Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý - Chuẩn cáu trúc của bộ giáo dục 2019". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Câu 41: Miền Tây Trung Quốc là nơi có
Mã đề thi 301
A. hạ lưu các con sông lớn.
C. nhiều hoang mạc rộng lớn.
B. nhiều đồng bằng châu thổ.
D. khí hậu ôn đới hải dương.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp
Campuchia?
A. Đắk Lắk.
B. Gia Lai.
C. Quảng Nam.
D. Kon Tum.
Câu 43: Nước ta tiếp giáp với Biển Đông, nên có
A. nhiệt độ trung bình cao. B. độ ẩm không khí lớn. C. địa hình nhiều đồi núi. D. sự phân mùa khí hậu.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông Bến Hải đổ ra biển qua cửa nào sau đây?
A. Cửa Gianh.
B. Cửa Nhượng.
C. Cửa Hội.
D. Cửa Tùng.
Câu 45: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên Đông Nam Á biển đảo?
A. Khí hậu có một mùa đông lạnh.
C. Tập trung nhiều đảo, quần đảo.
B. Đồng bằng có đất đai màu mỡ.
D. Ít đồng bằng, nhiều đồi núi.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện Trị An thuộc tỉnh nào
sau đây?
A. Đồng Nai.
B. Tây Ninh.
C. Bình Phước.
D. Bình Dương.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y thuộc tỉnh nào
sau đây?
A. Lâm Đồng.
B. Kon Tum.
C. Đắk Lắk.
D. Đắk Nông.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Nhật Lệ thuộc tỉnh nào sa
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Câu 41: Miền Tây Trung Quốc là nơi có
Mã đề thi 301
A. hạ lưu các con sông lớn.
C. nhiều hoang mạc rộng lớn.
B. nhiều đồng bằng châu thổ.
D. khí hậu ôn đới hải dương.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp
Campuchia?
A. Đắk Lắk.
B. Gia Lai.
C. Quảng Nam.
D. Kon Tum.
Câu 43: Nước ta tiếp giáp với Biển Đông, nên có
A. nhiệt độ trung bình cao. B. độ ẩm không khí lớn. C. địa hình nhiều đồi núi. D. sự phân mùa khí hậu.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông Bến Hải đổ ra biển qua cửa nào sau đây?
A. Cửa Gianh.
B. Cửa Nhượng.
C. Cửa Hội.
D. Cửa Tùng.
Câu 45: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên Đông Nam Á biển đảo?
A. Khí hậu có một mùa đông lạnh.
C. Tập trung nhiều đảo, quần đảo.
B. Đồng bằng có đất đai màu mỡ.
D. Ít đồng bằng, nhiều đồi núi.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện Trị An thuộc tỉnh nào
sau đây?
A. Đồng Nai.
B. Tây Ninh.
C. Bình Phước.
D. Bình Dương.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y thuộc tỉnh nào
sau đây?
A. Lâm Đồng.
B. Kon Tum.
C. Đắk Lắk.
D. Đắk Nông.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Nhật Lệ thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Quảng Trị.
D. Quảng Bình.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Định.
B. Phú Yên.
C. Quảng Nam.
D. Quảng Ngãi.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đất liền?
A. Cát Bà.
B. Tràm Chim.
C. Phú Quốc.
D. Côn Đảo.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết crôm có ở nơi nào sau đây?
A. Cổ Định.
B. Quỳ Châu.
C. Thạch Khê.
D. Tiền Hải.
Câu 52: Phát biểu nào sau đây không đúng về đô thị hóa ở nước ta?
A. Tỉ lệ dân đô thị có xu hướng tăng.
C. Trình độ đô thị hóa chưa cao.
B. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm.
D. Phân bố đô thị đồng đều cả nước.
Câu 53: Phát biểu nào sau đây không đúng với ASEAN hiện nay?
A. Mở rộng liên kết với các nước bên ngoài.
C. Trình độ phát triển khác nhau giữa các nước.
B. Là một tổ chức lớn mạnh hàng đầu thế giới.
D. Quan tâm đến nâng cao trình độ nhân lực.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt
của Lạng Sơn so với Nha Trang?
A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn.
C. Nhiệt độ trung bình tháng VII cao hơn.
B. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn.
D. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.
Câu 55: Phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc nước ta (từ dãy
Bạch Mã trở ra)?
B. Có 2 - 3 tháng nhiệt độ dưới 18 C.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 C.
A. Trong năm có một mùa đông lạnh.
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ.
o
o
Trang 1/4 - Mã đề thi 301
Năm2010201220142015Xuất khẩu471,1565,2588,5516,7Nhập khẩu408,6496,8513,6438,0
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh
sản lượng thủy sản của một số tỉnh?
A. Nuôi trồng của Hậu Giang lớn hơn Đồng Tháp. B. Khai thác của Bình Thuận nhỏ hơn Hậu Giang.
C. Khai thác của Kiên Giang lớn hơn Đồng Tháp. D. Nuôi trồng của Cà Mau nhỏ hơn Đồng Nai.
Câu 57: Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta là
A. các khu công nghiệp tập trung và vùng chuyên canh được hình thành.
B. nhiều hoạt động dịch vụ mới ra đời và hình thành các vùng động lực.
C. tỉ trọng của công nghiệp chế biến tăng, công nghiệp khai thác giảm.
D. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế và các lĩnh vực kinh tế then chốt.
Câu 58: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân
theo mùa vụ của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016?
A. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa mùa tăng.
B. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa mùa giảm.
C. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm. D. Lúa mùa giảm, lúa đông xuân giảm.
Câu 59: Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA XIN-GA-PO, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của
Xin-ga-po, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Giá trị xuất siêu năm 2012 lớn hơn năm 2015.
C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
B. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
D. Giá trị xuất siêu năm 2014 nhỏ hơn năm 2010.
Câu 60: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành hàng không của nước ta hiện nay?
A. Cơ sở vật chất hiện đại hóa nhanh chóng.
C. Ngành non trẻ nhưng phát triển rất nhanh.
B. Mở nhiều đường bay thẳng đến các nước.
D. Vận chuyển khối lượng hàng hóa lớn nhất.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với
công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta?
A. Công nghiệp chế biến lương thực phân bố rộng rãi.
B. Hải Phòng, Biên Hòa là các trung tâm quy mô lớn.
C. Có các trung tâm với quy mô rất lớn, lớn, vừa, nhỏ.
D. Đà Nẵng và Vũng Tàu có cơ cấu ngành giống nhau.
Trang 2/4 - Mã đề thi 301
Câu 62: Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô, cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 63: Yếu tố nào sau đây là chủ yếu thúc đẩy việc phát triển giao thông vận tải biển nước ta hiện nay?
A. Hội nhập toàn cầu sâu, rộng.
C. Vùng biển rộng, bờ biển dài.
B. Hoạt động du lịch phát triển.
D. Nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
Câu 64: Thế mạnh hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung nước ta là
A. vị trí thuận lợi cho phát triển kinh tế và giao lưu hàng hóa.
B. khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản và rừng.
C. nguồn lao động rẻ, chất lượng ngày càng được nâng cao.
D. mạng lưới giao thông vận tải đang được đầu tư phát triển.
Câu 65: Ngoại thương của Nhật Bản có vai trò to lớn trong nền kinh tế chủ yếu là do
A. thực hiện việc hợp tác phát triển với nhiều quốc gia.
B. nền kinh tế gắn bó chặt chẽ với thị trường thế giới.
C. nhu cầu về hàng hóa nhập ngoại của người dân cao.
D. hoạt động đầu tư ra các nước ngoài phát triển mạnh.
Câu 66: Trung Quốc phát triển các ngành công nghiệp ở nông thôn chủ yếu dựa trên những thế mạnh
nào sau đây?
A. Thị trường tiêu thụ rộng và lao động có trình độ cao tập trung nhiều.
B. Cơ sở hạ tầng hiện đại, cơ sở vật chất kĩ thuật được đầu tư tốt hơn.
C. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và cơ sở hạ tầng hiện đại.
D. Lực lượng lao động đông và nguồn nguyên vật liệu tại chỗ dồi dào.
Câu 67: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến vấn đề thiếu việc làm ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
C. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
B. Phân bố dân cư, nguồn lao động chưa hợp lí.
D. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm.
Câu 68: Công nghiệp chế biến thực phẩm phân bố rộng khắp các nước Đông Nam Á là do nguyên
nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt.
C. Chất lượng lao động ngày càng cao.
B. Cơ sở hạ tầng ngày càng hiện đại.
D. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
Câu 69: Yếu tố nào sau đây có tác động chủ yếu đến sự tăng nhanh giá trị nhập khẩu của nước ta hiện nay?
A. Nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa.
C. Việc phát triển của quá trình đô thị hóa.
B. Nhu cầu của chất lượng cuộc sống cao.
D. Sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
Câu 70: Khó khăn lớn nhất vào mùa khô của Đồng bằng sông Cửu Long là
A. mực nước sông thấp, thủy triều ảnh hưởng mạnh. B. nguy cơ cháy rừng cao, đất nhiễm mặn hoặc phèn.
C. đất nhiễm mặn hoặc phèn, mực nước ngầm hạ thấp. D. thiếu nước ngọt trầm trọng, xâm nhập mặn lấn sâu.
Trang 3/4 - Mã đề thi 301
Năm2005201020122016Xuất khẩu32447,172236,7114529,2176580,8Nhập khẩu36761,184838,6113780,4174803,8
Câu 71: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện
nay phát triển nhanh?
A. Thị trường tiêu thụ ngày càng được mở rộng.
C. Công nghiệp chế biến đáp ứng được nhu cầu.
B. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản tăng.
D. Ứng dụng nhiều tiến bộ của khoa học kĩ thuật.
Câu 72: Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển ở
Bắc Trung Bộ?
A. Mở rộng các cơ sở công nghiệp chế biến thủy sản.
B. Đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ.
C. Tăng cường phương tiện hiện đại để đánh bắt xa bờ.
D. Phát triển cơ sở hạ tầng kĩ thuật dịch vụ nghề cá.
Câu 73: Thế mạnh nổi bật của Duyên hải Nam Trung Bộ trong phát triển giao thông vận tải biển so với
Bắc Trung Bộ là
A. nhiều vũng, vịnh nước sâu và gần tuyến hàng hải quốc tế.
B. có nhiều địa điểm thuận lợi để xây dựng cảng tổng hợp.
C. có nhiều đảo thuận lợi cho các tàu thuyền neo đậu, trú ẩn.
D. vùng biển ít chịu ảnh hưởng của bão, gió mùa Đông Bắc.
Câu 74: Mục đích chủ yếu của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là
A. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường.
B. sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm.
C. giải quyết tốt các vấn đề xã hội và đa dạng hóa nền kinh tế.
D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế và khai thác hợp lí tài nguyên.
Câu 75: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc sản xuất theo hướng hàng hóa trong chăn nuôi ở
nước ta hiện nay?
A. Trình độ lao động được nâng cao.
C. Dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
B. Nhu cầu thị trường tăng nhanh.
D. Cơ sở thức ăn được đảm bảo hơn.
Câu 76: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn
2005 - 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Đường.
C. Miền.
D. Cột.
Câu 77: Ý nghĩa chủ yếu của việc tăng cường chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở nước ta là
A. tạo thêm nhiều việc làm cho số lượng lớn người lao động.
B. đáp ứng tốt nhu cầu chuyển dịch cơ cấu ngành và lãnh thổ.
C. khai thác có hiệu quả sự đa dạng, phong phú của tự nhiên.
D. tạo ra khối lượng nông sản hàng hóa lớn và có chất lượng.
Câu 78: Ngành công nghiệp nước ta tiếp tục được đầu tư đổi mới trang thiết bị và công nghệ chủ yếu nhằm
A. nâng cao về chất lượng và hạ giá thành sản phẩm. B. đẩy nhanh quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. phù hợp tình hình phát triển thực tế của đất nước. D. đáp ứng nhu cầu thị trường trong và ngoài nước.
Câu 79: Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gặp khó khăn chủ
yếu nào sau đây?
A. Mật độ dân số thấp, phong tục cũ còn nhiều.
C. Nạn du canh, du cư còn xảy ra ở một số nơi.
B. Trình độ thâm canh còn thấp, đầu tư vật tư ít.
D. Công nghiệp chế biến nông sản còn hạn chế.
Câu 80: Biện pháp cấp bách nhất hiện nay để bảo vệ rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là
A. đóng cửa rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng.
C. đẩy mạnh việc khoanh nuôi, trồng rừng mới.
B. chú trọng giao đất, giao rừng cho người dân.
D. khai thác rừng hợp lí, đẩy mạnh chế biến gỗ.
Năm2010201220142015Xuất khẩu69,577,182,282,4Nhập khẩu73,185,292,3101,9BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Mã đề thi 302
Số báo danh: ..........................................................................
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Liên Khương thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. Đắk Lắk. D. Lâm Đồng.
Câu 42: Đặc điểm của đô thị nước ta hiện nay là
A. đều có quy mô rất lớn.
C. phân bố đồng đều cả nước.
B. có nhiều loại khác nhau.
D. cơ sở hạ tầng hiện đại.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Xuân Sơn. B. Cát Bà. C. Hoàng Liên. D. Ba Vì.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Tây Trang thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Lai Châu. B. Lạng Sơn. C. Cao Bằng. D. Điện Biên.
Câu 45: Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản là do
A. có diện tích rừng xích đạo lớn.
C. có nhiều đảo, quần đảo và núi lửa.
B. địa hình chủ yếu là đồi núi.
D. nằm trong vành đai sinh khoáng.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông Cả đổ ra biển qua cửa nào sau đây?
A. Cửa Gianh. B. Cửa Việt. C. Cửa Tùng. D. Cửa Hội.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Cửa Lò thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Bình. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Thanh Hóa.
Câu 48: Phát biểu nào sau đây không đúng về vị trí địa lí của nước ta?
A. Ở trung tâm bán đảo Đông Dương. B. Tiếp giáp với Biển Đông.
C. Trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc.
D. Trong vùng nhiều thiên tai.
Câu 49: Phát biểu nào sau đây đúng với tự nhiên miền Đông Trung Quốc?
A. Địa hình núi cao chiếm hầu hết diện tích. B. Là nơi bắt nguồn của các con sông lớn.
C. Gồm các dãy núi cao, sơn nguyên, bồn địa.
D. Có những đồng bằng châu thổ rộng lớn.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện Cần Đơn thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Tây Ninh. B. Bình Phước. C. Đồng Nai. D. Bình Dương.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết apatit có ở nơi nào sau đây?
A. Quỳnh Nhai. B. Sinh Quyền. C. Cam Đường. D. Văn Bàn.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Trung Quốc?
A. Lai Châu. B. Cao Bằng. C. Sơn La. D. Lạng Sơn.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt
của Hà Nội so với TP. Hồ Chí Minh?
A. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn. B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn.
C. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.
D. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn.
Câu 54: Phát biểu nào sau đây đúng về chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế của nước ta hiện nay?
A. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế. B. Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời và phát triển.
C. Lĩnh vực kinh tế then chốt do Nhà nước quản lí. D. Tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng tăng.
Câu 55: Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của
Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
B. Giá trị nhập siêu năm 2015 nhỏ hơn năm 2014.
D. Giá trị nhập siêu năm 2010 lớn hơn năm 2012.
Trang 1/4 - Mã đề thi 302
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng khi so
sánh sản lượng thủy sản của một số tỉnh?
A. Khai thác của Thái Bình nhỏ hơn Bến Tre. B. Nuôi trồng của Bạc Liêu lớn hơn Bình Thuận.
C. Khai thác của Tiền Giang nhỏ hơn Quảng Ninh. D. Nuôi trồng của Đồng Tháp lớn hơn Cà Mau.
Câu 57: Phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy
Bạch Mã trở vào)?
A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn. B. Phân hóa hai mùa mưa và khô rõ rệt.
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 25oC.
D. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.
Câu 58: Phát biểu nào sau đây đúng về thành tựu của ASEAN hiện nay?
A. Nhiều quốc gia thuộc vào nhóm nước phát triển.
B. Các quốc gia đều có trình độ phát triển giống nhau.
C. Tình trạng đói nghèo của người dân đã được xóa bỏ.
D. Tốc độ tăng GDP của một số quốc gia khá cao.
Câu 59: Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông vận tải đường ô tô nước ta?
A. Chưa kết nối vào hệ thống đường bộ trong khu vực.
B. Huy động được các nguồn vốn và tập trung đầu tư.
C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.
D. Mạng lưới ngày càng được mở rộng và hiện đại hóa.
Câu 60: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng lúa phân
theo mùa vụ của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016?
A. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm. B. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa tăng.
C. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa giảm.
D. Lúa mùa giảm, lúa hè thu và thu đông tăng.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng với công
nghiệp năng lượng nước ta?
A. Sản lượng điện cả nước không tăng qua các năm.
B. Từ Thanh Hóa đến Huế có nhiều nhà máy điện nhất.
C. Nhà máy nhiệt điện Cà Mau dùng nhiên liệu khí.
D. Nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm trên sông Hồng.
Câu 62: Việc làm đang là vấn đề nan giải ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do
A. nguồn lao động dồi dào, kinh tế còn chậm phát triển.
B. dân đông, tài nguyên tự nhiên bị khai thác quá mức.
C. mật độ dân số cao, phân bố dân cư không đồng đều.
D. lao động trồng trọt đông, dịch vụ còn chưa đa dạng.
Câu 63: Công nghiệp chế biến thực phẩm của Đông Nam Á phát triển dựa trên các thế mạnh chủ yếu
nào sau đây?
A. Nguồn lao động rất dồi dào và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
B. Nguồn lao động dồi dào và cơ sở hạ tầng khá hiện đại.
C. Nguồn nguyên liệu phong phú và thị trường tiêu thụ rộng.
D. Nguồn vốn đầu tư nhiều và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Trang 2/4 - Mã đề thi 302
Câu 64: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển công nghiệp ở nông thôn Trung Quốc là
A. tạo nhiều việc làm cho người lao động và cung cấp nhiều hàng hóa.
B. khai thác nhiều tài nguyên thiên nhiên và tạo mặt hàng xuất khẩu.
C. đáp ứng tốt hơn nhu cầu của thị trường và hạn chế việc nhập khẩu.
D. góp phần chuyển đổi cơ cấu kinh tế và thay đổi bộ mặt nông thôn.
Câu 65: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho giao thông vận tải biển của Nhật Bản phát triển
mạnh mẽ?
A. Nhu cầu của hoạt động xuất, nhập khẩu lớn.
C. Đất nước quần đảo, có hàng vạn đảo lớn nhỏ.
B. Nhu cầu đi nước ngoài của người dân cao.
D. Đường bờ biển dài, có nhiều vịnh biển sâu.
Câu 66: Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam của nước ta?
A. Nguồn lao động dồi dào, sớm tiếp cận kinh tế thị trường.
B. Được bổ sung nguồn nguyên liệu dồi dào ở các vùng khác.
C. Tài nguyên tự nhiên nổi trội hàng đầu là các mỏ dầu khí.
D. Các thế mạnh của vùng khai thác chưa đạt hiệu quả cao.
Câu 67: Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 68: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho du lịch biển - đảo nước ta ngày càng phát triển?
A. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt hơn, nhu cầu du lịch ngày càng tăng.
B. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, giao thông thuận lợi.
C. Khí hậu nhiệt đới, số giờ nắng cao, có đảo, quần đảo, bãi biển đẹp.
D. Dân số đông, lao độ