Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Bài tập luyện tập môn Toán + Tiếng Việt lớp 5 (có đáp án)". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
BÀI TỰ ÔN TẬP DỊP NGHỈ DỊCH COVID – 19.
ĐÁP ÁN TOÁN: Thứ Hai, ngày 16/3/2020
Bµi 1: Khoanh vào các đáp án đúng:
a) Tỉ số phần trăm của 14,5 và 29 là :
A. 5% B. 50% C. 200% D. 20%
b) Tìm một số, biết 15% của số đó là: 75
A. 11,925 B. 50 C. 500 D. 5,0
c) Tìm chữ số x , biết 7,4x5 > 7,489
A. x = 7 B. x = 8 C. x = 9 D. x = 6
d) Một hình thang có diện tích 36 cm2 , chiều cao bằng 6 cm, đáy lớn bằng 7 cm. Đáy bé của hình thang đó bằng:
A. 5 dm B. 5 cm C. 4 cm D. 3 cm
e) Bán kính của một hình tròn có diện tích bằng 28,26 cm2 là
A. 9 cm B. 4,5 cm
C. 3 cm D. 6 cm
g) Diện tích của hình thang như hình vẽ bên là:
A. 112 cm2 B. 128 cm2
C. 224 cm2 D. Một đáp số khác.
h)Diện tích hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 2,5 m và 16 dm là:
A. 2 m2 B. 4 m2 C. 4,1 m2 D. 0,9 m2
Bài 2 : Tính
Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức
9,4 + m + ( 15,2 3 – 4,3 ) = 9,4 + 18,62 + ( 15,23 – 4,3 )
= 28,02 + 10,93
= 38,95
n + 42,74 – ( 39,82 + 2,74 ) với n = 3,72
Ta có: n + 42,74 – ( 39,82 + 2,74 ) = 3,72 + 42,74 – ( 39,82 + 2,74 )
= 46,46
NGUYỄN ĐĂNG THẬM – TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN GIA THIỀU
PAGE \* MERGEFORMAT 6
BÀI TỰ ÔN TẬP DỊP NGHỈ DỊCH COVID – 19.
ĐÁP ÁN TOÁN: Thứ Hai, ngày 16/3/2020
Bµi 1: Khoanh vào các đáp án đúng:
a) Tỉ số phần trăm của 14,5 và 29 là :
A. 5% B. 50% C. 200% D. 20%
b) Tìm một số, biết 15% của số đó là: 75
A. 11,925 B. 50 C. 500 D. 5,0
c) Tìm chữ số x , biết 7,4x5 > 7,489
A. x = 7 B. x = 8 C. x = 9 D. x = 6
d) Một hình thang có diện tích 36 cm2 , chiều cao bằng 6 cm, đáy lớn bằng 7 cm. Đáy bé của hình thang đó bằng:
A. 5 dm B. 5 cm C. 4 cm D. 3 cm
e) Bán kính của một hình tròn có diện tích bằng 28,26 cm2 là
A. 9 cm B. 4,5 cm
C. 3 cm D. 6 cm
g) Diện tích của hình thang như hình vẽ bên là:
A. 112 cm2 B. 128 cm2
C. 224 cm2 D. Một đáp số khác.
h)Diện tích hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 2,5 m
và 16 dm là:
A. 2 m2 B. 4 m2 C. 4,1 m2 D. 0,9 m2
Bµi 2 : Tính
a) 2 x 1 + =
b) : 2 : 1 =
c) 1 : x =
d) 2 + 1 x =
Bµi 3 : Tính giá trị của biểu thức
9,4 + m + ( 15,2 3 – 4,3 ) với m = 18,62
Ta có :
9,4 + m + ( 15,2 3 – 4,3 ) = 9,4 + 18,62 + ( 15,23 – 4,3 )
= 28,02 + 10,93
= 38,95
n + 42,74 – ( 39,82 + 2,74 ) với n = 3,72
Ta có: n + 42,74 – ( 39,82 + 2,74 ) = 3,72 + 42,74 – ( 39,82 + 2,74 )
= 46,46 - 4 2,56
= 3,
Bµi 4
Bài giải:
Chiều cao của mảnh đất hình thang là :
( 15 + 12 ) : 2 = 13,5 ( m)
Diện tích mảnh đất hình thang là :
( 15 + 12 ) x 13,5 : 2 = 182, 25(m2)
Hoặc : 13,5 x 13,5 = 182, 25(m2)
Diện tích ao cá là:
182,25 - 164,6 = 17,65 (m2)
Đáp số: 17,65 m2
Bµi 5 : Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 2,3 x 4,5 + 2,3 x 2,5 + 7 x 7,7
= 2,3 x ( 4,5 + 2,5) + 7 x 7,7
= 2,3 x 7 + 7 x 7,7
= 7 x ( 2,3 + 7,7 )
= 7 x 10 = 70
b, 0,1 : 3 + 0,2 : 3 + 0,3 : 3 + 0, 4 : 3 + 0,5 : 3
= ( 0,1 + 0,2 + 0,3 + 0,4 + 0,5) : 3
= ( ( 0,1 + 0,4 ) + ( 0,2 + 0,3) + 0,5 ) : 3
= 0,5 x3 : 3 = 0,5
c) 13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25 : 0,125 - 13,25 : 0,25
= 13,25 x 2 + 13,25 x 4 + 13,25 x 8 - 13,25 x 4
= 13,25 x( 2 + 4 + 8 - 4 )
= 13,25 x 10 = 132,5
ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT: Thứ Hai, ngày 16/3/2020
Bài 1.. Daáu phaåy trong caâu “Thaân noù xuø xì, gai goùc, moác meo” coù taùc duïng gì?
B. Ngaên caùch caùc töø cuøng giữ chức vụ trong câu (vị ngữ).
Bài 2.Töø “Chaûy” trong caâu “AÙnh naéng chaûy ñaày vai” ñöôïc hieåu theo nghóa naøo?
A, Nghóa chuyeån.
Bài 3 . Töø “qua” trong caâu “chuùng em qua ngoâi nhaø xaây dôû” thuoäc töø loaïi naøo?
C. Ñoäng töø.
Bài 4 .Nhoùm töø “ñaùnh giaøy, ñaùnh ñaøn, ñaùnh caù” coù quan heä theá naøo?
Ñoù laø töø nhieàu nghóa.
Bài 5 .Daáu phaåy trong caâu “Chaân loäi döôùi buøn, tay caáy maï non.” coù taùc duïng gì?
C. Ngaên caùch caùc veá caâu.
Bài 6 Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
thật thà: gian dối, dối trá, xảo trá, gian lận,..
giỏi giang: dốt nát, kém cỏi, ngu dốt, đần độn,...
cứng cỏi: mềm yếu, nhu nhược, yếu đuối,...
hiền lành: độc ác, ác độc, ghê gớm,...
Bài 7: Phát hiện từ đồng âm và giải nghĩa các từ đồng âm trong các câu sau:
Năm nay, em học lớp 5.
Từ đồng âm “ năm và 5” Từ năm thứ nhất có nghĩa chỉ năm thời gian và từ năm thứ 2 là chỉ số 5
Thấy bông hoa đẹp, nó vui mừng hoa chân múa tay rối rít.
Từ đồng âm “ hoa” Từ hoa thứ nhất là chỉ bông hoa, từ hoa thứ hai là một động từ chỉ động tác
Cái giá sách này giá bao nhiêu tiền?
Từ đồng âm “ giá” Từ giá thứ nhất chỉ đồ một đồ dùng để sách , từ giá thứ 2 chỉ giá tiền
Xe đang chở hàng tấn đường trên đường quốc lộ.
Từ đồng âm “ đường” Từ đường thứ nhất chỉ đường để ăn có vị ngọt, từ đường thứ 2 chỉ đường để đi lại
Bài 8 : Chuyển các câu sau thành câu hỏi, câu cảm:
Tú rất mê sách.
Câu hỏi: Tú rất mê sách à? Câu cảm: Ôi, Tú mê sách quá!
Trời sáng.
Câu hỏi: Trời sáng chưa? Câu cảm: A! Trời sáng rồi!
c.Đường lên dốc rất trơn.
Câu hỏi: Đường lên dốc rất trơ n à?
Câu cảm: Đường lên dốc rất trơn quá!
Bài 9 Những câu sau đây, câu nào là câu ghép? Xác định TN, CN, VN trong mỗi câu:
a) Ba em đi công tác về. Câu đơn
b) Lớp trưởng hô nghiêm, cả lớp đứng dậy chào. Câu ghép
c) Mặt trời mọc, sương tan dần. Câu ghép
d) Năm nay, em học lớp 5. Câu đơn
Bài 10: Nối mỗi câu ở cột A với nghĩa của từ " đông " ở cột B cho phù hợp.
AB1. Của không ngon nhà đông con cũng hết.A, "đông" là một từ chỉ phương hướng, ngược với hướng tây.2. Thịt để trong tủ lạnh đã đông lại rồi.B, " đông" là trạng thái chất lỏng chuyển sang chất rắn.3. Cơn đằng đông vừa trông vừa chạy.C, " đông " là từ chỉ số lượng nhiều.4. Đông qua xuân tới, cây lại nở hoa.D, "đông" chỉ một mùa trong năm, sau mùa thu.
1 – C 2 – B 3- A 4 - D
BÀI TẬP TOÁN: Thứ Ba, ngày 17/3/2020
Bµi 1: Khoanh vào các đáp án đúng:
a) Giá trị của biểu thức: 7 : 0,25 – 3,2 : 0,4 + 8 x 1,25 là: C. 30;
b) Tìm x: x – 2,751 = 6,3 x 2,4 D. x = 17,871
c) Đổi 10325m2 = ….ha … m2, kết quả là: D. 1ha 325m2;
d) Trong hộp có 40 viên bi, trong đó có 24 viên bi xanh. Tỉ số phần trăm của số bi xanh và số bi trong hộp là bao nhiêu ? C. 60%
e) Dãy số nào được xếp theo thứ tự tăng dần:
C. 7,08 ; 7,11 ; 7,5 ; 7,503
g) Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống trong bảng sau:
14916A. 25 ( Cộng lần lượt: 3, 5, 7, 9, ...)
h) Trong các số sau, số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 ; 9 là: B. 270
Bµi 2 : Viết số thập phân có :
a, Năm mươi tư đơn vị, bảy mươi sáu phần trăm. 54, 76
b, Bốn mươi hai đơn vị, năm trăm sáu mươi hai phần nghìn. 42, 562
c, Mười đơn vị, một trăm linh một phần chục nghìn. 10, 0101
Bµi 3 : Đặt tính rồi tính
a) 57,648 + 35,37= 93,018 b) 70,9 - 23,296 = 47,60
c) 18,2 x 3,05 = 55,51 d) 17,55 : 3,9= 4,5
Bµi 4 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
7tạ + 26 kg = 726 000g
5 tấn : 2 = 2500 kg
7dm2 + 42 mm2 = 70042 mm2
4 ha - 25 dam2 = 375 dam29 km - 3 hm = 870 dam
6m : 3 = 20 cm
8m : 2 = 4000 mm
7mm x 8 = 5,6 cm Bµi 5 : Bài giải:
Vì diện tích hình tam giác bằng diện tích hình vuông có cạnh 5 m, nên:
Diện tích hình tam giác là:
5 x 5 = 25 ( m2)
Chiều cao hình tam giác là :
25 x 2 : 8 = 6,25 ( m)
Đáp số : 6,25 m
Bµi 6: Tính nhanh:
1,1 + 2,2 + 3,3 + 4,4 + 5,5 + 6,6 + 7,7 + 8,8 + 9,9
= (1,1 + 9,9) + ( 2,2 + 8,8) + ( 3,3 + 7,7) + ( 4,4 + 6,6) + 5,5
= 11 + 11 + 11 + 11 + 5,5
= 11 x 4 + 5,5
= 44 + 5,5 = 49,5
( 2003 – 123 x 8 : 4 ) x ( 36 : 6 – 6 )
=( 2003 – 123 x 8 : 4 ) x ( 6 - 6 )
= ( 2003 – 123 x 8 : 4 ) x 0 = 0
ĐÁP ÁN TOÁN: Thứ Tư, ngày 18/3/2020
Bµi 1: Khoanh vào các đáp án đúng:
a) 5,07 ha =.....m2 C. 50700
b) 2 gấp bao nhiêu lần ? B. 18 lần
c) Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: D. 5 phần mười
d) Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy số viên bi có màu: B. Xanh
e) Tìm x trong dãy tính sau: ( x – 21 x 13 ) : 11 = 39
B. 702
g) Trong hình sau có bao nhiêu tam giác:
D. 10 tam giác
h) Viết phân số sau thành tỉ số phần trăm B. 52%
Bµi 2: . Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
a, 9,725 ; 7,925 ; 9,752 ; 9,75
9,725 ; 7,925 ; 9,75 ; 9,752
b, 86,077 ; 86,707 ; 87,67 ; 86,77
86,077 ; 86,707 ; 86,77 ; 87,67
c,
3; 2 ;5;9 ; 2,2244
Bµi 3: a) Tìm số thập phân x có một chữ số ở phần thập phân sao cho : 8 < x < 9
X = 8,1 ; 8,2; 8,3 ; 8,4 ; 8,5 ; 8,6 ; 8,7 ; 8,8 ; 8;9
b)Tìm số thập phân x có hai chữ số ở phần thập phân sao cho : 0,1 < x < 0,2
X= 0, 11; 0,12 ; 0,13; 0,14 ; 0,15; 0,16 ; 0,17 ; 0,18 ; 0,19
Tìm hai số tự nhiên liên tiếp x, y sao cho : x < 19,54 < y
X= 19 ; Y = 20
Bµi 4: Tính
5
+
3714
=
11- 5126
=
6 x 518
=
4: 357
=
123,6 + 1,234 = 124,834 129,47 – 108,7 =20,77
75,56 x 6,3 = 476,028 470,04 : 1,2 = 391,7
Bµi 5: Một vườn trẻ dự trữ gạo cho 120 em bé ăn trong 20 ngày. Nay có thêm một số em nên số ngày ăn bị giảm đi 4 ngày. Hỏi có thêm bao nhiêu em mới vào?
Bài giải :
Số ngày ăn thực tế là:20 - 4 = 16 ( ngày )Tỉ số của 20 ngày và 16 ngày là:20:16 = ( lần )
Đủ cho số người ăn trong 16 ngày là:
120 x (người)Số em bé mới đến thêm là:150 - 120 = 30 ( em )
Đáp số: 30 em.
ĐÁP ÁN TOÁN: Thứ Năm ngày 19/3/2020
Bµi 1: Khoanh vào các đáp án đúng( hoặc viết kết quả vào chỗ chấm)
a) Chọn câu trả lời sai: 5700 kg = ? D. 57 tấn
b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là: C. 0,00625
c) Kết quả của dãy tính ( 2013 – 202 x 8 : 4 ) x ( 45 : 5 – 9 ) bằng 0
d ) Sau khi giảm giá 25% thì giá một chiếc xe đạp là 757 500 đồng. Hỏi giá ban đầu của chiếc xe đạp là bao nhiêu đồng?
C. 1010000 đồng;
e) Tổng hai số là 126, số nhỏ bằng 20% số lớn. Vậy hai số đó là:
50%
30%
?%
D. 21 và 105
g) Số phần trăm điền đúng vào phần chấm hỏi là :
B. 20%
h) Một hình tam giác có đường đáy là 12,6dm, chiều cao
bằng ½ đường đáy thì diện tích hình tam giác là :
A. 39,69 dm2
Bµi 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
0,75 ngày = 1080phút 1,5 giờ = 90 phút
300 giây = 1/12 giờ
2 giờ 15 phút = 2, 25 giờ
5phút = 50 giây6
1 giờ4
=15 phút
7 phút10
1 ngày = 480 phút3
= 42 giây
Bµi 3: Tìm tỉ số phần trăm của :
Tỉ số phần trăm của 25 và 40 là :25 : 40 = 0,625
0,625 = 62,5%
Tỉ số phần trăm của 25 và 40 là :1,6 : 80 = 0,02
0,02 = 2%
Tỉ số phần trăm của 0,4 và 3,2 là :0,4 : 3,2 = 0,125
0,125 = 12,5 %
Tỉ số phần trăm của 0,3 và 0,96 là :0,3 : 0,96= 0,3125
0,3125 = 31,25%
Tỉ số phần trăm của
23và 3 447
23: 3 447
= 0,77
0,77 = 77 %
Tỉ số phần trăm của
18 và 45
= 22,5 = 2250%
Bµi 4: Bài giải:
Bán kính hình tròn là :
6 : 2 = 3 ( cm)
Diện tích hình tròn là :
3 x 3 x 3,14 = 28,26 (cm2)
Diện tích hình chữ nhật là :
28,26 x 5 = 141,3 (cm2)
Chiều dài hình chữ nhật là :
141,3 : 9 =15,7 ( cm)
Chu vi hình chữ nhật là :
( 15,7 + 9 ) x 2 = 49,4 ( cm)
ĐS : 49,4 cm
Bµi 5 : Tính theo 2 cách :
a, ( 36 + 24 ) : 0,6
Cách 1 : ( 36 + 24 ) : 0,6 = 60 : 0,6 =100
Cách 2 : ( 36 + 24 ) : 0,6 = 36 : 0,6 + 24 : 0,6
= 60 + 40 = 100
b, ( 99 - 66 ) : 0,33
Cách 1 : ( 99 - 66 ) : 0,33 = 33 : 0,33 = 100
Cách 2 : ( 99 - 66 ) : 0,33 = 99 : 0,33 - 66 : 0,33
= 300 - 200 = 100
ĐÁP ÁN TOÁN Thứ Sáu, ngày 20/3/2020
BÀI TỰ KIỂM TRA - LỚP 5
Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Hỗn số 1 viết dưới dạng số thập phân bằng : C. 1,6
b)Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3giờ 6phút = ………….giờ là: b. 3,1c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 7m2 5dm2= …………m2 là:c. 7,05m2
d) Tìm giá trị của X biết: X + 42,598 = (20,6 + 3,194) x 2
C. 4,63
S
S
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống:
Đ
Đ
6,2 giờ = 6 giờ 2 phút c. 2ha 6 dam2 = 2,6ha
b. 5m2 5dm2 = 505dm2 d. 14,7 : 7 + 5,3 x 2,5 = 15,35
Bài 3. Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8,009 < 8,01 b. QUOTE giờ = 36 phút
c. 0,845 > 0,825 d. 11,489 < 11,49
Bài 4. Cho 4 số thập phân: 26,98; 28,590; 23,909; 29,56.
a. Số lớn nhất trong các số trên là: 29,56
b. Số bé nhất trong các số trên là: .23,909
Bài 5: Bốn bạn : Hiền, My, Hưng, Thịnh cân nặng lần lượt là : 33,2kg ; 35kg ; 31,55kg ; 36,25kg . Trung bình mỗi bạn cân nặng là : .34 .kg
Bài 6. ViÕt tiÕp vµo chç chÊm cho thÝch hîp
a) T×m x: x 5,3 = 9,01 x 8 Vậy X = 13,6
b) T×m hai gi¸ trÞ cña x sao cho: 8,9 < x < 9,1 Vậy X = 8,901 ; 9 ; 9, 01; ...
Bài 7 : Đặt tính rồi tính:
a. 82,52 + 10,83 = 93,35 b. 80,7 – 36,57= 44,13
c. 3,76 x 2,5 = 9,4 d. 6,902 : 3,4 = 2,03
Bài 8: Bài giải :
Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là :
35 x 3/5 = 21 ( m)
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là :
35 x 21 = 735 ( m2)
Diện tích cái bể hình tròn là :
2 x 2 x 3,14 = 12,56 ( m2)
Diện tích phần đất còn lại của mảnh vườn đó là:
735 - 12,56 = 722,44 ( m2)
Đáp số : 722,44 m2
Bài 9. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
45 + 0,25 35 + 19 + 25 %
= 0,25 x 45 + 0,25 x 35 + 0,25 x 19 + 0,25
= 0,25 x ( 45 + 35 + 19 + 1)
= 0,25 x 100
= 25
*LƯU Ý: Riêng phần tập làm văn các con tự viết.