Loga.vn
  • Khóa học
  • Trắc nghiệm
    • Câu hỏi
    • Đề thi
    • Phòng thi trực tuyến
    • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Hỏi đáp
  • Giải BT
  • Tài liệu
    • Đề thi - Kiểm tra
    • Giáo án
  • Games
  • Đăng nhập / Đăng ký
Loga.vn
  • Khóa học
  • Đề thi
  • Phòng thi trực tuyến
  • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Câu hỏi
  • Hỏi đáp
  • Giải bài tập
  • Tài liệu
  • Games
  • Nạp thẻ
  • Đăng nhập / Đăng ký
Trang chủ / Tài liệu / Chuyên đề bài tập Hóa Học lớp 12 - phần Vô Cơ

Chuyên đề bài tập Hóa Học lớp 12 - phần Vô Cơ

ctvtoan5 ctvtoan5 1 tháng trước 43 lượt xem 5 lượt tải

Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Chuyên đề bài tập Hóa Học lớp 12 - phần Vô Cơ". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.

Trang PAGE \* MERGEFORMAT1

TOC \o "1-3" \h \z \u HYPERLINK \l "_Toc81547523" CHUYÊN ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI PAGEREF _Toc81547523 \h 3

HYPERLINK \l "_Toc81547524" 1. DẠNG TOÁN KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI PHI KIM PAGEREF _Toc81547524 \h 3

HYPERLINK \l "_Toc81547525" 1.1. Lý thuyết cơ bản PAGEREF _Toc81547525 \h 3

HYPERLINK \l "_Toc81547526" 1.2. Bài tập vận dụng (15 câu) PAGEREF _Toc81547526 \h 3

HYPERLINK \l "_Toc81547527" 1.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết PAGEREF _Toc81547527 \h 4

HYPERLINK \l "_Toc81547528" 2. DẠNG TOÁN OXIT BAZƠ TÁC DỤNG VỚI AXIT PAGEREF _Toc81547528 \h 6

HYPERLINK \l "_Toc81547529" 2.1. Lý thuyết cơ bản PAGEREF _Toc81547529 \h 6

HYPERLINK \l "_Toc81547530" 2.2. Bài tập vận dụng (20 câu) PAGEREF _Toc81547530 \h 6

HYPERLINK \l "_Toc81547531" 2.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết PAGEREF _Toc81547531 \h 8

HYPERLINK \l "_Toc81547532" 3. DẠNG TOÁN KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI AXIT (HCl, H2SO4 LOÃNG) PAGEREF _Toc81547532 \h 11

HYPERLINK \l "_Toc81547533" 3.1. Lý thuyết cơ bản PAGEREF _Toc81547533 \h 11

HYPERLINK \l "_Toc81547534" 3.2. Bài tập vận dụng (30 câu) PAGEREF _Toc81547534 \h 11

HYPERLINK \l "_Toc81547535" 3.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết PAGEREF _Toc81547535 \h 13

HYPERLINK \l "_Toc81547536" 4. DẠNG TOÁN KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI AXIT HNO3 PAGEREF _Toc81547536 \h 16

HYPERLINK \l "_Toc81547537" 4.1. Lý thuyết cơ bản PAGEREF _Toc81547537 \h 16

HYPERLINK \l "_Toc81547538" 4.2. Bài tập vận dụng (30 câu) PAGEREF _Toc81547538 \h 17

HYPERLINK \l "_Toc81547539" 4.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết PAGEREF _Toc81547539 \h 19

HYPERLINK \l "_Toc81547540" 5. DẠNG TOÁN KIM LOẠI TÁC DỤNG H+ VÀ NO3- PAGEREF _Toc81547540 \h 23

HYPERLINK \l "_Toc81547541" 5.1. Lý thuyết cơ bản PAGEREF _Toc81547541 \h 23

HYPERLINK \l "_Toc81547542" 5.2. Bài tập vận dụng (15 câu) PAGEREF _Toc81547542 \h 23

HYPERLINK \l "_Toc81547543" 5.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết PAGEREF _Toc81547543 \h 25

HYPERLINK \l "_Toc81547544" 6. DẠNG TOÁN KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI MUỐI PAGEREF _Toc81547544 \h 28

HYPERLINK \l "_Toc81547545" 6.1. Lý thuyết cơ bản PAGEREF _Toc81547545 \h 28

HYPERLINK \l "_Toc81547546" 6.2. Bài tập vận dụng (36 câu) PAGEREF _Toc81547546 \h 28

HYPERLINK \l "_Toc81547547" 6.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết PAGEREF _Toc81547547 \h 31

HYPERLINK \l "_Toc81547548" 7. DẠNG TOÁN KHỬ OXIT KIM LOẠI BẰNG KHÍ CO (H2) PAGEREF _Toc81547548 \h 37

HYPERLINK \l "_Toc81547549" 7.1. Lý thuyết cơ bản PAGEREF _Toc81547549 \h 37

HYPERLINK \l "_Toc81547550" 7.2. Bài tập vận dụng (30 câu) PAGEREF _Toc81547550 \h 37

HYPERLINK \l "_Toc81547551" 7.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết PAGEREF _Toc81547551 \h 40

HYPERLINK \l "_Toc81547552" 8. DẠNG TOÁN HƠI NƯỚC VÀ CO2 TÁC DỤNG CACBON PAGEREF _Toc81547552 \h 44

HYPERLINK \l "_Toc81547553" 8.1. Lý thuyết cơ bản PAGEREF _Toc81547553 \h 44

HYPERLINK \l "_Toc81547554" 8.2. Bài tập vận dụng (25 câu) PAGEREF _Toc81547554 \h 44

HYPERLINK \l "_Toc81547555" 8.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết PAGEREF _Toc81547555 \h 47

HYPERLINK \l "_Toc81547556" 9. DẠNG TOÁN ĐIỆN PHÂN PAGEREF _Toc81547556 \h 52

HYPERLINK \l "_Toc81547557" 9.1. Lý thuyết cơ bản PAGEREF _Toc81547557 \h 52

HYPERLINK \l "_Toc81547558" 9.2. Bài tập vận dụng (36 câu) PAGEREF _Toc81547558 \h 53

HYPERLINK \l "_Toc81547559" 9.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết PAGEREF _Toc81547559 \h 58

HYPERLINK \l "_Toc81547560" CHUYÊN ĐỀ 2: KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ NHÔM PAGEREF _Toc81547560 \h 68

HYPERLINK \l "_Toc81547561" 1. DẠNG TOÁN KIM LOẠI KIỀM VÀ KIỀM THỔ TÁC DỤNG VỚI NƯỚC PAGEREF _Toc81547561 \h 68

HYPERLINK \l "_Toc81547562" 1.1. Lý thuyết cơ bản PAGEREF _Toc81547562 \h 68

HYPERLINK \l "_Toc81547563" 1.2. Bài tập vận dụng (25 câu) PAGEREF _Toc81547563 \h 68

HYPERLINK \l "_Toc81547564" 1.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết PAGEREF _Toc81547564 \h 70

HYPERLINK \l "_Toc81547565" 2. DẠNG TOÁN CO2 TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM PAGEREF _Toc81547565 \h 73

HYPERLINK \l "_Toc81547566" 2.1. Lý thuyết cơ bản PAGEREF _Toc81547566 \h 73

HYPERLINK \l "_Toc81547567" 2.2. Bài tập vận dụng (30 câu) PAGEREF _Toc81547567 \h 74

HYPERLINK \l "_Toc81547568" 2.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết PAGEREF _Toc81547568 \h 78

HYPERLINK \l "_Toc81547569" 3. DẠNG TOÁN MUỐI CACBONAT TÁC DỤNG VỚI AXIT PAGEREF _Toc81547569 \h 82

HYPERLINK \l "_Toc81547570" 3.1. Lý thuyết cơ bản PAGEREF _Toc81547570 \h 82

HYPERLINK \l "_Toc81547571" 3.2. Bài tập vận dụng (25 câu) PAGEREF _Toc81547571 \h 82

HYPERLINK \l "_Toc81547572" 3.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết PAGEREF _Toc81547572 \h 85

HYPERLINK \l "_Toc81547573" 4. DẠNG TOÁN TỔNG HỢP MUỐI CACBONAT PAGEREF _Toc81547573 \h 88

HYPERLINK \l "_Toc81547574" 4.1. Lý thuyết cơ bản PAGEREF _Toc81547574 \h 88

HYPERLINK \l "_Toc81547575" 4.2. Bài tập vận dụng (25 câu) PAGEREF _Toc81547575 \h 89

HYPERLINK \l "_Toc81547576" 4.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết PAGEREF _Toc81547576 \h 91

HYPERLINK \l "_Toc81547577" 5. SỬ DỤNG QUY ĐỔI CHINH PHỤC DẠNG TOÁN KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ VÀ OXIT TÁC DỤNG VỚI NƯỚC PAGEREF _Toc81547577 \h 97

HYPERLINK \l "_Toc81547578" 5.1. Lý thuyết cơ bản PAGEREF _Toc81547578 \h 97

HYPERLINK \l "_Toc81547579" 5.2. Bài tập vận dụng (32 câu) PAGEREF _Toc81547579 \h 97

HYPERLINK \l "_Toc81547580" 5.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết PAGEREF _Toc81547580 \h 101

HYPERLINK \l "_Toc81547581" 6. DẠNG TOÁN NHÔM VÀ KIM LOẠI KIỀM TÁC DỤNG VỚI NƯỚC (HOẶC DUNG DỊCH KIỀM) PAGEREF _Toc81547581 \h 109

HYPERLINK \l "_Toc81547582" 6.1. Lý thuyết cơ bản PAGEREF _Toc81547582 \h 109

HYPERLINK \l "_Toc81547583" 6.2. Bài tập vận dụng (20 câu) PAGEREF _Toc81547583 \h 110

HYPERLINK \l "_Toc81547584" 6.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết PAGEREF _Toc81547584 \h 111

HYPERLINK \l "_Toc81547585" 7. DẠNG TOÁN PHẢN ỨNG NHIỆT NHÔM PAGEREF _Toc81547585 \h 114

HYPERLINK \l "_Toc81547586" 7.1. Lý thuyết cơ bản PAGEREF _Toc81547586 \h 114

HYPERLINK \l "_Toc81547587" 7.2. Bài tập vận dụng (25 câu) PAGEREF _Toc81547587 \h 115

HYPERLINK \l "_Toc81547588" 7.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết PAGEREF _Toc81547588 \h 118

HYPERLINK \l "_Toc81547589" CHUYÊN ĐỀ 3: KIM LOẠI SẮT, CROM VÀ HỢP CHẤT PAGEREF _Toc81547589 \h 124

HYPERLINK \l "_Toc81547590" 1. SỬ DỤNG QUY ĐỔI ĐỂ CHINH PHỤC DẠNG TOÁN SẮT VÀ HỢP CHẤT TÁC DỤNG VỚI AXIT HNO3 (H2SO4 ĐẶC) PAGEREF _Toc81547590 \h 124

HYPERLINK \l "_Toc81547591" 1.1. Lý thuyết cơ bản PAGEREF _Toc81547591 \h 124

HYPERLINK \l "_Toc81547592" 1.2. Bài tập vận dụng PAGEREF _Toc81547592 \h 124

HYPERLINK \l "_Toc81547593" 1.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết PAGEREF _Toc81547593 \h 127

HYPERLINK \l "_Toc81547594" 2. DẠNG TOÁN CHUẨN ĐỘ SẮT(II) BẰNG DUNG DỊCH KMnO4/H2SO4 PAGEREF _Toc81547594 \h 130

HYPERLINK \l "_Toc81547595" 2.1. Lý thuyết cơ bản PAGEREF _Toc81547595 \h 130

HYPERLINK \l "_Toc81547596" 2.2. Bài tập vận dụng PAGEREF _Toc81547596 \h 130

HYPERLINK \l "_Toc81547597" 2.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết PAGEREF _Toc81547597 \h 133

HYPERLINK \l "_Toc81547598" 3. DẠNG TOÁN TÍNH KHỬ Fe(II) VÀ TÍNH OXI HÓA Fe(III) PAGEREF _Toc81547598 \h 135

HYPERLINK \l "_Toc81547599" 3.1. Lý thuyết cơ bản PAGEREF _Toc81547599 \h 135

HYPERLINK \l "_Toc81547600" 3.2. Bài tập vận dụng PAGEREF _Toc81547600 \h 136

HYPERLINK \l "_Toc81547601" 3.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết PAGEREF _Toc81547601 \h 139

HYPERLINK \l "_Toc81547602" 4. CHINH PHỤC CÁC DẠNG TOÁN VẬN DỤNG CAO KIM LOẠI VÀ HỢP CHẤT TÁC DỤNG VỚI AXIT HNO3 (H2SO4 ĐẶC) PAGEREF _Toc81547602 \h 145

HYPERLINK \l "_Toc81547603" 4.1. Lý thuyết cơ bản PAGEREF _Toc81547603 \h 145

HYPERLINK \l "_Toc81547604" 4.2. Bài tập vận dụng PAGEREF _Toc81547604 \h 146

HYPERLINK \l "_Toc81547605" 4.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết PAGEREF _Toc81547605 \h 153

HYPERLINK \l "_Toc81547606" CHUYÊN ĐỀ 4: PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ PAGEREF _Toc81547606 \h 174

HYPERLINK \l "_Toc81547607" CHUYÊN ĐỀ 5: HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG PAGEREF _Toc81547607 \h 177

CHUYÊN ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI

1. DẠNG TOÁN KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI PHI KIM

1.1. Lý thuyết cơ bản

1.2. Bài tập vận dụng (15 câu)

(Đề THPT QG - 2019) Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 lấy dư, thu được 10,2 gam Al2O3. Giá trị của m là

A. 5,4. B. 3,6. C. 2,7. D. 4,8.

(Đề THPT QG - 2015) Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của m là

A. 2,24. B. 2,80. C. 1,12. D. 0,56.

(Đề MH – 2021) Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với khí Cl2 dư, thu được 26,7 gam muối. Giá trị của m là

A. 2,7. B. 7,4. C. 3,0. D. 5,4.

(Đề THPT QG - 2017) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg và Al cần vừa đủ 2,8 lít khí O2 (đktc), thu được 9,1 gam hỗn hợp hai oxit. Giá trị của m là

A. 5,1. B. 7,1. C. 6,7. D. 3,9.

(Đề TSCĐ - 2014) Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là

A. 17,92 lít. B. 6,72 lít. C. 8,96 lít. D. 11,2 lít.

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Zn, Mg cần 4,48 lít khí Cl2 (đktc). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,1 gam hỗn hợp muối. Giá trị m là

A. 8,9 gam. B. 6,5 gam. C. 2,4 gam. D. 16 gam.

(Đề TSCĐ - 2011) Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là

A. 4,48 lít. B. 8,96 lít. C. 17,92 lít. D. 11,20 lít.

(Đề TSCĐ - 2009) Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là

A. Mg. B. Be. C. Cu. D. Ca.

(Đề TSCĐ - 2013) Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là

A. 75,68%. B. 24,32%. C. 51,35%. D. 48,65%.

Cho 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 22,2 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được 60,2 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là

A. 75,68%. B. 24,32%. C. 51,35%. D. 48,65%.

Cho 7,5 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng với 3,36 lít hỗn hợp Y gồm O2 và Cl2, thu được 16,2 gam hỗn hợp rắn Z. Cho Z vào dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của Al trong X bằng bao nhiêu?

A. 64,0. B. 18,4. C. 36,0. D. 81,6.

Nung m gam Al trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hoà tan hết vào dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H2 (các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị của m là

A. 8,1. B. 16,2. C. 18,4. D. 24,3.

Nung 26 gam Zn trong 3,36 lít O2 (đktc). Chất rắn thu được sau phản ứng cho hoà tan hết vào dung dịch HCl thấy bay ra V lít H2 (đktc). Giá trị của V là

A. 2,24. B. 3,36. C. 11,2. D. 4,48.

(Đề TSĐH B - 2014) Nung nóng hỗn hợp bột X gồm a mol Fe và b mol S trong khí trơ, hiệu suất phản ứng bằng 50%, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 5. Tỉ lệ a: b bằng

A. 3: 2. B. 1: 1. C. 2: 1. D. 3: 1.

(Đề TSCĐ - 2008) Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của V là

A. 2,80. B. 3,36. C. 4,48. D. 3,08.

1.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết

12345678910AADACABABB11121314151617181920CBACACâu 1:

Chọn A.

Câu 2:

Chọn A.

Câu 3:

Chọn D.

Câu 4:

Chọn A.

Câu 5:

Chọn C.

Câu 6:

Chọn C.

Câu 7:

Chọn B.

Câu 8:

Chọn A.

Câu 9:

Chọn B.

Câu 10:

Chọn B.

Câu 11:

Chọn C.

Câu 12:

Chọn B.

Câu 13:

Chọn A.

Câu 14:

Chọn C.

Câu 15:

Chọn C.

2. DẠNG TOÁN OXIT BAZƠ TÁC DỤNG VỚI AXIT

2.1. Lý thuyết cơ bản

* PTHH

* Một số công thức giải toán thường gặp

2.2. Bài tập vận dụng (20 câu)

(Đề THPT QG - 2017) Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam một oxit kim loại cần vừ đủ 40 ml dung dịch HCl 2M. Công thức của oxit là

A. MgO. B. Fe2O3. C. CuO. D. Fe3O4.

(Đề TN THPT QG – 2021) Hòa tan hoàn toàn 5,10 gam Al2O3 trong lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 26,70. B. 21,36. C. 13,35. D. 16,02.

(Đề THPT QG - 2017) Cho 36 gam FeO phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là

A. 1,00. B. 0,50. C. 0,75. D. 1,25.

(Đề TSĐH A - 2007) Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là

A. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam.

(Đề TSĐH A - 2013) Cho 25,5 gam hỗn hợp X gồm CuO và Al2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch chứa 57,9 gam muối. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X là

A. 60%. B. 40%. C. 80%. D. 20%.

(Đề TSĐH A - 2008) Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là

A. 57 ml. B. 50 ml. C. 75 ml. D. 90 ml.

(Đề MH - 2020) Nung 6 gam hỗn hợp Al và Fe trong không khí, thu được 8,4 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ V mol dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

A. 300. B. 200. C. 150. D. 400.

(Đề TSCĐ - 2009) Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O2, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X là

A. 600 ml. B. 400 ml. C. 800 ml. D. 200 ml.

(Đề THPT QG - 2016) Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là

A. 160. B. 320. C. 240. D. 480.

(Đề TN THPT - 2020) Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu trong O2 dư thu được 16,2 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M, thu được dung dịch chứa 43,2 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 9,8. B. 9,4. C. 13,0. D. 10,3.

(Đề TN THPT - 2020) Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu trong O2 dư, thu được 15,8 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M, thu được dung dịch chứa 42,8 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trịcủa m là

A. 10,3. B. 8,3. C. 12,6. D. 9,4.

(Đề TN THPT - 2020) Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO và Fe2O3 bằng dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 3,78) gam kết tủa. Biết trong X, nguyên tố oxi chiếm 28% khối lượng. Giá trị của m là

A. 12,0. B. 12,8. C. 8,0. D. 19,2.

(Đề TN THPT - 2020) Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO và Fe2O3 bằng dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 5,4) gam kết tủa. Biết trong X, nguyên tố oxi chiếm 25% khối lượng. Giá trị của m là

A. 9,6. B. 12,8. C. 24,0. D. 19,2.

(Đề Tiên Du Bắc Ninh – 2021) Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, Fe2O3 bằng dung dịch HCl thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được (m + 8,1) gam kết tủa. Biết trong X, nguyên tố oxi chiếm 25,714% về khối lượng. Giá trị của m là

A. 31,5. B. 12,0. C. 28,0. D. 29,6.

(Đề TSĐH A - 2008) Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

A. 0,23. B. 0,18. C. 0,08. D. 0,16.

Đốt hỗn hợp gồm 0,4 mol Fe và 0,2 mol Cu trong bình đựng khí O2, sau một thời gian thu được m gam chất rắn. Đem chất rắn này tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng hoàn toàn có 3,36 lít khí (đktc) và 6,4 gam kim loại không tan. Giá trị m là

A. 38,4. B. 40,8. C. 41,6. D. 44,8.

Cho 6,72 gam Fe tác dụng với oxi chỉ thu được 9,28 gam hỗn hợp X chỉ chứa 3 oxit. Hòa tan X cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M (loãng). Giá trị của V là

A. 120. B. 160. C. 320. D. 80.

Để hòa tan hoàn toàn 4,64 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là

A. 160. B. 120. C. 80. D. 240.

(Đề TSĐH B - 2008) Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là

A. 9,75. B. 8,75. C. 7,80. D. 6,50.

(Đề TSCĐ - 2009) Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y có tỉ lệ số mol Fe2+ và Fe3+ là 1: 2. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cô cạn phần một thu được m1 gam muối khan. Sục khí clo (dư) vào phần hai, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m2 gam muối khan. Biết m2 – m1 = 0,71. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là

A. 160 ml. B. 320 ml. C. 80 ml. D. 240 ml.

2.3. Đáp án + hướng dẫn chi tiết

12345678910CCAADCADBA11121314151617181920DADCCBBCAACâu 1:

Chọn C.

Câu 2:

Chọn C.

Câu 3:

Chọn A.

Câu 4:

Chọn A.

Câu 5:

Chọn D.

Câu 6:

Chọn C.

Câu 7:

Chọn A.

Câu 8:

Chọn D.

Câu 9:

Chọn B.

Câu 10:

Chọn A.

Câu 11:

Chọn D.

Câu 12:

Chọn A.

Câu 13:

Chọn D.

Câu 14:

Chọn C.

Câu 15:

Chọn C.

Câu 16:

Chọn B.

Câu 17:

Chọn B.

Câu 18:

Chọn C.

Câu 19:

Chọn A.

Câu 20:

Chọn A.

3. DẠNG TOÁN KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI AXIT (HCl, H2SO4 LOÃNG)

3.1. Lý thuyết cơ bản

* PTHH

* Phương pháp

3.2. Bài tập vận dụng (30 câu)

(Đề TN THPT - 2020) Hòa tan hết 1,68 gam kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng thu được 0,07 mol H2. Kim loại R là

A. Zn. B. Fe. C. Ba. D. Mg.

(Đề MH - 2020) Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là

A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48.

(Đề THPT QG - 2019) Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 2,24 kít khí H2. Giá trị của m là

A. 2,80. B. 1,12. C. 5,60. D. 2,24.

(Đề THPT QG - 2019) Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam Fe trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là

A. 3,36. B. 1,12. C. 6,72. D. 4,48.

(Đề TSCĐ - 2013) Cho 1,56 gam Cr phản ứng hết với dung dịch H2SO4 loãng (dư), đun nóng, thu được V ml khí H2 (đktc). Giá trị của V là

A. 896. B. 336. C. 224. D. 672.

(Đề THPT QG - 2015) Cho 0,5 gam một kim loại hoá trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim loại đó là

A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Sr.

(Đề MH lần II - 2017) Hòa tan hoàn toàn 5,85 gam bột kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 7,28 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là

A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe.

(Đề THPT QG - 2015) Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là

A. 2,24. B. 3,36. C. 1,12. D. 4,48.

(Đề TN THPT QG – 2021) Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch HCl dư, thu được 0,21 mol khí H2. Giá trị của m là

A. 4,86. B. 5,67. C. 3,24. D. 3,78.

Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg và MgO vào dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít H2 (đktc) và 19,0 gam muối. Giá trị của m là

A. 6,4. B. 4,8. C. 8,0. D. 5,6.

Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Fe và Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2 và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là

A. 6,4. B. 3,8. C. 3,2. D. 4,0.

Hòa tan hoàn toàn kim loại M bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 4,9% thu được khí H2 và dung dịch muối có nồng độ 5,935%. Kim loại M là

A. Mg. B. Ni. C. Fe. D. Zn.

(Đề TSĐH A - 2012) Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn và

Xem thêm
Từ khóa: / Tài liệu / Tài liệu
Đề xuất cho bạn
Tài liệu
de-minh-hoa-toan-lan-2-nam-2019
Đề Minh Họa Toán lần 2 năm 2019
33947 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
16052 lượt tải
ngan-hang-cau-hoi-trac-nghiem-lich-su-lop-11-co-dap-an
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 11 - CÓ ĐÁP ÁN
9571 lượt tải
tong-hop-toan-bo-cong-thuc-toan-12
Tổng Hợp Toàn Bộ Công Thức Toán 12
8494 lượt tải
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
7095 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
153167 lượt xem
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
114804 lượt xem
de-luyen-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-10-unit-6-gender-equality
Đề luyện tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 6: Gender equality
99285 lượt xem
de-luyen-tap-mon-tieng-anh-lop-10-unit-4-for-a-better-community-co-dap-an
Đề luyện tập môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 4: For a better community (có đáp án)
79499 lượt xem
de-on-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-11-unit-4-caring-for-those-in-need-co-dap-an
Đề ôn tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 11 - unit 4: Caring for those in need (có đáp án)
78361 lượt xem

  • Tài liệu

    • 1. Bài kiểm tra khảo sát giữa kì 2
    • 2. Đề kiểm tra khảo sát chất lượng
    • 3. Kiểm tra 1 tiết
    • 4. Kiểm tra 1 tiết
    • 5. ĐỀ KTĐK GIỮA KỲ 2, NĂM HỌC: 2022 - 2023 - TOÁN 4
  • Đề thi

    • 1. tổng ôn môn toán
    • 2. sinh học giữa kì
    • 3. Toán Giữa Kì II
    • 4. kiểm tra giữa hk2
    • 5. Kiểm tra 1 tiết HK2
  • Bài viết

    • 1. Tải Video TikTok / Douyin không có logo chất lượng cao
    • 2. Cách tính điểm tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020 mới nhất : 99% Đỗ Tốt Nghiệp
    • 3. Chính thức công bố đề Minh Họa Toán năm học 2020
    • 4. Chuyên đề Câu so sánh trong Tiếng Anh
    • 5. Chuyên đề: Tính từ và Trạng từ ( Adjectives and Adverbs)
  • Liên hệ

    Loga Team

    Email: mail.loga.vn@gmail.com

    Địa chỉ: Ngõ 26 - Đường 19/5 - P.Văn Quán - Quận Hà Đông - Hà Nội

2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê
Loga Team