1. B -> finding ( succeeded in + V-ing)
2. B -> to receive ( Adj + to V)
3. B-> to accomplish ( đặt V-ing ở đây là sai, to V để thể hiện mục đích)
4. D -> independence ( of là giới từ, sau giới từ là noun/ sự vật)
5. A -> failure ( her là tính từ sở hữu, sau tính từ là 1 danh từ )
6. B -> to improve ( thể hiện mục đính và nếu để improve thì ko có nghĩa )
7. B -> placed ( vì and là 1 từ tương hợp, trước and là qkht thì sau and cũng là thì ấy)
8. B -> had decided ( có thể sai vì còn C, D ko thấy, chia qk hoàn thành vì and là 1 từ tương hợp, trước and là qkht thì sau and cũng là thì ấy)