịu đựng cái gì
2) A
adolescence : tuổi vị thành niên
adolescent : người ở tuổi vị thành niên
aulthood : tuổi trưởng thành
adult : người trưởng thành
3) A
well-aware : nhận thức tốt
4) B
contributes (to sth) : có đóng góp vào việc gì
5) C
puberty : quá trình dậy thì
6) C
frustrated (at sth) : tức giận
7) C
deal with : giải quyết
CHÚC BẠN HỌC TỐT
ΔHuyΔ
# active association