Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Các đề luyện thi môn Toán lớp 9". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
Bài 1: Biểu thức có nghĩa khi và chỉ khi
A. x < 0. B. x > 0. C. x ≥ 0. D. x ≤ 0.
Bài 2: Kết quả của phép tính bằng
Bài 3: Rút gọn biểu thức bằng
A. 2. B. -1. C. 1 D. -2.
III. Bài tập vận dụng.
Bài 1: Giả sử là 2 nghiệm của phương trình . Biểu thức có giá trị là:
Bài 3: Với giá trị nào của m thì phương trình vô nghiệm
Bài 4: Với giá trị nào của m thì phương trình có 1 nghiệm
Bài 5: Cho phương trình Gọi hai nghiệm của phương trình này là và Giá trị của biểu thức bằng
Bài 6: Cho phương trình Xác định m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn điều kiện: đạt giá trị lớn nhất ?
Bài 7: Số nghiệm của phương trình: là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Bài 8: Số nghiệm của phương trình: là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
III. Bài tập áp dụng.
Bài 1: Phương trình 4x – 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm ?
A. (-1; 1). B. (1; -1). C. (-1; -1). D. (1; 1).
Bài 2: Phương trình x - 3y = 0 có nghiệm tổng quát là
A. (x R; y = 3x). B.(x = 3y; y R). C. (x R; y = 3). D. (x = 0; y R).
Bài 3: Hệ phương trình có nghiệm là
A. (2; -3). B. (2; 3).
PAGE
PAGE 1
Bài 1: Biểu thức có nghĩa khi và chỉ khi
A. x < 0. B. x > 0. C. x ≥ 0. D. x ≤ 0.
Bài 2: Kết quả của phép tính bằng
A. B. C. 0. D.
Bài 3: Rút gọn biểu thức bằng
A. 2. B. -1. C. 1 D. -2.
III. Bài tập vận dụng.
Bài 1: Giả sử là 2 nghiệm của phương trình . Biểu thức có giá trị là:
A. B. 29 C. D.
Bài 3: Với giá trị nào của m thì phương trình vô nghiệm
A. m < 1 B. m > 1 C. D.
Bài 4: Với giá trị nào của m thì phương trình có 1 nghiệm
A. m = 1 B. C. D.
Bài 5: Cho phương trình Gọi hai nghiệm của phương trình này là và Giá trị của biểu thức bằng
A. B. C. D.
Bài 6: Cho phương trình Xác định m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn điều kiện: đạt giá trị lớn nhất ?
A. . B. . C. . D.
Bài 7: Số nghiệm của phương trình: là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Bài 8: Số nghiệm của phương trình: là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
III. Bài tập áp dụng.
Bài 1: Phương trình 4x – 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm ?
A. (-1; 1). B. (1; -1). C. (-1; -1). D. (1; 1).
Bài 2: Phương trình x - 3y = 0 có nghiệm tổng quát là
A. (x R; y = 3x). B.(x = 3y; y R). C. (x R; y = 3). D. (x = 0; y R).
Bài 3: Hệ phương trình có nghiệm là
A. (2; -3). B. (2; 3). C. (-2; -5). D. (-1; 1).
Bài 4: Hệ phương trình có nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Bài 5: Cho hệ phương trình ( ẩn x,y), hệ có nghiệm là (1 ;-1) thì a có giá trị là
A. 2. B. . C. 2 và -2. D. và -.
III. Bài tập áp dụng
Bài 1: Hàm số là hàm số bậc nhất khi
A.. B.. C. . D..
Bài 2: Để hàm số nghịch biến trên R khi
A. B. C. m < 1 D. m>1
Bài 3: Điểm nào sau đây nằm trên đồ thị hàm số y = - 0,25x -2 ?
A. ( 4; 1) B. ( 0 ; ) C. ( -2; ) D. (-2; -1,5)
Bài 4: Giá trị của m và n để đường thẳng () đi qua điểm A(1;2) và song song với đường thẳng y = x bằng
A. m = 1; n = 0. B. ; n = 1. C. m = 1; n = 1.D. m = 0; n = 1.Bài 5: Hai đường thẳng y = -3 x + 5 và y =(m+2) x + m song song với nhau khi m bẳng bao nhiêu ?
A. 5. B. -5. C. -3. D. -1.
Bài 6: Cho hàm số : y = –x –1 có đồ thị là đường thẳng (d). Đường thẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ và cắt đường thẳng (d) ?
A. y = – 2x –1. B. y = – x. C. y = – 2x. D. y = – x + 1.
Bài 7: Cho ba đường thẳng . Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng đồng quy ?
B. C. D. Bài 8:. Giá trị của m để hai đường thẳng và cắt nhau tại điểm trên trục tung là
A. B. C. D.
Bài 9: Đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây ?
A. B. C. D.
III. Bài tập áp dụng.
Bài 1: Cho hàm số đồ thị hàm số đi qua điểm nào dưới đây ?
A.. B.. C.. D.
Bài 2: Cho hàm số Tại thì giá trị hàm số y tương ứng lần lượt bằng
A. . B. . C. . D. .
Bài 3: Điểm N thuộc đồ thị hàm số khi bằng
A. 1. B. . C. . D.
Bài 4: Cho Parabol (P) có phương trình và đường thẳng (d):
A. (P) cắt (d) tại hai điểm phân biệt. B. (P) cắt (d) tại điểm duy nhất
C. (P) không cắt (d). D. (P) tiếp xúc với (d), tiếp điểm là
Bài 5: Cho hàm số có đồ thị (P). Cho đường thẳng (d) đi qua hệ số góc Xác địnhđể (d) cắt (P) tại hai điểm B, C mà BC nhận A làm trung điểm ?
A. . B. . C. . D.
III. Bài tập áp dụng.
Bài 1: Cho ABC vuông tại A, có AH là đường cao xuất phát từ A (H BC). Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A. AB2 = AC2 + CB2. B. AH2 = HB. BC.
C. AB2 = BH. BC. D. CB2 = AB2 - AC2.
Bài 2:
Trong hình vẽ 2 ở bên, cho OA = 5 cm; O’A = 4 cm; AI = 3 cm.
Khi đó độ dài OO’ bằng
A. 9 cm. B. 4 +
C. 13 cm. D. Bài 3: Cho ABC vuông tại A có AB = 3cm và BC = 5cm. Khi đó cotB + cotC có giá trị bằng
A. . B. . C. 2. D. .
Bài 4: Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O;R) tạo với nhau một góc 750. Khi đó độ dài cung nhỏ AB bằng
A. . B. . C. . D. .
Bài 5: Trên đường tròn (O;R) lấy 3 điểm A, B, C sao cho AB = BC = R; M, N là điểm chính giữa của 2 cung nhỏ và . Khi đó số đo bằng
A. 1200. B. 1500. C. 2400. D. 1050.
Bài 6: Cho 2 đường tròn (O;15cm) và (I;13cm) cắt nhau tại A, B. Biết khoảng cách giữa hai tâm là 14cm. Độ dài dây cung chung AB bằng
A. 12cm. B. 24cm. C. 14cm. D. 28cm.
PHẦN THỨ BA
MỘT SỐ ĐỀ TỰ LUYỆN CÓ HƯỚNG DẪN GIẢI
Đề 1
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm).
Câu 1. Căn bậc hai của 9 là
A. -3. B. 3. C . 3 và -3. D. 81.
Câu 2. Tất cả các giá trị của để có nghĩa là
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Kết quả của phép tính bằng
A. . B. C. D. 5.
Câu 4. Số nào sau đây là căn bậc hai số học của 16 ?
A. B. C. D.
Câu 5. Với giá trị của thỏa mãn bằng
A. B. C. D.
Câu 6. Tất cả các giá trị của tham số để hàm số y = là hàm số bậc nhất là
A. B. C. D. và
Câu 7. Giá trị nào của tham số để hàm số là hàm số nghịch biến trên R ?
A. B. C. D.
Câu 8. Cho hàm số Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. B. C. D.
Câu 9. Giá trị của tham số để hai đường thẳng và (với song song với nhau là
A. B. C. D.
Câu 10. Hệ số góc của đường thẳng là
B. C. D.
Câu 11. Cặp số là nghiệm của hệ phương trình . Giá trị của biểu thức bằng
A. B. C. D.
Câu 12. Phương trình có nghiệm tổng quát là
A. B. C. D.
Câu 13. Tích hai nghiệm của phương trình là
A. B. C. D.
Câu 14. Cho hai đường tròn vàvới Gọi là khoảng cách giữa hai tâm của và Hai đường tròn đã cho tiếp xúc trong khi nào ?
A. B. C. D.
Câu 15. Cho parabol cắt đường thẳng tại hai điểm . Toạ độ của điểm và là
A. và B. và C. và D. và
Câu 16. Góc nội tiếp chắn cung thì có số đo bằng
A. B. C. D.
Câu 17. Cho đường tròn và một dây Khi đó khoảng cách từ tâm đến dây bằng
A. B. C. D.
Câu 18. Cho đường tròn và dây Gọi OH là khoảng cách từ O đến dây AB. Khi đó, độ dài OH bằng
A. B. C. D.
Câu 19. Cho tam giác vuông tại A, đường cao AH. Biết và cạnh huyền Độ dài đoạn bằng
A. B. C. D.
Câu 20. Biết rằng phương trình có hai nghiệm là và phương trình có hai nghiệm là Khi đó giá trị của biểu thức bằng bao nhiêu ?
A. B. C. D.
Đề 2
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm).
Câu 1. Căn bậc hai số học của 144 là
A. -12. B. 144. C . 12 và -12. D. 12.
Câu 2. Kết quả của phép tính bằng
A. B. C. D.
Câu 3. Tất cả các giá trị của để có nghĩa là
A. B. C. D.
Câu 4. Kết quả của phép tính bằng
A. B. C. -12. D. 12
Câu 5. Với giá trị của thỏa mãn bằng
A. B. C. D.
Câu 6. Giá trị của tham số để hàm số y = là hàm số bậc nhất
A. B. C. D.
Câu 7. Giá trị nào của a để hàm số là hàm số nghịch biến trên tập R ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho hàm số Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. B. C. D.
Câu 9. Giá trị của m và k để hai đường thẳng và trùng nhau là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Hệ số góc của đường thẳng là
B. C. D.
Câu 11. Cặp số là nghiệm của hệ phương trình . Giá trị của biểu thức bằng
A. B. C. D.
Câu 12. Phương trình có nghiệm tổng quát là
A. B. C. D.
Câu 13. Tích hai nghiệm của phương trình bằng
A. B. C. D.
Câu 14. Cặp số (2;-3) là nghiệm của hệ phương trình nào dưới đây ?
A. . B. . C.. D. .
Câu 15. Hàm số y = 2x2 qua hai điểm A( ; m ) và B ( ; n ) . Khi đó giá trị của biểu thức 2m – n bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo bằng
A. B. C. D.
Câu 17. Cho đường tròn và một dây CD. Biết khoảng cách từ tâm đến dây bằng 4 cm. Khi đó, độ dài dây CD bằng
A. B. C. D.
Câu 18. Độ dài cung AB của đường tròn là và số đo cung của đường tròn (O; R) bằng Khi đó bán kính R bằng
A. B. C. D.
Câu 19. Diện tích hình quạt tròn, bán kính 1cm, cung bằng
A. B. C. D.
Câu 20. Cho tam giác vuông tại Biết và đường cao Độ dài đoạn bằng
A. B. C. D.
Đề 3
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. B. C. D.
Câu 2. Với giá trị của thỏa mãn bằng
A. 1. B. 3. C. 4. D. - 8.
Câu 3. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. B. C. D.
Câu 4. Cặp số là nghiệm của hệ phương trình
Giá trị của biểu thức bằng
A. B. C. D.
Câu 5. Cho hàm số Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số luôn luôn đồng biến.
B. Hàm số luôn nghịch biến.
C. Hàm số đồng biến khi và nghịch biến khi
D. Hàm số đồng biến khi và nghịch biến khi
Câu 6. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai ẩn
A. B. C. D.
Câu 7. Tam giác vuông tại , khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. B. C. D.
Câu 8. Cho vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 3cm; AC = 4cm. Khi đó, độ dài đường cao AH bằng
A. 5 cm. B. 2 cm. C. 2,6 cm. D. 2,4 cm.
Câu 9. Số nào sau đây là căn bậc hai số học của 16 ?
A. B. C. D.
Câu 10. Hệ số góc của đường thẳng là
A. B. C. D.
Câu 11. Công thức nghiệm tổng quát của phương trình là
A. B. C. D.
Câu 12. Hàm số đồng biến khi và nghịch biến khi với
A. B. C. D.
Câu 13. Tổng các nghiệm của phương trình bằng
A. B. C. D.
Câu 14. Cung AB là một cung của (O; R) với sđ nhỏ là 800. Khi đó, góc có số đo bằng
A. 1800. B. 1600. C. 1400. D. 800.
Câu 15. Tất cả các giá trị của để có nghĩa là
A. B. C. D.
Câu 16. Giá trị của tham số để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng – 6 là
A. B. C. D.
Câu 17. Cho đường tròn (O; 5cm), dây AB có độ dài là 6cm. Khoảng cách từ tâm O của đường tròn đến dây AB là
A. 4 cm. B. 3cm. C. D. cm.
Câu 18. Cho phương trình bậc hai (ẩn tham số ). Điều kiện để phương trình đã cho có nghiệm là
A. B. C. D.
Câu 19. Cho tam giác vuông tại đường cao Gọi thứ tự là hình chiếu của trên Nếu thì diện tích tứ giác bằng
A. B. C. D.
Câu 20. Cặp sao cho đa thức đồng thời chia hết cho và là
A. . B. . C. . D. .
Đề 4
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm).
Câu 1. Căn bậc hai số học của 324 là
A. -18. B. 18. C. ± 18. D. 324.
Câu 2. Biểu thức có nghĩa khi và chỉ khi
A. x < 0. B. x > 0. C. x ≥ 0. D. x ≤ 0.
Câu 3. Kết quả của phép tính bằng
A. B. . C. D. 3.
Câu 4. Kết quả của phép tính bằng
A. B. C. D.
Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng ?
B.
C. D.
Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào là số bậc nhất ?
A. y = 1- B. y = C. y = x2 + 1. D. y = 2
Câu 7. Hàm số y = (2m+3)x +1 là hàm số đồng biến trên R khi
A. m = -1,5. B. m > 1,5. C. m < -1,5. D. m > -1,5.
Câu 8. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. f(3) < f(5). B. f(-4) > f(-5). C. f(0) < f(5). D. f(2) < f(0).
Câu 9. Hệ số góc của đường thẳng 14x - 8y = 5 bằng
A. 14. B. C. D. -8.
Câu 10. Giá trị của m để hai đường thẳng và cắt nhau là
B. C. D.
Câu 11. Cho (x; y) là nghiệm của hệ phương trình , khi đó 3x - 1 có giá trị bằng
A. 5. B. -5. C. 4. D. -4.
Câu 12. Tọa độ giao điểm của Parabol (P) y = x2 và đường thẳng (d) y = - x + 3 là
A. ( 2 ; 2). B. ( -3 ; ). C. ( 2 ;2) và (0; 0). D. ( 2 ;2) và ( -3 ; ).
Câu 13. Tổng hai nghiệm của phương trình bằng
A. B. C. D.
Câu 14. Phương trình có hai nghiệm là . Khi đó giá trị biểu thức bằng
A. B. C. D. 41.
Câu 15. Phương trình vô nghiệm thì điều kiện của m là
A. B. C. D.
Câu 16. Cho hình vẽ, SinQ bằng
A. . B. .
C. . D..
Câu 17. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 5 cm; BC = 13 cm. Khi đó độ dài đường cao AH bằng
A. B. C. D.
Câu 18. Cho đường tròn (O; 6cm), (O’; 8cm) cắt nhau tại A và B, biết đoạn nối tâm OO’ = 10 cm. Độ dài dây chung AB bằng
A. B. C. D.
Câu 19. Số đo cung PQ lớn của đường tròn (O; R) có dây bằng
A. B. C. D.
Câu 20. Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O; R) có AB = 8 cm, AC = 15 cm, đường cao AH = 5 cm (Điểm B nằm giữa hai điểm H và C). Khi đó bán kính R bằng
A. 12 cm. B. 10 cm. C. 13 cm. D. 14 cm.
Đề 5
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm).
Câu 1. Giá trị biểu thứcbằng
A. -10. B. 10. C. 100. D. 20.
Câu 2. Biểu thứccó nghĩa khi và chỉ khi
A. B. C. D.
Câu 3. Kết quả của phép tính bằng
8. B. 81. C. 9. D. 64.
Câu 4. Giá trị biểu thức bằng
A. – 4. B. -1. C. 1. D. 4.
Câu 5. Phương trình có nghiệm x bằng
5. B. 11. C. 25. D. 121.
Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số bậc nhất ?
y = 2x + 1. B. C. y = 1 – x. D.
Câu 7. Điểm thuộc đồ thị của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 8. Cho hàm số, hàm số đồng biến khi
A. B. C. D.
Câu 9. Đồ thị hàm số đi qua điểm Khi đó giá trị m bằng
A. B. C . D.
Câu 10. Đường thẳng y = 2 – 3x có hệ số góc là
A. 2. B . 3. C. – 3. D.
Câu 11. Đường thẳng tạo với trục Ox một góc bằng
B. C. D.
Câu 12. Hệ phương trình có nghiệm là
A. (2;-3). B. (-2;3). C. (-4;9). D. (-4; -9).
Câu 13. Cho (x; y) là nghiệm của hệ phương trình , khi đó x - y có giá trị bằng
A. 4. B. -4. C. 2. D. -2.
Câu 14. Tọa độ giao điểm của Parabol (P) y = x2 và đường thẳng (d) y = - x + 2 là
A. ( 1 ; 1). B. ( 1 ; 1) và ( -2; 4). C. ( 1 ; -2) và (0; 0). D. ( -2 ;4).
Câu 15. Nghiệm của phương trình là
A. B. C. D.
Câu 16. Với điều kiện nào của m thì phương trình (ẩn x) là phương trình bậc hai một ẩn
A. B. C. D.
Câu 17. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 6cm; AC = 8cm. Độ dài BH bằng
A. 3,6 cm. B. 6,4 cm. C. 4,8 cm. D. 10 cm.
Câu 18. Cho đường tròn (O;R) và dây cung AB = R. Trên cung nhỏ AB lấy điểm M, số đo là
600. B. 900. C. 1200. D. 1500.
Câu 19. Từ điểm A nằm ngoài (O) kẻ 2 tiếp tuyến AB và AC với (O)( B và C là 2 tiếp điểm).Vẽ đường kính BOD. Hai đường thẳng CD và AB cắt nhau tại M, biết AB = 2,7 cm.Đoạn BM dài
A. 5,4 cm. B. 4,05 cm. C. 8,1 cm. D. 6,2 cm.
Câu 20. Cho đường tròn (O) và điểm P nằm ngoài đường tròn . Qua P kẻ các tiếp tuyến PA ; PB với (O) , biết = 360 . Góc ở tâm có số đo bằng
A . 720. B. 1000. C. 1440. D.1540.
Đề 6
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm).
Câu 1. Số 121 có căn bậc hai là
A. 11. B. -11. C. 121 . D. 11 và -11.
Câu 2. Biểu thức có nghĩa khi và chỉ khi
A. x > 5. B. x < 5. C. D. x < 0.
Câu 3. Kết quả của phép tính bằng
A. B. C. D.
Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R ?
A.. B. C. D.
Câu 5. Hệ số góc của đường thẳng bằng
A.. B. C. D.
Câu 6. Hàm số nghịch biến trên R khi
A. m < 1. B. m > 1. C. m 1. D. m 1
Câu 7. Giá trị của m để đường thẳng và song song với nhau là
A. 1. B. – 5. C. – 3. D. – 4.
Câu 8. Đường thẳng đi qua điểm có hệ số góc bằng
-1. B. -2. C. 1. D. 2.
Câu 9. Điểm M (-1;2) thuộc đồ thị hàm số y= ax2 khi đó hệ số a bằng
A. 2. B. -2. C. 4. D. -4.
Câu 10. Đồ thị của hàm số y = ax2 đi qua điểm A ( -2 ; 1) . Khi đó giá trị của a bằng
A. 4. B. 1. C . D .
Câu 11. Toạ độ giao điểm của Parabol (P) y = x2 và đường thẳng (d) y = 2x là
A. ( 0 ; 0) và ( 0 ;2). B. ( 0 ; 0) và ( 2;4). C. ( 0 ;2) và (0; 4). D . ( 2;0 và (0; 4).
Câu 12. Phương trình x2 – 2 (m + 1) x -2m - 4 = 0 ( ẩn x, tham số m) có một nghiệm bằng – 2. Nghiệm còn lại bằng
A. –1. B. 0. C . 1. D . 2.
Câu 13. Hiệu hai nghiệm của phương trình x2 + 2x - 5 = 0 bằng
A. 2. B . C . – 2. D . 0.
Câu 14. Cho (x; y) là nghiệm của hệ phương trình , khi đó x + y có giá trị bằng
A. B. C. 4. D. -4.
Câu 15. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. sin 500 = cos300. B. tan 400 = cot600. C. cot500 = tan450. D. sin580 = cos320.
Câu 16. Cho biết , giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Cho ABC vuông tại A có AB = 3cm và . Độ dài cạnh AC bằng
A. 6 cm . B. cm. C. cm. D. Một kết quả khác.
Câu 18. Cho đường tròn (O; R). Một dây cung của (O) có độ dài bằng . Khoảng cách từ tâm O đến dây cung này là
A. B. C. D.
Câu 19. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có = 1100. Khi đó số đo bằng
A. 500. B.600. C.700. D. 800.
Câu 20. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = bằng
A. B. 10. C. 0. D. 4.
Đề 7
Phần I. TRẮC