Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Bài tập luyện tập môn Toán lớp 4". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
ÔN TUẦN NGHỈ - Số 2
( Làm vào vở toán nhà - rèn chữ - Ghi thứ theo từng ngày )
- Thường xuyên ôn bảng nhân,bảng chia
Thứ hai/ 17/2/2020
1. Toán (Làm vào vở toán nhà)
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 4674 : 82 b) 5781: 47 c) 2488 : 35 d) 9146 : 72
Bài 2: Rút gọn phân số:
Bài 3:Trong các số 57234, 64620, 5270, 77285
a) Số nào chia hết cho cả 2 và 5
b) Số nào chia hết cho cả 3 và 2
c) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9
2. Đọc và trả lời câu hỏi các bài tập đọc tuần 23 nhiều lần ( chú ý đánh vần từ khó )
Thứ ba/ 18/2/2020
1. Toán (Làm vào vở toán nhà)
Baøi 1: Đặt tính rồi tính
a) 256789 +39987 b) 9685413 – 324578 c) 324x 250 d) 309 x 207
Bài 2 : Quy đồng các mẫu số các phân số
Bài 3 : Quy đồng các mẫu số các phân số
2. Rèn chữ (Làm vào vở rèn chữ hoặc toán nhà… ) Bài Chợ Tết / 38
Thứ tư/ 19/2/2020
1. Toán (Làm vào vở toán nhà)
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 56789 + 1655897 b) 456893 – 123456 c) 428 x 39 d) 2057 x 23
Bài 2 : Một vườn hoa hình bình hành có chiều cao là 25 cm, cạnh đáy hơn chiều cao là 12cm. Tính diện tích vườn hoa.
Bài 3 :
Một thửa ruộng hình bình hành có tổng độ dài cạnh đáy và chiều cao bằng 356m. Biết độ dài đáy hơn chiều cao 6m. Tính diện tích hình bình hành.
( Chú ý dạng toán đã học ở HK1)
2. Tập làm văn (Làm vào vở TLV nhà hoặc vở Rèn chữ…)
Em hãy tả một cây hoa mà em thích và nói lên tình cảm của mình.
Thứ năm/ 20/2/2020
1. Toán (Làm vào vở toán nhà ):
- Học và viết lại vào vở các công thức sau:
+ Chu vi, diện tích hình chữ nhật.
+ Chu vi, diện tích hình vuông.
+ Chu vi, diện tích hình bình hành.
Bài 1: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm :
4m2 5dm2 =.............cm2 905dm2 =..........
ÔN TUẦN NGHỈ - Số 2
( Làm vào vở toán nhà - rèn chữ - Ghi thứ theo từng ngày )
- Thường xuyên ôn bảng nhân,bảng chia
Thứ hai/ 17/2/2020
1. Toán (Làm vào vở toán nhà)
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 4674 : 82 b) 5781: 47 c) 2488 : 35 d) 9146 : 72
Baøi 2: Rút gọn phân số:
Baøi 3:Trong các số 57234, 64620, 5270, 77285
a) Số nào chia hết cho cả 2 và 5
b) Số nào chia hết cho cả 3 và 2
c) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9
2. Đọc và trả lời câu hỏi các bài tập đọc tuần 23 nhiều lần ( chú ý đánh vần từ khó )
Thứ ba/ 18/2/2020
1. Toán (Làm vào vở toán nhà)
Baøi 1: Đặt tính rồi tính
a) 256789 +39987 b) 9685413 – 324578 c) 324x 250 d) 309 x 207
Bài 2 : Quy đồng các mẫu số các phân số
Bài 3 : Quy đồng các mẫu số các phân số
2. Rèn chữ (Làm vào vở rèn chữ hoặc toán nhà… ) Bài Chợ Tết / 38
Thứ tư/ 19/2/2020
1. Toán (Làm vào vở toán nhà)
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 56789 + 1655897 b) 456893 – 123456 c) 428 x 39 d) 2057 x 23
Bài 2 : Một vườn hoa hình bình hành có chiều cao là 25 cm, cạnh đáy hơn chiều cao là 12cm. Tính diện tích vườn hoa.
Bài 3 :
Một thửa ruộng hình bình hành có tổng độ dài cạnh đáy và chiều cao bằng 356m. Biết độ dài đáy hơn chiều cao 6m. Tính diện tích hình bình hành.
( Chú ý dạng toán đã học ở HK1)
2. Tập làm văn (Làm vào vở TLV nhà hoặc vở Rèn chữ…)
Em hãy tả một cây hoa mà em thích và nói lên tình cảm của mình.
Thứ năm/ 20/2/2020
1. Toán (Làm vào vở toán nhà ):- Học và viết lại vào vở các công thức sau:
+ Chu vi, diện tích hình chữ nhật.
+ Chu vi, diện tích hình vuông.
+ Chu vi, diện tích hình bình hành.
Bài 1: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm :
4m2 5dm2 =.............cm2 905dm2 =.............m2..............dm2
m2 =.................dm2 km2 =...............m2
2 tấn 7 yến = ………………kg 347 phút =………giờ………phút
giờ 6 phút = …………phút tạ 8 kg = ……….kg
Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a) và b) và c) và d) ; và
Bài 3 Rút gọn các phân số sau :
; ; ; ;
2. Đọc và trả lời câu hỏi các bài tập đọc tuần 22, 23 nhiều lần (chú ý đánh vần từ khó )
Thứ sáu/ 21/2/2020
1. Rèn chữ (Làm vào vở Rèn chữ…)
- Đọc nhiều lần và Rèn chữ bài : Lá bàng /41 và Bàng thay lá /41
2. Toán (Làm vào vở toán nhà)
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
9384 x 470 32910 x 56 9660 : 46 8 337 : 35
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
km2 8 m2= ………………….m2 900012 cm2 = … m2 ……..cm2
tấn 6 kg = …………….kg giờ 6 phút = ………phút
73045 g = ………kg ……...g 8 giờ = ………..ngày
5cm
4cm
12cm
Bài 3. . Tính chu vi và diện tích hình bình hành có ở hình bên.
Bài 4: Moät mieáng ñaát hình bình haønh coù chieàu cao 7m vaø baèng caïnh ñaùy. Treân mieáng ñaát ngöôøi ta troàng rau, moãi m2 thu ñöôïc 5 kg rau. Hoûi caû mieáng ñaát thu hoaïch ñöôïc mấy kg rau?( Chú ý cách tìm số rau đã học)
3. Tập đọc. Đọc và rèn từ khó vào vở rèn chữ…( mỗi từ 1 dòng ) bài Cây sồi già /42 và Cây tre / 42