Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Bài tập tự ôn tập môn Toán + Tiếng Việt lớp 5 năm học 2019-2020". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
BÀI TỰ ÔN TẬP DỊP NGHỈ DICH COVID – 19.
BÀI TẬP TỰ ÔN – LỚP 5
Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2020
Toán
Bài 1 : Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
5, 789 ; 5,879; 5,9 ; 5,657 ; 5,98
………………………………………………………………………….
86,077 ; 86,707 ; 87,67 ; 86,77; 87, 08
..................................................................................................................
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a. 82,52 + 10,83 b. 80,7 – 36,57 c. 3,76 x 2,8 d. 6,902 : 3,4
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 3. Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8,009 ...... 8,01 b. 35 giờ ...... 36 phút c. 0,845 ...... 0,85 d. 11,489 ...... 11,49
Bài 4 : Chiếc khăn quàng hình tam giác có đáy là 5,6 dm và chiều cao là 20 cm. Tính diện tích chiếc khăn quàng đó.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Một hình tam giác có cạnh đáy là 0,6 dm và bằng 37 chiều cao. Tính diện tích hình tam giác đó.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 6: Tính diện tích hình tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 27 cm và 38 cm.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7:Tính cạnh đáy của hình tam giác có diện tích làn 40 cm2 và chiều cao là 0,5 dm.
……………………………………………………………………………………………………………………………
BÀI TỰ ÔN TẬP DỊP NGHỈ DICH COVID – 19.
PAGE \* MERGEFORMAT 6
NGUYỄN ĐĂNG THẬM – TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN GIA THIÊU
BÀI TẬP TỰ ÔN – LỚP 5
Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2020
Toán
Bài 1 : Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
5, 789 ; 5,879; 5,9 ; 5,657 ; 5,98
………………………………………………………………………….
86,077 ; 86,707 ; 87,67 ; 86,77; 87, 08
..................................................................................................................
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a. 82,52 + 10,83 b. 80,7 – 36,57 c. 3,76 x 2,8 d. 6,902 : 3,4
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 3. Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8,009 ...... 8,01 b. 35 giờ ...... 36 phút c. 0,845 ...... 0,85 d. 11,489 ...... 11,49
Bài 4 : Chiếc khăn quàng hình tam giác có đáy là 5,6 dm và chiều cao là 20 cm. Tính diện tích chiếc khăn quàng đó.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Một hình tam giác có cạnh đáy là 0,6 dm và bằng 37 chiều cao. Tính diện tích hình tam giác đó.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 6: Tính diện tích hình tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 27 cm và 38 cm.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7:Tính cạnh đáy của hình tam giác có diện tích làn 40 cm2 và chiều cao là 0,5 dm.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 8*: Một hình tam giác có cạnh đáy bằng 54 chiều cao. Nếu kéo dài cạnh đáy thêm 5cm thì diện tích hình tam giác đó tăng thêm 30 cm2. Tính diện tích hình tam giác.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Tiếng Việt
1.Chính tả: Viết 3 khổ thơ đầu bài “ Cửa sông” trang 74
2. Tập đọc : Đọc và trả lời câu hỏi các bài tập đọc tuần 33
3. Luyện từ và câu: Tách các vế trong các câu ghép sau bằng một gạch chéo(/), khoanh
tròn vào quan hệ từ( nếu có), gạch 1 gạch dưới chủ chủ ngữ , hai gạch dưới vị ngữ
ở các vế câu.
Chẳng những hải âu là bạn của bà con nông dân, mà hải âu còn là bạn của những em nhỏ.
Ai làm, người ấy chịu.
Ông tôi đã già, nên chân đi chậm chạp hơn, mắt nhìn kém hơn.
Mùa xuân đã về, cây cối ra hoa kết trái, và chim chóc hót vang trên những chùm cây to.
Thứ ba ngày 24 tháng 3 năm 2020
Toán
Bµi 1 : TÝnh : a) 4 - b) : 3 c) 578,97 x 307 d) 266,22 : 34
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bµi 2 : T×m y :
a) 0,8 x y = 1,2 x 10 b) 0,336 x y : 0,35 = 0,6
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 3 : Tính bằng cách thuận tiện :
a) 4,86 x 0,25 x 40 b) 72,9 x 99 + 72 ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
c) 0,125 x 6,94 x 80 d) 0,8 x 96 + 1,6 x 2
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
e) 96,28 x 3,527 + 3,527 x 3,72
......................................................................................
...............................................................................
..............................................................................
..................................................................................
Bài 4:Tính diện tích hình thang biết đáy lớn là 5,6 dm, đáy bé là 32cm và chiều cao là 0,5m.
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Tìm chiều cao hình thang biết diện tích hình thang là 1200 cm2,đáy lớn 40 cm và đáy
bé bằng một nửa đáy lớn.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: Một thửa ruộng hình thang có diện tích 3690 m2 và chiều cao là 450dm. Biết đáy bé bằng 35 đáy lớn. Tính độ dài đáy bé và đáy lớn.
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7 : Một mảnh vườn hình thang có tổng độ dài hai đáy là 140m, chiều cao bằng 4/5 tổng độ dài hai đáy.
a, Tính diện tích mảnh vườn đó.
b, Người ta sử dụng 30,5 diện tích mảnh đất để tròng xoài, phần còn lại trồng nhãn. Tính diện tích phần đất trồng nhãn, trồng xoài.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 8* :Một hình thang có diện tích 90 m2, hiệu của hai đáy là 6m. Tính độ dài mỗi đáy, biết rằng nếu đáy lớn được tăng thêm 2m thì diện tích hình thang tăng thêm 8m2
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Tiếng Việt
1.Chính tả: Viết 3 khổ thơ cuối bài “ Cửa sông” trang 74
2. Tập đọc : Đọc và trả lời câu hỏi các bài tập đọc tuần 34
3. Luyện từ và câu:
Những câu sau đây, câu nào là câu ghép? Xác định TN, CN, VN trong mỗi câu:
a) Ba em đi công tác về. Câu ..................
b) Lớp trưởng hô nghiêm, cả lớp đứng dậy chào. Câu ...............
c) Mặt trời mọc, sương tan dần. Câu .................
d) Năm nay, em học lớp 5. Câu ..............
Thứ tư ngày 25 tháng 3 năm 2020
Toán
Bµi 1 : TÝnh :
a) 1 - ( ) b) c) d)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bµi 2 : Tính giá trị của biểu thức:
a) 15,3 : ( 1 + 0,25 x 16 ) c) 40,28 - 22,5 : 12,5 + 1,7
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) 1,6 x 1,1 + 1,8 : 4 d) 18,05 – 10,5 : 3 + 5,704
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
a) 112,4 x 10
........................................
..........................................
..........................................
........................................
b) 112,4 x 0,1
................................................
.............................................../
...............................................
..............................................c) 68,3 x 100
.......................................
.......................................
.......................................
.........................................
d) 68,3 x 0,01
...............................................
...............................................
................................................
................................................d) 4,351 x 1000
...........................................
...........................................
............................................
............................................
e) 4,351 x 0,001
...........................................
..........................................
..........................................
...........................................Bài 4:Một hình tròn có đường kính là 7cm. Tính chu vi và diện tích hình tròn.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........
Bµi 5: a)Tính đường kính hình tròn có chu vi là 2,826m.
b)Tính bán kính hình tròn có chu vi là 26,376m.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6. Một hình vuông có chu vi 10dm và có diện tích bằng diện tích của một hình tam giác có chiều cao 5dm. Tính độ dài cạnh đáy của hình tam giác đó.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 7. Một thửa đất hình chữ nhật có chiều dài 65m, chiều rộng 40m. Người ta trồng rau trên thửa đất đó, cứ 100m2 người ta thu hoạch được 45kg rau. Hỏi trên cả thửa đất đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ rau ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Tiếng Việt
1.Chính tả: Viết bài : “Nghĩa thầy trò ” trang 79 đoạn ( Từ đầu... đến mang ơn rất nặng)
2. Học thuộc lòng 3 khổ thơ đầu bài“ Cao Bằng” trang 41
3. Luyện từ và câu: Xác định các bộ phận trong mỗi câu dưới đây:
a) Sáng sớm, bà con trong các thôn đã nườm nượp đổ ra đồng.
b) Sau những trận mưa xuân, một màu xanh non ngọt ngào, thơm mát trải ra mênh mông trên khắp các sường đồi.
c) Những con voi về đích trước tiên huơ vòi chào khán giả.
d) Những con voi về đích trước tiên, huơ vòi chào khán giả.
e) Mấy con dế bị sặc nước loạng choạng bò ra khỏi tổ.
g) Mấy con dế bị sặc nước, loạng choạng bò ra khỏi tổ.
Thứ năm ngày 26 tháng 3 năm 2020
Toán
Bài 1. Đặt tính rồi tính :
a) 315,8 + 96,27 b) 615,4 – 109,28 c) 28,58 × 6,2 d) 13 : 125
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a) 1,1 × 24,9 + 1,1 × 75,1 b) 82,5 : 25 : 4
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
c) 48,25 + 12,72 + 51,75 + 87,28 đ) 0,087 + 1,123 + 0,913 + 0,877
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) Tỉ số phần trăm của hai số 7,5 và 25 là …………………….
b) 40,5% của 200 là …………………….
c) Biết 8% của số x là 2,4. Vậy số x là …………………….
Bài 4. Bác Hai mua một con cá nặng 1,5kg hết 54000 đồng. Bác Ba cũng mua một con cá loại đó có cân nặng 1,2kg. Hỏi bác Ba phải trả bao nhiêu tiền ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5. Lớp 5A quyên góp được 45 quyển sách. Lớp 5B quyên góp được số sách bằng 45 số sách của lớp 5A. Số sách của lớp 5C nhiều hơn một nửa số sách của lớp 5B 8 quyển. Hỏi cả ba lớp quyên góp được bao nhiêu quyển sách ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6. Một nền căn phòng hình chữ nhật được lát kín bằng 80 tấm gạch hình vuông có cạnh 5dm. Tính diện tích nền nhà đó theo đơn vị mét vuông.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 7*. Năm nay, tổng số tuổi của bố và con là 34 tuổi. Sau 3 năm nữa, tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi bố hiện nay.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiếng Việt
1.Chính tả: Viết bài : “Nghĩa thầy trò ” trang 79 đoạn ( Từ Các môn sinh... đến tạ ơn thầy)
2. Học thuộc lòng 3 khổ thơ cuối bài“ Cao Bằng” trang 41
3. Luyện từ và câu: Viết thêm một vế câu để hoàn chỉnh các câu ghép sau :
a) Tiếng trống trường vang lên,
b) Mùa hè đã đến,
c) Em vừa về đến nhà thì
d) Ai cũng ngưỡng mộ Nam vì
e) Mặc dù bài tập rất nhiều nhưng..................................................................
Thứ sáu ngày 27 tháng 3 năm 2020
Toán
Bài 1. Tìm x, biết :
a) x + 12,96 = 3,8 × 5,6 b) 312 : x = 100 – 99,2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2. Tìm các số tự nhiên x, biết :
a) x < 3,001 b) 10,99 < x < 14,99
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 38 kg = ………g b) 2320 km2 = ……… ha c) 10,5m2 = … cm2 d) 72,5 dag = ………… kg e) 3ha 400m2 = …… ha g) 35 giờ = ........... phút
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức :
a) 43,2 : 12 × 0,5 + 4,789 b) 50 – 3,4 × (87 : 25)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Tiếng Việt
1.Chính tả: Viết bài : “Nghĩa thầy trò ” trang 79 đoạn ( Từ Cụ già ......đến hết
2. Luyện từ và câu: Tìm hai từ thích hợp để điền vào ô trống :
TừTừ đồng nghĩaTừ trái nghĩanhanh nhẹngiữ gìnanh dũng
Đặt câu với một từ đồng nghĩa và một từ trái nghĩa em tìm được ở bài trên