Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đề cương ôn tập môn Sinh Học lớp 7". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
ÔN TẬP SINH HỌC 7
( Từ 17/2 – 22/ 2)
TRẮC NGHIỆM
Câu 1:Cá chép sống ở môi trường nào?
A. Môi trường nước lợ B. Môi trường nước ngọt
C. Môi trường nước mặn D. Môi trường nước mặn và môi trường nước lợ
Câu 2: Thân cá chép có hình gì?
A. Hình vuông B. Hình thoi C. Hình tam giác D. Hình chữ nhật.
Câu 3:Khúc đuôi mang vây đuôi cá chép có tác dụng gì?
A. Biết được các kích thích do áp lực nước.
B. Biết được tốc độ nước chảy.
C. Nhận biết các vật cản trong nước.
D.Đẩy nước làm cá tiến về phía trước.
Câu 4:Nhận định nào sau đây đúng về vây lưng cá chép?
A. Khi bơi cá uốn mình, khúc đuôi mang vây lưng đẩy nước làm cá tiến lên phía trước
B. Vây lưng cùng với vây hậu môn làm tăng diện tích dọc thân cá, giúp cá khi bơi không bị nghiêng ngả
C. Vây lưng có tác dụng giúp cá rẽ trái hoặc rẽ phải
D. Đôi vây lưngcùng với đôi vây bụng giữ thăng bằng cho cá, giúp cá bơi hướng lên hoặc hướng xuống, rẽ phải, rẽ trái, dừng lại hoặc bơi đứng.
Câu 5: Hệ thống cơ quan nào liên quan đến sự tạo thành bóng hơi của cá?
A. Hệ tuần hoàn B. Hệ hô hấp C. Hệ tiêu hoá D. Hệ bài tiết
Câu 6: Cử động hô hấp của ếch là gì?
A. Phổi nâng lên B. Sự nâng hạ lồng ngực.
C. Sự nâng hạ của thềm miệng D. Tất cả đều sai
Câu 7: Hệ tuần hoàn của Lưỡng cư có cấu tạo?
A. Tim có một ngăn và một vòng tuần hoàn
B. Tim có hai ngăn và hai vòng tuần hoàn
C. Tim có ba ngăn và hai vòng tuần hoàn.
D. Tim có bốn ngăn và hai vòng tuần hoàn.
Câu 8: Hệ tuần hoàn của ếch gồm hai vòng tuần hoàn là hai vòng nào?
A. Vòng nhỏ và vòng phổi. B. Vòng phổi và vòng lớn.
C. Vòng lớn và vòng cơ thể D. Tất cả đều được chấp nhận.
Câu 9: Máu đi nuôi cơ thể ếch là loại máu nào?
A. Máu đỏ tươi. B. Máu đỏ thẫm.
C. Máu pha. D. Máu pha và máu đỏ thẫm.
ÔN TẬP SINH HỌC 7
( Từ 17/2 – 22/ 2)
TRẮC NGHIỆM
Câu 1:Cá chép sống ở môi trường nào?
A. Môi trường nước lợ B. Môi trường nước ngọt
C. Môi trường nước mặn D. Môi trường nước mặn và môi trường nước lợ
Câu 2: Thân cá chép có hình gì?
A. Hình vuông B. Hình thoi C. Hình tam giác D. Hình chữ nhật.
Câu 3:Khúc đuôi mang vây đuôi cá chép có tác dụng gì?
A. Biết được các kích thích do áp lực nước.
B. Biết được tốc độ nước chảy.
C. Nhận biết các vật cản trong nước.
D.Đẩy nước làm cá tiến về phía trước.
Câu 4:Nhận định nào sau đây đúng về vây lưng cá chép?
A. Khi bơi cá uốn mình, khúc đuôi mang vây lưng đẩy nước làm cá tiến lên phía trước
B. Vây lưng cùng với vây hậu môn làm tăng diện tích dọc thân cá, giúp cá khi bơi không bị nghiêng ngả
C. Vây lưng có tác dụng giúp cá rẽ trái hoặc rẽ phải
D. Đôi vây lưngcùng với đôi vây bụng giữ thăng bằng cho cá, giúp cá bơi hướng lên hoặc hướng xuống, rẽ phải, rẽ trái, dừng lại hoặc bơi đứng.
Câu 5: Hệ thống cơ quan nào liên quan đến sự tạo thành bóng hơi của cá?
A. Hệ tuần hoàn B. Hệ hô hấp C. Hệ tiêu hoá D. Hệ bài tiết
Câu 6: Cử động hô hấp của ếch là gì?
A. Phổi nâng lên B. Sự nâng hạ lồng ngực.
C. Sự nâng hạ của thềm miệng D. Tất cả đều sai
Câu 7: Hệ tuần hoàn của Lưỡng cư có cấu tạo?
A. Tim có một ngăn và một vòng tuần hoàn
B. Tim có hai ngăn và hai vòng tuần hoàn
C. Tim có ba ngăn và hai vòng tuần hoàn.
D. Tim có bốn ngăn và hai vòng tuần hoàn.
Câu 8: Hệ tuần hoàn của ếch gồm hai vòng tuần hoàn là hai vòng nào?
A. Vòng nhỏ và vòng phổi. B. Vòng phổi và vòng lớn.
C. Vòng lớn và vòng cơ thể D. Tất cả đều được chấp nhận.
Câu 9: Máu đi nuôi cơ thể ếch là loại máu nào?
A. Máu đỏ tươi. B. Máu đỏ thẫm.
C. Máu pha. D. Máu pha và máu đỏ thẫm.
Câu 10: Nhiệt độ cơ thể ếch đồng không ổn định, luôn thay đổi theo nhiệt độ môi trường nên được gọi là?
A. Động vật đồng nhiệt
B. Động vật động nhiệt
C. Động vật đẳng nhiệt
D. Động vật biến nhiệt
Câu 11: Hệ tiêu hoá của ếch không có cơ quan nào?
A. Miệng có lưỡi phóng bắt mồi
B. Có gan – mật, tuyến tụy.
C. Dạ dày lớn, ruột ngắn.
D.Da ẩm có hệ mao mạch dày đặc
Câu 12: Cấu tạo dạ dày ếch có đặc điểm nào tiến hoá hơn so với cá chép?
A. Nhỏ hơn.
B. To hơn.
C. To và phân biệt với ruột
D. To hơn nhưng chưa phân biệt rõ với ruột.
Câu 13:Đặc điểm hệ thần kinh của ếch gồm:
A. Não trước và thuỳ thị giác phát triển
B. Tiểu não kém phát triển.
C.Có hành tuỷ và tuỷ sống.
D.Tất cả đều đúng.
Câu 14: Cắt bỏ tiểu não của cá chép thì:
A. Mọi cử động của cá bị rối loạn.
B. Cá chết ngay.
C. Tập tính cá vẫn không thay đổi.
D. Mất khả năng ngửi.
Câu 15: Cho các sinh vật: cá chép, cá ngừ, chẫu chàng, cá cóc Tam Đảo, cá nhám, cá vền, lươn, cá voi, rươi, cá trích, mực, san hô, hải quỳ, tôm, cá heo.
Số sinh vật thuộc lớp cá là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 16: Cho các sinh vật: cá ngừ, ếch giun, ễnh ương, chẫu chàng, cá cóc.
Có bao nhiêu sinh vật thụ tinh ngoài?
A.2
B. 3
C. 4
D.5
Câu 17: Cho các sinh vật: ếch đồng, cóc nhà, tôm, bướm tằm, hải quỳ, san hô, trùng giày, trùng lỗ, châu chấu, muỗi, ruồi.
Số sinh vật phát triển biến thái hoàn toàn là:
A. 6
B. 7
C. 4
D. 5
Câu 18:Nguyên nhân chính khiến ếch thường sống ở nơi ẩm ướt, gần bờ nước chứ không sống ở nơi khô ráo là do hệ cơ quan nào sau đây?
A. Hệ bài tiết
B. Hệ tuần hoàn
C. Hệ thần kinh
D. Hệ hô hấp
Câu 19: Cơ quan đường bên ở cá chép có tác dụng gì? A. Biết được các kích thích do áp lực nước. B. Biết được tốc độ nước chảy.C. Nhận biết các vật cản trong nước. D. Biết được các kích thích do áp lực nước. Biết được tốc độ nước chảy.Nhận biết các vật cản trong nước
Câu 20: Hệ tuần hoàn cá chép gồm những bộ phận nào? A. Động mạch và tĩnh mạch
B. Mao mạchC. Tim có hai ngăn
D. Tất cả các ý đều đúng
Câu12345678910ĐABBDBCCCBCDCâu11121314151617181920ĐADCDAADDDDD
ÔN TẬP SINH HỌC 7
( Từ 24/2 – 29/ 2)
TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Sự phát triển trực tiếp của thằn lằn bóng đuôi dài mới nở thể hiện ở:
A. Con non đã biết đi tìm mồi mà không cần sự hướng dẫn của bố mẹ.
B. Con non đã biết đi tìm mồi mà chỉ sự hướng dẫn của bố mẹ trong thời gian ngắn.
C. Con non đã biết đi tìm mồi dưới sự hướng dẫn của bố mẹ trong thời gian dài.
D. Bố mẹ bắt mồi và mớm thức ăn cho con non.
Câu 2. Đâu là cơ quan hô hấp của thằn lằn bóng đuôi dài ?
A. PhổiB. DaC. Mang
D. Phổi và da
Câu 3. Thận sau của thằn lằn bóng đuôi dài tiến bộ hơn thận của ếch vì:
A. Có khả năng tiết enzyme bài tiếtB. Có khả năng đẩy nước dư thừa vào máuC. Có khả năng tiết hormone tuyến thượng thận
D. Có khả năng hấp thu lại nước.
Câu 4. Cho các động vật sau: cá sấu Xiêm, rùa tai đỏ, rắn ráo, giun đất, giun đũa, thằn lằn bóng, đồi mồi, trăn, ba ba, cá hồi, cua, ếch giun, ễnh ương, cá chép. Có bao nhiêu loài thụ tinh trong?
A. 8B. 7
C. 6
D. 5
Câu 5. Cho các động vật sau: Cá sấu Xiêm, rùa tai đỏ, rắn ráo, giun đất, giun đũa, thằn lằn bóng, đồi mồi, trăn, ba ba, cá cóc Tam Đảo, ếch giun, cua. Có bao nhiêu động vật thuộc lớp Bò sát?
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
Câu 6. Có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Tổ tiên của bò sát được hình thành cách đây khoảng 280-230 triệu năm.
II. Khủng long chỉ sống ở trên cạn và trên không trung.
III. Khủng long là động vật hằng nhiệt.
IV. Khủng long bị diệt vong cách đây 65 triệu năm, khi Trái Đất xuất hiện chim và thú.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7. Nói về tập tính của thằn lằn bóng đuôi dài , có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Sống ở những nơi ẩm ướt.
II. Thích phơi nắng.
III. Bắt mồi vào ban đêm.
IV. Trú đông ở các hang đất ẩm ướt gần ao, hồ.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 8. Vai trò của thân và đuôi trong động tác di chuyển của thằn lằn bóng đuôi dài :
A. Thân và đuôi uốn mình bám sát vào đất, tạo nên một trường lực vào đất đẩy con vật tiến lên.
B. Thân và đuôi uốn mình bám sát vào đất, tạo nên một phản lực vào đất đẩy con vật tiến lên.
C. Thân và đuôi uốn mình bám sát vào đất, tạo nên một quán tính đẩy con vật tiến lên.
D. Thân và đuôi uốn mình bám sát vào đất, tạo nên một lực ma sát vào đất đẩy con vật tiến lên.
Câu 9: Da thằn lằn khác da ếch ở chỗ:
A. Da thằn lằn khô có vảy sừng bao bọc . Da ếch trơn, có tuyến nhờn.
B. Da thằn lằn có thể nứt và bong ra( lột xác). Ếch không lột xác.
C. Cả hai câu A, B đúng.
D. Cả hai câu A, B sai.
Câu 10: Thằn lằn có 8 đốt xương cổ đảm bảo cho:
A. Đầu cử động linh hoạt.
B. Phát huy được các giác quan nằm trên đầu.
C. Tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng.
D. Cả A, B, C đúng.
Câu 11: Một số bò sát sống trong nước nhưng chúng vẫn giữ được những đặc điểm điển hình của bò sát ở cạn là:
A. Chi có cấu tạo kiểu 5 ngón.
B. Da khô, thở bằng phổi.
C. Đẻ trứng trên cạn.
D. Cả A, B, C đúng.
Câu 12: Một số thằn lằn(Thạch sùng, Tắc kè) bị kẻ thù túm lấy đuôi, Thằn lằn chạy thoát thân được là nhờ:
A. Đuôi có chất độc.
B. Đuôi trơn bóng, luôn tì sát xuống đất.
C. Tự ngắt được đuôi.
D. Cấu tạo đuôi càng về sau càng nhỏ.
Câu 13: Tim thằn lằn khác tim ếch ở chỗ:
A. Tâm thất có thêm vách ngăn hụt.
B. Máu giàu oxi.
C. Tim có 3 ngăn( 2 tâm nhĩ và 1 tâm thất).
D. Cả 3 câu trên sai.
Câu 14: Máu đi nuôi cơ thể ở thằn lằn là:
A. Máu thẫm.
B. Máu pha.
C. Máu ít bị pha hơn.
D. Máu đỏ tươi.
Câu 15: Phổi thằn lằn hoàn chỉnh hơn phổi ếch ở chỗ:
A, Số vách ngăn mặt trong phổi nhiều hơn.
B, sự xuất hiện của các cơ liên sườn.
C, Không có sự hô hấp qua da
D, Cả A, B, C đều đúng.
Câu 16. Những động vật thuộc lớp bò sát là:
A. Rắn nước, cá sấu, thạch sùng
B. Thạch sùng, ba ba, cá trắm
C. Baba, cá sấu, tắc kè, ếch
D. Ếch, cá voi, thạch sùng.
Câu 17. Đặc điểm của bộ cá sấu là gì?
A. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn, nhọn và sắc
B. Răng mọc trong lỗ chân răng
C. Trứng có vỏ đá vôi bao bọc
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 18: Trong quá trình lớn lên thằn lằn khác ếch ở chỗ:
A. Thằn lằn sống ở trên cạn. Ếch sống ở nước và cạn.
B. Thằn lằn có trứng nở trên cạn. Ếch có trứng nở dưới nước.
C. Thằn lằn phát triển qua nhiều lần lột xác. Ếch phát triển qua biến thái hoàn toàn.
D. Cả ba câu trân đều sai.
Câu 19: Động tác hô hấp của thằn lằn được thực hiện bằng cách:
A. Nâng, hạ của thềm miệng.
B. Thay đổi thể tích lồng ngực do sự co giãn của cơ liên sườn.
C. Cả A và B đúng.
D. Cả A và B sai.
Câu 20. Nói về vai trò của lớp bò sát, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Có ích cho nông nghiệp vì tiêu diệt sâu bọ, loài gặm nhấm.
II. Cho lông làm chăn đệm và làm đồ trang trí.
III. Có giá trị thực phẩm và dược phẩm
IV. Cho sức kéo, phục vụ trong nông nghiệp.
A. 1B. 2
C. 3
D. 4
Câu12345678910ĐAAADBBBBDCDCâu11121314151617181920ĐADCACAADCBB