Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm học 2019-2020". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2019 - 2020
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Đạo hàm của hàm số là:
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình là:
Câu 3: Khoảng nghịch biến của hàm số là
Câu 4: Cho hình chóp , có đáy là tam giác vuông tại , biết , vuông góc với mặt phẳng. Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của lên . Thể tích của khối chóp là . Khi đó gần nhất với giá trị nào cho dưới đây?
A.4B.1C.2D.3
Câu 5: Khẳng định nào cho dưới đây là khẳng định sai?
Câu 6: Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Khi đó:
Câu 7: Giá trị của tham số để đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng khi:
Câu 8: Tập nghiệm củaphương trình là
Câu 10: Một hình nón sinh ra khi quay một tam giác đều cạnh quanh một đường cao của tam giác. Mặt cầu có diện tích bằng diện tích toàn phần của hình nón thì có bán kính bằng:
Câu 11: Tập nghiệm của phương trình là
Câu 12: Hàm số có tập xác định là
Câu 13: Hàm số đồng biến trên các khoảng nào sau đây?
PAGE
PAGE 34
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2019 - 2020
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Đạo hàm của hàm số là:A.B.C.D.Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình là:A.Đáp án khácB.C.D.Câu 3: Khoảng nghịch biến của hàm số là:A.B.C.D.Câu 4: Cho hình chóp , có đáy là tam giác vuông tại , biết , vuông góc với mặt phẳng , . Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của lên . Thể tích của khối chóp là . Khi đó gần nhất với giá trị nào cho dưới đây?A.4B.1C.2D.3Câu 5: Khẳng định nào cho dưới đây là khẳng định sai?A.B.C.D.Câu 6: Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Khi đó:A.B.C.D.Đáp án khácCâu 7: Giá trị của tham số để đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng khi:A.B.C.D.Đáp án khácCâu 8: Tập nghiệm củaphương trình là:A.B.C.D.Câu 9:
A.
B.
C.
D. Hàm số nào cho dưới đây có đồ thị như hình bên?
Câu 10: Một hình nón sinh ra khi quay một tam giác đều cạnh quanh một đường cao của tam giác. Mặt cầu có diện tích bằng diện tích toàn phần của hình nón thì có bán kính bằng:A.B.C.D.Câu 11: Tập nghiệm của phương trình là:A.B.C.D.Câu 12: Hàm số có tập xác định là:A.B.C.D.Câu 13: Hàm số đồng biến trên các khoảng nào sau đây?A.B.C.D.Câu 14:
A.
B.
C.
D. Hàm số nào cho dưới đây có đồ thị như hình bên?
Câu 15: Tích các nghiệm của phương trình là:A.B.C.D.Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình là:A.B.C.D.Câu 17: Giá trị của tham số để hàm số là hàm số mũ:A.B.C.D.Câu 18: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây sai?A.GTLN của hàm số là B.Hàm số đạt cực tiểu tại C.Hàm số nghịch biến trên D.Hàm số đồng biến trên Câu 19: Hàm số luôn đồng biến trên khi:A.B.C.D.Câu 20: Mệnh đề nào sau đây đúng? A.Hình chóp có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếpB.Hình chóp có đáy là tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếpC.Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếpD.Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì có mặt cầu ngoại tiếpCâu 21: Cho hàm số , có đồ thị . Tiếp tuyến với tại điểm cực đại là:A.B.Đáp án khácC.D.Câu 22: Đạo hàm của hàm số là:A.Đáp án khácB.C.D.Câu 23: Cho lăng trụ đứng , có là tam giác vuông tại , , hợp với mặt bên một góc , thể tích của khối lăng trụ là . Khi đó bằng:A.B.C.D.1Câu 24: Giá trị của tham số để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt là: A.B.C.D.Đáp án khácCâu 25: Hàm số nào cho dưới đây luôn đồng biến?A.B.C.D.Câu 26: Một hình trụ có bán kính đáy là , chiều cao là . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình trụ là:A.B.C.D.Câu 27: Cho phương trình . Khẳng nào sau đây đúng về phương trình (1)?A.(1) có hai trái dấuB.(1) vô nghiệmC.(1) có hai nghiệm dươngD.(1) có hai nghiệm âmCâu 28: Biết . Tính bằng:A.B.C.D.Câu 29: Cho hình nón tròn xoay đỉnh , đáy là hình tròn tâm bán kính . Một thiết diện qua đỉnh là tam giác đều có cạnh bằng . Khoảng cách từ đến mặt phẳng là:A.B.C.3D.Câu 30: Số đường thẳng đi qua và tiếp xúc với đồ thị hàm số là:A.1B.0C.3D.2Câu 31: Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba kích thước là:A.B.C.D.Câu 32: Gọi là giao điểm của đường thẳng với đồ thị hàm số . Khi đó hoành độ trung điểm của đoạn thẳng là:A.B.C.D.Câu 33: Cho hình lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy , cạnh bên . Một hình trụ tròn xoay ngoại tiếp lăng trụ. Xét các mệnh đề:
(I) “Thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông”; (II) “Thể tích khối trụ là ”
Khẳng định nào sau đây đúng?A.Chỉ (II) đúngB.Chỉ (I) đúngC.Cả (I) và (II) đúngD.Cả (I) và (II) saiCâu 34: Cho hình chóp tứ giác đều có diện tích đáy bằng và diện tích một mặt bên bằng . Thể tích của khối chóp là:A.B.C.D.Câu 35: Đạo hàm của hàm số là:A.B.C.D.Câu 36: Số nghiệm nguyên của bất phương trình là:A.0B.Vô sốC.1D.2Câu 37: Bất phương trình có tập nghiệm: A.B.C.D.Câu 38: Một hình nón trong xoay có đường sinh bằng và góc ở đỉnh bằng . Cắt hình nón bởi mặt phẳng đi qua đỉnh sao cho góc giữa và đáy là . Diện tích thiết diện bằng:A.B.C.D.Câu 39: Cho ba điểm cùng nằm trên một mặt cầu, biết góc . Khẳng định nào sau đây đúng?A. là đường kính của mặt cầuB.Luôn có đường tròn ngoại tiếp tam giác C.Tam giác vuông cân tại D. cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn lớnCâu 40: Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng là: A.B.C.D.Câu 41: Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn và , . Một hình nón đỉnh và đáy là hình tròn . Mặt xung quanh của hình nón chia khối trụ thành hai phần. Thể tích phần khối trụ còn lại (không chứa khối nón) bằng:A.B.C.D.Câu 42: Cho hình lăng trụ đứng , có , biết hợp với mặt phẳng đáy góc . Thể tích của khối lăng trụ là:A.B.C.D.Câu 43: Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là:A.B.C.D.Câu 44:
A.
C. Hàm số nào cho dưới đây có đồ thị như hình bên?
B.
D. Câu 45: Số nghiệm của phương trình là:A.1B.0 C.2D.3Câu 46: Cho hình thang vuông , đường cao , đáy nhỏ , . Cho hình thang quay quanh ta được khối tròn xoay có thể tích bằng:A.B.C.D.Câu 47: Giá trị của tham số để hàm số có ba điểm cực trị là:A.B.C.D.Câu 48: Hàm số có số điểm cực trị: A.1B.3C.2D.0Câu 49: Giá trị của biểu thức bằng:A.81B.27C.64D.32Câu 50: Giá trị nhỏ nhất hàm số trên khoảng là:A.B.C.D.
----- Hết -----
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên :
X-∞ 1 2 +∞y’ + || - 0 -Y 2
- ∞
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số có đúng hai cực trị. B. Hàm số không xác định tại .
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1. D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2.
Câu 2: Cho hàm số có và . Chọn mệnh đề đúng ?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x 1 và x 1.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng y 1 và y 1.
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng.
Câu 3: Cho một tấm nhôm hình chữ nhật có chiều dài bằng 12 cm và chiều rộng bằng 8 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Đồ thị hàm số có dạng:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5: Khoảng đồng biến của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 6: Cho hàm số có đồ thị (C). Tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hệ số góc nhỏ nhất, có phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho ABCD.A’B’C’D’ là khối lăng trụ đứng có AB’=a, đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Thể tích của khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ bằng:
A. 2a3 B. 4a3 C. 3a3 D. a3
Câu 8: Cho khối chóp S.ABC có SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC), AB=a và tam giác ABC có diện tích bằng 6a2. Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
A. 2 a3 B. 3a3 C. a3 D. 3a3
Câu 9: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. B. C. D.
Câu 10: Cho . Giá trị của biểu thức bằng ?
A. 20 B. C. 7 D.
Câu 11: Cho khối chóp (H1) và khối lăng trụ (H2) có cùng độ dài chiều cao và diện tích đáy . Tỉ số thể tích khối lăng trụ (H2) và khối chóp (H1) bằng:
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên
A. . B. m 1. C. . D. m 0 hoặc .
Câu 13: Đặt . Hãy biểu diễn theo và
A. B. C. D.
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có SA(ABCD), SA= 3a; ABCD là hình chữ nhật với AB= 2b và AD= 3c. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:
A. 4abc B. 2abc C. 6abc D. 8abc
Câu 15: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Gọi lần lượt là trung điểm của . Gọilà trung điểm của . Tam giác là tam giác đều và vuông góc với mp(). Khoảng cách của hai đường thẳng chéo nhau và bằng .
A. B. C. D.
Câu 16: Cho khối chóp S.ABC , M là trung điểm của cạnh BC. Tỉ số thể tích của khối chóp S.MAB và thể tích khối chóp S.ABC bằng:
A. B. C. D.
Câu 17: Cho (H) là khối lập phương có độ dài cạnh bằng 2cm. Thể tích của (H) bằng:
A. 4cm3 B. 8cm3 C. 2cm3 D. 8cm2
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số có hai đường tiệm cận ngang.
A. . B. .
C. Không có giá trị nào của m thỏa mãn. D. .
Câu 19: Hàm số có giá trị cực tiểu là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng.
A. B. 4 C. D.
Câu 21: Cho thỏa mãn . Chọn mệnh đề đúng.trong các mệnh đề:
A. B.
C. D.
Câu 22: Hàm số có đúng một cực trị khi và chỉ khi:
A. B. C. D.
Câu 23: Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của hypebol (H): . Tiếp tuyến với đồ thị (H) tại điểm M(-2; 3) cắt hai đường tiệm cận của (H) tại hai điểm A và B. Khi đó diện tích tam giác ABI bằng:
A. 8 đvdt. B. 2 đvdt. C. 4 đvdt. D. 6 đvdt.
Câu 24: Khối lập phương có các mặt là :
A. Tam giác vuông B. Tam giác đều C. Hình chữ nhật D. Hình vuông
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh A. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của CD và AD. Biết SA(ABCD) ,góc giữa SB và (ABCD) bằng 450 . Thể tích khối chóp S.ABMN bằng:
A. a3 B. a3 C. a D. a3
Câu 26: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là:
A. -2. B. 4. C. -26. D. -24.
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên tập xác định của nó.
A. B. C. D.
Câu 28: Nếu độ dài các cạnh của khối hộp chữ nhật tăng lên 2 lần thì thể tích của khối hộp chữ nhật sẽ tăng lên:
A. 2 lần B. 6 lần C. 4 lần D. 8 lần
Câu 29: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AB=a, đáy ABC có diện tích bằng a2; góc giữa đường thẳng A’B và (ABC) bằng 600. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng:
A. a3 B. 2 a3 C. 3a3 D. a3
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có SA (ABCD), SB=a ; ABCD là hình thoi cạnh a và góc = 600. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng:
A. 2a3 B. a3 C. a3 D. a3
Câu 31: Nếu độ dài chiều cao của khối chóp tăng lên 6 lần ,diện tích đáy không đổi thì thể tích của khối chóp sẽ tăng lên :
A. 3 lần B. 12 lần C. 6 lần D. 9 lần
Câu 32: Một người gửi tiết kiệm ngân hàng, mỗi tháng gửi 1 triệu đồng, với lãi suất kép 1%/tháng. Gửi được hai năm 3 tháng người đó có công việc nên đã rút toàn bộ gốc và lãi về. Số tiền người đó rút được là:
A. (triệu đồng). B. (triệu đồng).
C. (triệu đồng). D. (triệu đồng).
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để của hàm số có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông.
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của để biểu thức có nghĩa.
A. B. C. D.
Câu 35: Biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
A. B. C. D.
Câu 36: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AB’=a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và BC=a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng :
A. a3 B. 2a3 C. a3 D. 3a3
Câu 37: Cho hai số thực a và b, với . Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A. B. C. D.
Câu 38: Tìm các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng
A. B. C. D.
Câu 39: Cho (H) là khối chóp có chiều cao bằng 3a, đáy có diện tích bằng a2. Thể tích của (H) bằng:
A. a3 B. a3 C. 3a3 D. a3
Câu 40: Cho khối lăng trụ (H) có thể tích là a3, đáy là tam giác đều cạnh A. Độ dài chiều cao khối lăng trụ (H) bằng:
A. 4a B. 12a C. 2a D. 3a
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm sốcó các cực trị đều nằm trên các trục tọa độ.
A. B. C. D.
Câu 42: Cho khối chóp (H) có thể tích là a3, đáy là hình vuông cạnh a. Độ dài chiều cao khối chóp (H) bằng:
A. a B. 2a C. a D. 3a
Câu 43: Đặt . Hãy biểu diễn theo .
A. B. C. D.
Câu 44: Cho Giá trị của biểu thức bằng ?:
A. . B. . C. . D. .
Câu 45: Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích là 12a3, M là trung điểm của cạnh bên AA’. Thể tích khối chóp M.A’B’C’ bằng:
A. a3 B. 4a3 C. 6a3 D. 2a3
Câu 46: Cho và . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. và B. .
C. có nghĩa với . D. ()
Câu 47: Hàm số không có cực trị khi và chỉ khi:
A. B. C. D.
Câu 48: Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại điểm có tọa độ thì:
A. . B. . C. . D. .
Câu 49: Cho (H) là khối lăng trụ có chiều cao bằng a, đáy là hình vuông cạnh 2a . Thể tích của (H) bằng:
A. 3a3 B. 2a3 C. 4a3 D. a3
Câu 50: Cho khối chóp S.ABC ; M và N lần lượt là trung điểm của cạnh SA, SB; thể tích khối chóp S.ABC bằng 4a3. Thể tích của khối chóp S.MNC bằng:
A. a3 B. a3 C. a3 D. a3
========================
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Biết Tìm ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Đường tiện cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho phương trình . Bằng cách đặt phương trình trở thành phương trình nào sau đây?
A. 1 B. C. D.
Câu 4: Cho là hai số thực bất kỳ thuộc đoạn . Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Tính .
A. B. C. D.
Câu 5: Đạo hàm hàm số với là
A. B. C. D.
Câu 6: Cho hàm số xác định trên . Biết đồ thị của hàm số như hình vẽ. Tìm hàm số trong các hàm số sau:
A. B.
C. D.
Câu 7: Cho hàm số xác định trên khoảng có tính chất và . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng . B. Hàm số không đổi trên khoảng .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng . D. Hàm số đồng biến trên khoảng .
Câu 8: _
A. B. C. . D.
Câu 9: Khối lập phương có tổng diện tích các mặt là . Thể tích khối lập phương đó bằng
A. B. 32 C. D.
Câu 10: Cho ba số thực dương bất kỳ và . Tìm đẳng thức SAI trong các đẳng thức sau:
A. B.
C. D.
Câu 11: Tìm các số thực biết
A. B. C. D.
Câu 12: Rút gọn biểu thức với ta được
A. B. C. . D.
Câu 13: Tập xác địnhcủa hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Biết đồ thị của hàm số cắt đồ thị của hàm số tại hai điểm . Tiếp tuyến tại hai điểm với đồ thị có hệ số góc lần lượt là . Tính tổng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có là
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Phương trình có tích tất cả các nghiệm bằng
A. B. C. D. .
Câu 17: Tiếp tuyến tại tâm đối xứng của đồ thị hàm số có hệ số góc bằng
A. B. C. D.
Câu 18: Cho hàm số xác định trên và có bảng biến thiên như hình bên. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và nghịch biến trên .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng .
D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng .
Câu 19: Cho phương trình . Bằng cách đặt phương trình trở thành phương trình nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 20: Cho là số thực dương bất kỳ. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. B. C. D.
Câu 21: Biết đồ thị hàm số có đồ thị hình vẽ. Xác định để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.
A. B. C. D.
Câu 22: Đồ thị có hình vẽ bên là của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
A. B. C. D.
Câu 23: Cho hàm số xác định trên . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số không có cực trị. B. Hàm số chỉ có một cực tiểu không có cực đại.
C. Hàm số có một cực đại và một cực tiểu. D. Hàm số chỉ có một cực đại không có cực tiểu.
Câu 24: Khối chóp tam giác có vuông góc mặt phẳng đáy, là tam giác đều cạnh , tam giác vuông tại . Thể tíchcủa khối chóp bằng
A. B. . C. D.
Câu 25: Tìm khẳng định SAI trong các khẳng định sau: ( là diện tích đáy; là chiều cao; a là cạnh)
A. Thể tích khối tứ diện B. Thể tích khối lập phương
C. Thể tích khối chóp . D. Thể tích khối lăng trụ
Câu 26: Thể tích khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
A. B. C. D.
Câu 27: Tìm khẳng định SAI trong các khẳng định sau ( diện tích đáy, chiều cao, bán kính)
A. Thể tích khối trụ . B. Diện tích mặt cầu .
C. Thể tích khối cầu . D. Diện tích xung quanh hình trụ .
Câu 28: Mặt cầu ngoại tiếp một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là có bán kính là
A. B.
C. . D.
Câu 29: Giá trị cực tiểu của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 30: Hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có đúng hai cực trị. B. Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại . D.Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng
Câu 31: Cho ba điểm cùng thuộc một mặt cầu và . Tìm khẳng định SAI trong các khẳng định sau:
A. Đường tròn qua ba điểm nằm trên mặt cầu.
B. Mặt phẳng là mặt phẳng kính của mặt cầu.
C. là đường kính của đường tròn giao tuyến tạo bởi mặt cầu và mặt phẳng .
D. không phải là đường kính của mặt cầu.
Câu 32: Đạo hàm của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 33: Đồ thị ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
A. B. C. D.
Câu 34: Tìm các giá trị của để hàm số đồng biến trên .
A. B. C. D.
Câu 35: Cắt mặt xung quanh của một hình nón tròn xoay theo một đường sinh rồi trải ra trên một mặt phẳng ta được hình gì trong các hình sau đây?
A. Hình đa giác. B. Hình tròn. C. Hình quạt. D. Hình tam giác.
Câu 36: Một khối cầu tâm bán kính không đổi. Một khối trụ có chiều cao và bán kính đáy thay đổi nhưng nội tiếp trong khối cầu. Tính chiều cao theo để thể tích khối trụ lớn nhất.
A. B. C. D.
Câu 37: Ông A gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi suất kép. Lãi suất ngân hàng là 8% năm và không đổi qua các năm ông gửi tiền. Hỏi sau đúng 5 năm ông rút toàn bộ số tiền cả vốn lẫn lãi được bao nhiêu ? (đơn vị tính triệu đồng)
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Một hình nón đỉnh bán kính đáy , góc ở đỉnh là . Mặt phẳng qua đỉnh hình nón cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác. Diện tích lớn nhất của tam giác đó bằng
A. B. C. D. .
Câu 39: Cho phương trình . Tìm khẳng định SAI trong các khẳng định sau:
A. B. .
C. . D.
Câu 40: Tìm để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt.
A. B. C. D.
Câu 41: Khối lập phương có cạnh khi đó thể tích khối chóp bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông có cạnh bằng đơn vị. Tam giác cân tại , mặt bên vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp bằng bằng . Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng
A. . B. . C. . D. .
Câu 43: Khối lăng trụ có thể tích , khi đó thể tích khối chóp tứ giác bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 44: Người ta muốn xây dựng một bồn chứa hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích . Chiều dài cạnh đáy gấp đôi chiều rộng. Để xây dựng mặt đáy cần 10 triệu đồng cho , để xây dựng mặt xung quanh cần 6 triệu đồng cho . Giá trị xây dựng bồn chứa nhỏ nhất gần với kết quả nào dưới đây ? (đơn vị tính triệu đồng)
A. 166. B. 164. C. 161. D. 168.
Câu 45: Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
A. B. C. D.
Câu 46: Các điểm cực đạị của đồ thị hàm số là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 47: Cho phương trình . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Đặt phương trình trở thành .
B. Đặt phương trình trở thành .
C. Đặt phương trình trở thành .
D. Đặt phương trình trở thành .
Câu 48: Cho hàm số . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. . B. C. D.
Câu 49: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. B. C. D. .
Câu 50: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có giá trị KHÔNG phải là số nguyên?
A.