leisure activities:
In my spare time, I usually do painting and take walks in the street. There are times when I also read books, text my friends if I feel bored. I also exercise a lot because I want to have a healthy body, I often go out to play with my friends.
dịch ;
trong thời gian rảnh , tôi thường hay làm là vẽ tranh và đi dạo ngoài đường . Có những lúc tôi cũng hay đọc cuốn sách , nhắn tin cho bạn bè nếu cảm thấy buồn chán . Tôi cũng hay tập thể thao vì tôi muốn có một cơ thể khỏe mạnh , tôi cũng hay ra đường chơi với bạn bè.