Trang 1/6 - Mã đề thi 132 SỞ GD & ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 1: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ x y 3 -1 -1 O 1 Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;3 . C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 và 1; . D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;1 . Câu 2: Cho khối trụ có độ dài đường sinh 3 la và bán kính đáy 2 ra . Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 3 23 2 a . B. 3 23 a . C. 3 23 3 a . D. 3 3 a . Câu 3: Đạo hàm của hàm số 7 x y trên là A. 7 ln 7 x y . B. 7 ln 7 x y . C. 1 .7 x yx . D. 1 7 ln 7 x y . Câu 4: Nghiệm của phương trình 33 log log 2 1 xx là A. 1 ; 3 xx . B. 1 x . C. 1 x . D. 3 x . Câu 5: Hình trụ có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 2 . B. 0 . C. 1. D. Vô số. Câu 6: Cho hàm số 3 2 y ax x d , ad có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng A. 0; 0 ad . B. 0; 0 ad . C. 0; 0. ad D. 0; 0 ad . Câu 7: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 bạn từ một lớp có 20 bạn trong đó một bạn làm lớp trưởng, một bạn làm lớp phó, một bạn làm thủ quỹ ? A. 3 20 C . B. 20 3 . C. 3 20 . D. 3 20 A . Câu 8: Nếu 3 d 3 x x f x x e C thì fx bằng A. 2 3 x f x x e . B. 4 12 x x f x e . C. 4 3 x x f x e . D. 2 x f x x e . Mã đề thi: 132 Trang 2/6 - Mã đề thi 132 Câu 9: Cho cấp số nhân n u với 1 4 u và công bội 5 q . Tính 4 u A. 4 200 u . B. 4 600 u . C. 4 800 u . D. 4 500 u . Câu 10: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a , chiều cao bằng 3 a có thể tích bằng: A. 2 3 a . B. 3 23 a . C. 3 3 a . D. 3 1 3 3 a . Câu 11: Tìm tập xác định D của hàm số 2 3 1 yx . A. D . B. ( ; 1) D . C. (0; ) D . D. ( ; 1) (1 ; ) D . Câu 12: Cho hàm số fx có 2 ( ) 1 2 3 f x x x x . Hàm số fx đạt cực tiểu tại điểm nào ? A. 3 x . B. 1 x . C. 2 x . D. 1 x . Câu 13: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 3 2 y x bằng: A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 14: Thể tích của khối cầu có bán kính bằng 3a là: A. 3 108 a . B. 3 36 a . C. 3 9 a . D. 3 27 a . Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A quay quanh cạnh AB , ta được một hình nón. Biết diện tích tam giácABC bằng 6 và cạnh AB bằng 3. Diện tích xung quanh hình nón đã cho bằng A. 20 . B. 12 . C. 15 . D. 30 . Câu 16: Biết 3 0 5 3 f x dx và 4 0 3 5 f t dt . Tính 4 3 f u du . A. 17 15 . B. 14 15 . C. 16 15 . D. 8 15 . Câu 17: Xét các số thực a và b thỏa mãn 2 2 2 4 log log 4 log 8 a b . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 3 2 b a . B. 2 3 2 ab . C. 3 20 2 b a . D. 2 3 2 ab . Câu 18: Cho hàm số 2 1 1 mx y x . Tích tất cả các giá trị m để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 2;4 bằng 1 là : A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 . Câu 19: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên: Tìm m để phương trình 20 f x m có đúng 3 nghiệm phân biệt A. 1 m . B. 2 m . C. 2 m . D. 4 m . Câu 20: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 11 22 log 3 log 4 x là A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 . Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 1 :2 2 xt d y t zt . Điểm nào dưới đây thuộc d ? Trang 3/6 - Mã đề thi 132 A. 0;2;3 N . B. 1;2;2 M . C. 1;4;2 P . D. 1;2;1 Q . Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho điểm 1; 2;3 A . Tọa độ điểm B đối xứng với điểm A qua mặt phẳng Oxy là A. 1; 2;0 . B. 0;0;3 . C. 1;2;3 . D. 1; 2; 3 . Câu 23: Tìm số phức liên hợp z của số phức 3 z i i . A. 13 zi . B. 12 zi . C. 23 zi . D. 13 zi . Câu 24: Cho số phức 12 1 , 3 2 z i z i . Tìm số phức z thỏa mãn 12 .0 zz z A. 15 22 zi . B. 15 22 zi C. 15 22 zi . D. 15 22 zi . Câu 25: Trên mặt phẳng tọa độ, gọi A là điểm biểu diễn số phức 32 zi . Hình chiếu ' A của A xuống trục Ox là điểm nào dưới đây ? A. '(0; 3) A . B. '(2; 3) A . C. '( 3;0) A . D. '( 3;2) A . Câu 26: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình sau. Hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 3. C. 1. D. 4 . Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2 : 4 8 2 4 0 S x y z x y z . Tâm và bán kính của mặt cầu S lần lượt là A. 2; 4;1 , 21 IR B. 2;4; 1 , 21 IR . C. 2; 4;1 , 5 IR . D. 2;4; 1 , 25 IR . Câu 28: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 2 1 yx x và đường thẳng 2 yx . A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 . Câu 29: Trong không gian tọa độ Oxyz , vị trí tương đối giữa hai đường thẳng 1 2 : 2 3 4 x y z và 2 1 :2 12 xt yt zt là A. Song song. B. Cắt nhau. C. Chéo nhau. D. Trùng nhau. Câu 30: Cho tứ diện đều ABCD . Cosin của góc giữa hai mặt phẳng ABC và DBC bằng A. 3 2 . B. 2 2 . C. 1 2 . D. 1 3 . Câu 31: Cho 9 0 18 f x dx . Tính 3 0 3 f x dx A. 6. B. 18 . C. 54. D. 3 . Trang 4/6 - Mã đề thi 132 Câu 32: Gọi 1 z và 2 z là hai nghiệm của phương trình 2 2 3 4 0 zz . Môđun của số phức 12 12 11 iz z zz bằng A. 73 4 . B. 2 . C. 73 2 . D. 3 4 . Câu 33: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2 3 1 9 z i z i . Số phức 5 w iz có điểm biểu diễn là điểm nào trong các điểm , , , M N P Q ở hình sau ? A. N . B. M . C. P . D. Q . Câu 34: Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm S trên mặt phẳng ABCD trùng với trọng tâm của tam giác BCD. Góc giữa mặt phẳng SBC và mặt đáy ABCD bằng 0 30 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC . A. 6 a . B. 2 a . C. 3 2 a . D. a . Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng : 2 10 0, P x y z điểm 1;3;2 A và đường thẳng 22 :1 1 xt d y t zt . Tìm phương trình đường thẳng cắt P và d lần lượt tại hai điểm N và M sao cho A là trung điểm của đoạn MN . A. 6 1 3 7 4 1 x y z . B. 6 1 3 7 4 1 x y z . C. 6 1 3 7 4 1 x y z . D. 6 1 3 7 4 1 x y z . Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm 4;0;1 A và 2;2;3 B . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ? A. 30 x y z . B. 6 2 2 1 0 x y z . C. 3 6 0 x y z . D. 3 1 0 x y z . Câu 37: Cho hàm số y f x là một hàm số bậc ba. Gọi S là diện tích giới hạn bởi các đường , 0, 1 y f x y x và 4 x (như hình vẽ). Khi đó diện tích S nhận giá trị A. 235 12 S . B. 253 24 S . C. 235 24 S . D. 253 12 S . Trang 5/6 - Mã đề thi 132 Câu 38: Một đoàn tàu có 5 toa chở khách với mỗi toa còn ít nhất 5 chỗ trống. Trên sân ga có 5 hành khách độc lập với nhau chuẩn bị lên tàu. Tính xác suất để có 1 toa có nhiều hơn 2 khách lên A. 181 625 . B. 121 625 . C. 36 125 . D. 46 125 . Câu 39: Một người có số tiền là 50.000.000 đồng đem gửi tiết kiệm theo thể thức lãi kép, loại kỳ hạn 6 tháng vào ngân hàng với lãi suất 8% / năm. Vậy sau thời gian 4 năm 9 tháng, người đó nhận được tổng số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu (số tiền được làm tròn đến 100 đồng). Biết rằng người đó không rút cả vốn lẫn lãi tất cả các định kỳ trước và nếu rút trước thời hạn thì ngân hàng trả lãi suất theo loại không kỳ hạn 0,01% một ngày. (1 tháng tính 30 ngày). A. 71.165.500 đồng. B. 71.806.100 đồng. C. 100.849.783 đồng. D. 72.802.100 đồng. Câu 40: Tập nghiệm của bất phương trình 6.9 13.6 6.4 0 x x x là A. 23 ; 32 . B. 1;1 . C. 0;1 . D. 3 1; 2 . Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên 2020;2020 m để hàm số 2 2019 1 xm y x đồng biến trên khoảng 2020; ? A. 2019 B. 2020 . C. 2021. D. 4041. Câu 42: Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông có cạnh huyền bằng 22 a . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 2 4 a . B. 2 42 a . C. 2 2 a . D. 2 22 a . Câu 43: Cho hàm số ax b fx xd có một phần đồ thị như hình vẽ: Biết rằng các hệ số ,, a b d đều là các giá trị nguyên, đồng thời 0 ad . Giá trị lớn nhất của biểu thức 2020 H a b d bằng: A. 0 . B. 2 . C. 2021 . D. 2020 . Câu 44: Cho hàm số fx có đồ thị như hình vẽ Trang 6/6 - Mã đề thi 132 Số nghiệm thuộc đoạn 5 0; 2 của phương trình cos 1 2cos f x x là A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 5 . Câu 45: Cho hình nón cụt N có bán kính đáy dưới 1 18 r , bán kính đáy trên 2 6 r . Biết rằng có đúng một quả cầu được đựng trong nón cụt như hình vẽ. Quả cầu tiếp xúc với hai đáy và tiếp xúc với tất cả các đường sinh của nón cụt. Thể tích của khối nón cụt đã cho bằng : A. 1872 3 3 . B. 1732 3 3 . C. 1872 3 . D. 1924 3 3 . Câu 46: Cho các số thực ,, abc khác 0 thỏa mãn a b c 3 5 15 . Hỏi giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 P a b c 4 a b c là? A. log 5 33 . B. 4 . C. 23 . D. log 3 25 . Câu 47: Biết giá trị lớn nhất của hàm số 3 29 3 3 1 55 y f x x x m x trên 0;3 bằng 12. Tính tổng tất cả các giá trị của tham số thực . m A. 0. B. 2 . 5 C. 4 . 5 D. 6 . 5 Câu 48: Cho hình lăng trụ . ABC ABC có thể tích V , I thuộc cạnh CC sao cho 4 CI IC . Gọi M , N lần lượt là điểm đối xứng của A , B qua I . Tính theo V thể tích của khối đa diện CABMNC . A. 10 3 V . B. 9 5 V . C. 4 3 V . D. 8 5 V . Câu 49: Cho hàm số 0 y f x xác định, có đạo hàm trên đoạn 0;1 và thỏa mãn: 0 1 2020 dt x g x f t , 2 g x f x . Tính 1 0 d g x x . A. 505 . B. 506 . C. 2019 2 . D. 1009 2 . Câu 50: Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m sao cho phương trình 22 2 11 log log 2 4 5 mm x y x y có nghiệm nguyên ; xy duy nhất ? A. 6 . B. 2 . C. 1. D. 3 . ----------- HẾT ----------