Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đề thi học kì 2". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
Trường: Tiểu học Tân Hiệp A
Lớp: 5A...
Họ và tên: ...........................................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Môn: Toán
Khối: NĂM
Năm học: 2018 – 2019
Ngày kiểm tra : ……………………………………
Thời gian: 40 phút
ĐiểmLời nhận xét của Giáo viênChữ ký...................................................................................................
Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đặt trước kết quả đúng :
Bài 1:
a) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 5,0 B. 0,5 C. 0,05 D. 0,005
b) Số thập phân 0,85 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là :
A. 850% B. 85% C. 8,5% D. 0,85%
Bài 2:
a) Có bao nhiêu số thập phân lớn hơn 0,8 và bé hơn 0,9 ?
A. Không có số nào B. 1 số C. 9 số D. Rất nhiều số
b) Khoảng thời gian kể từ 8 giờ 45 phút đến 9 giờ 25 phút là:
A. 45 phút B. 40 phút C. 15 phút D. 10 phút
Bài 3: Tìm một số biết 20% của nó là 16. Số đó là:
A. 0,8 B. 3,2 C. 80 D. 800
PHẦN II : TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 4: Tính giá trị biểu thức:
22,4 x 8 - 43,2
..........................................................................................................................................................................................................................................................
Trường: Tiểu học Tân Hiệp A
Lớp: 5A...
Họ và tên: ...........................................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Môn: Toán
Khối: NĂM
Năm học: 2018 – 2019
Ngày kiểm tra : ……………………………………
Thời gian: 40 phút
ĐiểmLời nhận xét của Giáo viênChữ ký...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đặt trước kết quả đúng :
Bài 1:
a) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 5,0 B. 0,5 C. 0,05 D. 0,005
b) Số thập phân 0,85 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là :
A. 850% B. 85% C. 8,5% D. 0,85%
Bài 2:
a) Có bao nhiêu số thập phân lớn hơn 0,8 và bé hơn 0,9 ?
A. Không có số nào B. 1 số C. 9 số D. Rất nhiều số
b) Khoảng thời gian kể từ 8 giờ 45 phút đến 9 giờ 25 phút là:
A. 45 phút B. 40 phút C. 15 phút D. 10 phút
Bài 3: Tìm một số biết 20% của nó là 16. Số đó là:
A. 0,8 B. 3,2 C. 80 D. 800
PHẦN II : TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 4: Tính giá trị biểu thức:
22,4 x 8 - 43,2
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
23,4 + 35,8 + 64,2 .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: Tìm x:
x - 3,75 = 1,5
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
x x 3,5 = 105
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 3 m3 4 dm3 = ........... m3
b) m2 = ........... dm2
Bài 8:(1điểm) Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 25dm ; chiều rộng 1,76m ; chiều cao 1,3m. Hỏi thể tích bể nước đó có chứa hết 6000 lít nước không ? Vì sao ?
Bài làm:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 9:
Trên một con sông, bến A cách bến B là 36 km. Khi dòng nước đứng yên, một ca nô đi từ bến A đến bến B trong 1 giờ 48 phút.
Tính vận tốc của ca nô lúc dòng nước đứng yên ?
Nếu vận tốc dòng nước là 4 km /giờ thì ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B hết bao nhiêu thời gian ?
Bài giải
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu1a1b2a2b3Điểm0,50,50,50,51Đáp ánCBDBC
PHẦN II : TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 4: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức:
22,4 x 8 - 43,2
= 179,2 – 43,2 ( 0,5 điểm)
= 136 ( 0,5 điểm)
Bài 5: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
23,4 + 35,8 + 64,2
= 23,4 + 100 ( 0,5 điểm)
= 123,4 ( 0,5 điểm)
Bài 6: (1 điểm) Tìm x:
x - 3,75 = 1,5
x = 1,5 + 3,75 ( 0,25 điểm )
x = 5,25 ( 0,25 điểm )
x x 3,5 = 105
x = 105 : 3,5 ( 0,25 điểm )
x = 30 ( 0,25 điểm )
Bài 7: (1 điểm)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 3 m3 4 dm3 = 3,004 m3 ( 0,5 điểm )
b) m2 = 160 dm2 ( 0,5 điểm )
Bài 8: (1 điểm)
Đổi 25dm = 2,5m (0,25đ)
Thể tích bể cá là: (0,25đ)
2,5 × 1,76 × 1,3 = 5,72 (m) = 5720( dm) = 5720 ( lít nước ) (0,25đ)
Bể nước không chứa hết 6000 lít nước ( vì 5720 < 6000 ) (0,25đ)
Bài 9: (2 điểm)
1 giờ 48 phút = giờ (0,25 điểm)
Vận tốc của ca nô lúc dòng nước đứng yên là: (0,25 điểm)
36 : = 20 (km /giờ) (0,5 điểm)
Vận tốc xuôi dòng của ca nô là: (0,25 điểm)
20 + 4 = 24 (km /giờ) (0,25 điểm)
Thời gian xuôi dòng của ca nô là: (0,25 điểm)
36 : 24 = 1,5 ( giờ ) (0,25 điểm)
Đáp số :
a) 20 km /giờ
b) 1,5 giờ
Lưu ý:
HS giải cách khác đúng hợp lí vẫn đạt điểm tối đa.