Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đề luyện tập môn Toán lớp 5". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
ĐỀ TOÁN 5- LẦN 6 (NGÀY 2.4)
I/ Phần trắc nghiệm:
Em hãy khoanh vào chữ cái hoặc ghi đáp án đặt trước ý trả lời đúng nhất.
Câu 1: Biết 75% của một số là 195. Vậy 5% của số đó là:
13 B. 19,5 C. 5 D. 0,75
Câu 2: Trong dãy số: 1, 146, 41, 147, 51, 148, 61, 149, ...
Hai số thích hợp viết tiếp vào chỗ chấm là:
71, 160 B. 61, 160 C. 51, 150 D. 71, 150
Câu 3. Mẹ hơn con 24 tuổi. Tuổi con bằng 2/5 tuổi mẹ. Tính tuổi mỗi người.
A. Mẹ 42 tuổi, con 18 tuổi B. Mẹ 40 tuổi, con 16 tuổi
C. Mẹ 38 tuổi, con 14 tuổi D. Mẹ 42 tuổi, con 14 tuổi
Câu 4. Mặt một đồng hồ hình tròn có đường kính là 5cm. Diện tích mặt đồng hồ đó là:
A. 75,8cm2 B. 78,5cm2 C. 196,25cm2 D. 19,625cm2
Câu 5.Dời dấu phẩy của số thập phân 0,035 sang bên phải ba chữ số ta được số:
A. 0,35 B. 3,5 C. 35 D. 350
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 201,7m = .....km b) 1,5 ngày = ...... giờ
II. Phần tự luận:
Câu 7 - Đặt tính rồi tính:
a) 123,4 + 56,78 b) 201,7 - 20,16 c) 201,7 x 2,3 d) 127,92 : 5,2
Câu 8. Tìm hai số biết thương và hiệu của hai số đó đều bằng 1,75 và hiệu của hai số đó.
Câu 9. Cho A = 1,2 x( 3,75 -0,75: P- 0,5 )
Tính giá trị của P để giá trị của A= 3,6
Câu 10:Tính diện tích mảnh đất ABCD( Hình vẽ)
ĐỀ TOÁN 5- LẦN 6 (NGÀY 2.4)
I/ Phần trắc nghiệm:
Em hãy khoanh vào chữ cái hoặc ghi đáp án đặt trước ý trả lời đúng nhất.
Câu 1: Biết 75% của một số là 195. Vậy 5% của số đó là:
13 B. 19,5 C. 5 D. 0,75
Câu 2: Trong dãy số: 1, 146, 41, 147, 51, 148, 61, 149, ...
Hai số thích hợp viết tiếp vào chỗ chấm là:
71, 160 B. 61, 160 C. 51, 150 D. 71, 150
Câu 3. Mẹ hơn con 24 tuổi. Tuổi con bằng 2/5 tuổi mẹ. Tính tuổi mỗi người.
A. Mẹ 42 tuổi, con 18 tuổi B. Mẹ 40 tuổi, con 16 tuổi
C. Mẹ 38 tuổi, con 14 tuổi D. Mẹ 42 tuổi, con 14 tuổi
Câu 4. Mặt một đồng hồ hình tròn có đường kính là 5cm. Diện tích mặt đồng hồ đó là:
A. 75,8cm2 B. 78,5cm2 C. 196,25cm2 D. 19,625cm2
Câu 5.Dời dấu phẩy của số thập phân 0,035 sang bên phải ba chữ số ta được số:
A. 0,35 B. 3,5 C. 35 D. 350
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 201,7m = .....km b) 1,5 ngày = ...... giờ
II. Phần tự luận:
Câu 7 - Đặt tính rồi tính:
a) 123,4 + 56,78 b) 201,7 - 20,16 c) 201,7 x 2,3 d) 127,92 : 5,2
Câu 8. Tìm hai số biết thương và hiệu của hai số đó đều bằng 1,75 và hiệu của hai số đó.
Câu 9. Cho A = 1,2 x( 3,75 -0,75: P- 0,5 )
Tính giá trị của P để giá trị của A= 3,6
Câu 10:Tính diện tích mảnh đất ABCD( Hình vẽ)