Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đề cương ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Học". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
Ôn thi TN.THPT
Câu hỏi ôn tập nhanh lý thuyết Hóa Học PAGE 10
CT 11: HIDROCACBON- ANCOL
Tên phản ứngChất phản ứngChất tham gia phản ứngCơ chế phản ứngQui tắc phản ứngPhản ứng cộngH2Hidrocac bon không no, xicloankan, vòng kém bền(xeton, hay epoxi), chức anđehitLiên kết bội đứt,mở vòngPhản ứng xảy ra ở C lk bộiBr2ddHidrocac bon không no, vòng kém bền, chức anđehitLiên kết bội đứt,mở vòngPhản ứng xảy ra ở C lk bộiHX
NaOHHidrocac bon không no
Ancol
Amin Liên kết bội đứt
X- thế cho –OH
NH2 NH3XH+ C bậc thấp
X- C bậc caoDẫn xuất halogen,phenolOH thế cho X-; Na thay H/OHPhản ứng thếHalogen(X2)HC no, HC thơm
HC k noNguyên tử H bị thế bởi nguyên tử X
Thế (C kế C lk bội)C bậc cao dễ thếHNO3HC thơm, ancolNO3- thế cho –OH hay HQui luật thế vòng thơmKim loại NaAnk-1-in, ancol, axit, phenolH trong C liên kết 3 hay trong nhóm OH bị thếH thế bởi NaAg/AgNO3Ank-1-inH trong C liên kết 3 bị thếCó bạc ankilua kết tủaanđehitNhóm CHO COONH4Có Ag kết tủa(1:2)Thủy phânH2O/ axitEste, lipit, protein, tơ amit, saccarozo, mantozo, xenlulozo, tinh bột, HC không noLiên kết giữa các phân tử nhỏ bị đứt tạo ra các phân tử nhỏNaOH/t0Este, lipit, protein, tơ amitLiên kết giữa các phân tử nhỏ bị đứt tạo ra các phân tử nhỏTrùng hợpPhân tử có liên kết đôi,axetylenPhân tử có liên kết đôi bị đứt mở nối tạo polimePhân tử nhỏ có liên kết đôiTrùng ngưngPhân tử nhỏ có 2 nhóm chức 2 nhóm chức có khả năng tách H2OCó sự tách phân tử H2OTách H2HC no hởH2OancolNhóm OH bị tách cùng H ở C bậc caoBẽ gãyHC no hởGãy thành Ankan+ AnkenOxi hóacháyTất cả tham giaTạo CO2 và H2O; N2...Tỉ lệ nCO2 và nH2OKMnO4 ddHợp chất không no, toluenC=C COH-COH, CxCOOH
CCHOOC-COOHO2/xtEtylen, CH4, C2H5OHCuO/t0Ancol bậc 1,2Tách phân tử H2 từ nhóm OH và H ở C có OH
Các phản ứng minh họa
1- CTC của ankan, anken, ankadien, ankin, aren(benzen) .........................................................................
...........................................................................................................................................................................
Sản phẩm phản ứng
2- Propan thế Cl2(1:1) SPC: ...............................................................................................................................
3- Etylen(eten) cộng H2, Br2, H2O thu: ............................................................................................, tỉ lệ .........
Axetylen(etin) cộng H2, Br2, thu: .......................................................................................... , tỉ lệ ............
Axetylen(etin) cộng HCl, H2O tỉ lệ 1: 1 thu: ...................................................................................................
Stiren cộng Br2: ............................................................................................................................................
4- Etylen(eten) cộng KMnO4...........................................................................................................................
Axetylen(etin) cộng KMnO4 ...........................................................................................................................
Toluen, etylbenzen cộng KMnO4 ....................................................................................................................
5- Đốt cháy ankan ..................................................................................................................... , nCO2 ........ nH2O
Đốt cháy anken ..................................................................................................................... , nCO2 ........ nH2O
Đốt cháy ankin ..................................................................................................................... , nCO2 ........ nH2O
6- Trùng hợp: etylen, propilen, buta-1,3-dien, isopren(2-metyl buta-1,3-dien) ..............................................
.......................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Nhị hợp axetylen............................................................., trùng ngưng glyxin ...........................................
7- propin, anđehit axetic, axit fomic cộng AgNO3/NH3 .............................................................................
.....................................................................................................................................................................
8- cho các chất sau: đimetylete, ancol etylic(etanol), phenol, anilin, alanin, axit etanoic( axit axetic), axit aminoaxetic( axit 2-amino etanoic), glyxerol( propan-1,2,3-triol), etylen glicol(etan-1,2-điol), axit fomic, propanal(anđehit propionic), natrifomat, metyl metaacrylat
- Số chất pứ với Na ............: .........................................................................................................................
- Số chất pứ với NaOH ............: ...................................................................................................................
- Số chất pứ với HBr ............: ...................................................................................................................
- Số chất pứ với Cu(OH)2(t0 thường) ............: ...............................................................................................
- Số chất pứ với CaCO3, NaHCO3 ...................................................................................................................
- Số chất pứ với dd Br2 ............: ...................................................................................................................
- Số chất pứ AgNO3/NH3 ............................................................................................................................Khi đốt cháy hidrocacbon thì cacbon tạo ra CO2 và hidro tạo ra H2O. Tổng khối lượng C và H trong CO2 và H2O phải bằng khối lượng của hidrocacbon.
Vì CxHy + (x+)O2 xCO2 + H2O
mCxHy= mC + mH và mO/pư= mO/CO2 + mO/H2O
nOpu= nCO2 + 1/2 nH2O và số C=
Thí dụ1: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CH4, C3H6 và C4H10 thu được 17,6g CO2 và 10,8g H2O. m có giá trị là:
A) 2g B) 4g C) 6g D) 8g.
Suy luận: Mhỗn hợp = mC + mH = .
3- Ankan CnH2n+2 + nCO2 + (n + 1) H2O
thu được nCO2 > nH2O và số mol ankan cháy bằng hiệu số của số mol H2O và số mol CO2.=> nankan= nH2O- nCO2
Phản ứng thế: CnH2n+2 + Cl2 CnH2n+1Cl + HCl Vd: CH3-CH2-CH3 + Cl2CH3CHCl-CH3 +HCl
(C cùng bậc cùng vị trí thì cùng Sp thế và H ở C bậc cao dễ thế)
Chương 1: ESTE – LIPIT (CHẤT BÉO)
Công thức của este no, đơn chức là
CT tổng quát của este tạo bởi một axit cacboxylic no, đơn chức và một ancol no, đơn chức là: …………………….......................................................................................................……
Công thức chung của este đơn chức là
Công thức của các este: vinyl axetat, phenyl axetat, metyl propionat, etyl axetat, etyl fomat, propyl fomat, isopropyl fomat, metyl acrylat, metyl metacrylat, lần lượt là
Số đồng phân của axit là :........este là: ........ C4H8O2 có ......... đồng phân axit và ............ đồng phân este
Số đồng phân đơn chức của C2H4O2, C3H6O2, C4H8O2 là
So sánh nhiệt độ sôi: hidrocacbon ete(este,xeton) anđehit ancol H2O axit muối
Lưu ý M lớn, mạch dài SÔI cao
Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng .................................., Đặc điểm................
Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm còn gọi là phản ứng ......................, Đặc điểm..............
Pứ đốt cháy tổng quát của este no, đơn chức là .................................................... , thu được nCO2.....nH2O
Công thức Este hoặc muối của axit cacboxylic, tác dụng được với dd AgNO3/NH3 (tức tham gia p.ứ tráng bạc) có dạng
Este thủy phân trong môi trường axit, hoặc môi trường kiềm, thu được 2 sản phẩm tham gia phản ứng tráng bạc là ...
Este thủy phân trong môi trường kiềm, thu được 2 muối hữu cơ và nước, có dạng..................................................................
Thủy phân etyl axetat trong môi trường axit thu được
Thủy phân etyl axetat trong môi trường bazơ (kiềm) thu được
Thủy phân vinyl axetat trong môi trường bazơ (kiềm) thu được
Thủy phân phenyl axetat trong dd KOH dư thu được
Điều chế metyl propionat bằng p.ứ este hóa giữa
Điều chế vinyl axetat đi từ
Este Y có CTPT C8H8O2 tác dụng với dd KOH dư, thu được 2 muối hữu cơ và nước. CTCT có thể có Y là ......................................................................................................................................
Chất béo là trieste của …………………………………………………….. CTCcbéo no : ……………...
Tên gọi của các axit béo có công thức C15H31COOH, C17H35COOH, C17H33COOH, C17H31COOH lần lượt là :
Tên gọi của các chất béo có công thức (C15H31COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5, (C17H33COO)3C3H5, (C17H31COO)3C3H5 lần lượt là :
Hai axit béo kết hợp với glyxerol tạo tối đa ... chất béo; ba axit béo kết hợp với glyxerol tạo tối đa ... chất béo.
Chất béo ở dạng rắn (mỡ, bơ nhân tạo) chứa gốc axit béo.........., chất béo ở dạng lỏng (dầu ăn) chứa gốc axit béo...............
Để chuyển chất béo lỏng thành chất.béo rắn (hoặc bơ nhân tạo) người ta dùng phản ứng .....
Thủy phân chất các chất béo luôn thu được …………………………………………………..
Chương 2: CACBOHIDRAT (GLUXIT, SACCARIT)
Cacbohidrat là hợp chất hữu cơ ……chức, chứa nhiều ……………………. ...............……………..….
Cacbohidrat thuộc nhóm monosaccarit là : là.........................của nhau
Cacbohidrat thuộc nhóm đisaccarit là : là.........................của nhau
Cacbohidrat thuộc nhóm polisaccarit là : không phải là.........................của nhau,
vì …………………………………………………………….…………………………………………..
Công thức của glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ, lần lượt là
Glucozơ, Fructozơ, Saccarozơ có trong .....................................................................................................
Vị ngọt của: ..............................................................................................................................................
Để chứng minh glucozơ có nhiều nhóm –OH, cho glucozơ phản ứng với
Để chứng minh glucozơ có 5 nhóm –OH, cho glucozơ phản ứng với
Để chứng minh glucozơ có nhóm –CHO, cho glucozơ phản ứng với
Đồng phân của glucozơ là ......................................... ; đồng phân của saccarozơ là ............................
Để phân biệt glucozơ và fructozơ, dùng ...................................................................................................
Tinh bột A B C metyl axetat. Vậy: A, B, C là
Cấu tạo phân tử saccarozơ gồm
Cấu tạo phân tử mantozơ gồm
Cấu tạo phân tử tinh bột gồm
Cấu tạo phân tử xenlulozơ gồm
Công thức cấu tạo của xenlulozơ là
Các cacbohidrat có phản ứng thủy phân là
Các cacbohidrat hòa tan (tác dụng) Cu(OH)2 tạo dd xanh lam, là
Các cacbohidrat có phản ứng tráng bạc là
Chương 3: AMIN - AMINOAXIT- PROTEIN
Công thức chung của amin no, đơn chức là:....................., số đồng phân:....................
Công thức chung của amin no là:............................., amin đơn chức là ………………………
Số đồng phân amin của C2H7N (bậc 1, 2, 3 ?) là.......................................................................................
Số đồng phân amin của C3H9N (bậc 1, 2, 3 ?) là.......................................................................................
Số đồng phân amin của C4H11N (bậc 1, 2, 3 ?) là.....................................................................................
Số đồng phân amin thom của C7H9N (bậc 1, 2, 3 ?) là.............................................................................
Cho biết tên gọi và bậc của các amin: C6H5NH2, CH3NH2, CH3CH2NH2, (C6H5)2NH CH3NHCH3, (CH3)3N, CH3CH2CH2NH2, CH3CH(NH2)CH3 lần lượt là.......................................................................................
Tính chất hóa học đặc trưng của amin là tính ....................do
Tính bazơ của các amin giảm dần (câu 7) : ....................................................................................................
…………………………………………………………………………………………………………………..
Amin hở làm quỳ tím hóa ................................................, ...........................không làm đổi màu quỳ tím
Để nhận biết anilin dùng : …………… vì tạo ra ………………………………………………………..
Công thức chung của aminoaxit là
Công thức của aminoaxit no chứa một nhóm amino (-NH2), một nhóm cacboxyl (-COOH) là
Số đồng phân của amino axit C2H5O2N, C3H7O2N, C4H9O2N là
Công thức của glyxin, alanin, axit glutamic là
Glyxin, alanin, valin, axit glutamic, Lysin lần lượt làm quỳ tím
Trong dung dịch aminoaxit tồn tại ở dạng
Aminoaxit có tính lưởng tính vì vừa tác dụng với ..... và vừa tác dụng với.......................
Peptit chứa bao nhiêu gốc α – aminoaxit ?.......................liên kết với nhau bằng liên kết ......................
Đipeptit, tripeptit tạo nên từ .................... α – aminoaxit và có số liên kết peptit là ................................
Sự kết tủa protein bằng nhiệt gọi là sự ..................... ; Protein bị đông tụ khi gặp..................................
Peptit và protein tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu .............................., trừ
Thủy phân đến cùng peptit, protein (nhờ xúc tác axit, bazơ hoặc enzim) tạo thành
Chương 4 : POLIME
Polime tự nhiên gồm :
Polime bán tổng hợp gồm:
Polime tổng hợp gồm
Điều kiện để tham gia phản ứng trùng hợp là :
Điều kiện để tham gia phản ứng trùng ngưng là :
Polime có nguồn gốc từ xenlulozơ (dùng làm tơ sợi) là :
Tơ poliamit chứa nhóm ……………….. gồm các loại tơ:
Tơ polieste chứa nhóm ……………….. gồm các loại tơ:
Tơ poli(vinylic) chứa nhóm …………….. gồm các loại tơ:
Polime mạch phân nhánh gồm:
Polime mạch mạng lưới không gian gồm:
Polime mạch không phân nhánh (mạch thẳng) gồm:
Chương 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Tính chất vật lý chung của kim loại là : ...................................................., do gây ra bởi electron
Chất có mạng tinh thế lập phương tâm khối : ……………………………………………………….
Các kim loại dẫn điện, dẫn nhiệt tốt (theo thứ tự giảm dần) là :
Kim loại nhẹ nhất là : ................. ; nặng nhất là : dẻo nhất...........................
Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là : ............................, cao nhất là
Kim loại mềm nhất là ........................., cứng nhất là
Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính ....................= dễ bị ...............= ...............electron
(do KL có năng lượng ion hóa.................)
Các kim loại không phản ứng với HCl, H2SO4 loãng là
Các kim loại không phản ứng với HNO3, H2SO4 đặc là
Các kim loại không phản ứng (bị thụ động hóa) với HNO3, H2SO4 đặc, nguội là
Các kim loại tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường là
Cho Na dư vào dd CuSO4 (CuCl2) có hiện tượng là .
Cho Na dư vào dd AlCl3 có hiện tượng là ..
Cho Fe vào dd CuSO4 có hiện tượng là
Cho Fe vào dd AgNO3 (dư), dd thu được chứa :.......................... ; chất rắn thu được là...........................
Cho FeCl2 vào dd AgNO3 (dư), dd thu được chứa :.........................; chất rắn thu được là........................
Để làm sạch Ag có lẫn tạp chất Cu, Fe ta dùng
+ Nếu không làm tăng khối lượng Ag, ta dùng ..........................................................................................
Để làm sạch Hg có lẫn tạp chất Ag, Cu, ta dùng
Dãy điện hóa kim loại là:
Để khử ion Fe3+ thành Fe dùng KL ................................ ; khử Fe3+ thành Fe2+ dùng kim loại .................
Nguyên tắc điều chế kim loại là
Phương pháp nhiệt luyện: dùng chất khử là .............................. khử các .................................................
điều chế kim loại từ
Phương pháp thủy luyện: dùng ......................................., điều chế chủ yếu các kim loại
Phương pháp điện phân dd: dùng điều chế các kim loại
Phương pháp điện phân nc: dùng điều chế các kim loại
Công thức tính khối lượng chất thu được ở điện cực là : .
Cho CO (hoặc H2 dư) đi qua hh Al2O3, ZnO, CuO, MgO, Fe2O3 thu được chất rắn gồm
Tính chất hóa học của hợp kim ............................................................. so với đơn chất tạo ra chúng.
Hợp kim cứng và giòn hơn KL ban đầu nhưng tính ............................................ hơn kim loại ban đầu.
Có 2 loại ăn mòn kim loại là ..............................................; ăn mòn....................xảy ra nhanh hơn
Điều kiện để kim loại bị ăn mòn điện hóa …………………………………………………………………...
……………………………… và kim loại bị ăn mòn luôn là ……………………….
Trong các hợp kim: Fe–Al, Fe–Cu, Fe–C, Zn–Fe, hợp kim mà sắt bị ăn mòn (phá hủy) trước là
Có 2 thí nghiệm: 1/ Fe + HCl ; 2/ Fe + HCl + vài giọt CuSO4. Thí nghiệm mà tốc độ khí thoát ra nhanh và sắt bị ăn mòn nhanh là thí nghiệm …………. Vì …………………………………………….
Để bảo vệ vỏ tàu bằng thép người ta có thể gắn thêm kim loại là .
Chương 6: KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ, NHÔM
Kim loại kiềm (nhóm IA) gồm
Kim loại kiềm có nhiệt nóng chảy, nhiệt độ sôi.........., khối lượng riêng .........., năng lượng ion hóa...........độ cứng ......... và biến đổi theo quy luật là do kim loại kiềm có mạng tinh thể
Tính chất hóa học chung của kim loại kiềm là ...................................... là do
Thứ tự giảm dần độ hoạt động của KL Kiềm là :
Cho Na lần lượt vào dd axit (HCl, H2SO4 vừa đủ), dd bazơ (NaOH, ...) , dd muối (NaCl, ...) , nước.
Trường hợp không có phản ứng của Na với nước là :..............................................................................
Để bảo quản Kim loại Kiềm người ta ngâm chúng trong
Kim loại được dùng làm tế bào quang điện là
Phương pháp điều chế kim loại kiềm là
Dd NaOH, Na2CO3 có môi trường ..................; Nhiệt phân NaHCO3 thu được sản phẩm là
NaHCO3 là chất .................................. vì
Cho Na vào dd CuCl2 có hiện tượng là
Kim loại kiềm thổ ( nhóm IIA ) gồm
Công thức oxit của kim loại kiềm và kiềm thổ là
Kim loại kiềm thổ không phản ứng mạnh với nước là
Cho Ba vào dd CuSO4 có hiện tượng là
Nhóm kim loại kiềm và kiềm thổ vào dd CuSO4 có Cu(OH)2 kết tủa là
Nhóm kim loại kiềm và kiềm thổ vào dd CuSO4 có Cu kết tủa là
Nhóm kim loại kiềm và kiềm thổ tan trong nước ở t0 thường là
Phương pháp điều chế kim loại kiềm thổ là
Phản ứng giải thích sự tạo thành thạch nhũ, cặn dưới đáy nồi, là
Phản ứng giải thích ăn mòn( xâm thực) núi đá vôi là
Công thức của thạch cao sống, thạch cao nung, thạch cao khan là
Loại thạch cao dùng để đúc tượng, bó xương bị gãy là
Thổi từ từ CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 có hiện tượng là
Cho Ca(OH)2 đén dư vào dd Ca(HCO3)2, có hiện tượng là
Nước cứng là
Nước cứng tạm thời có chứa các ion
Nước cứng vĩnh cửu có chứa các ion
Nước cứng toàn phần là
Phương pháp làm mềm nước cứng tạm thời
Hóa chất dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu hoặc toàn phần là
Cấu hình e của Al là .......................................... ; Al3+ là
Vị trí của Al trong bảng tuần hoàn là
Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường là do
Phản ứng 2Al + Cr2O3 Al2O3 + 2Cr được gọi là phản ứng .........................., dùng để........................
Phản ứng 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe được gọi là phản ứng .........................., dùng để........................
Phương trình Al tác với dd NaOH:
Cho Al vào dung dịch NaO