Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đề thi học kì 1". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn hoc tập và giảng dạy.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC 11 NĂM HỌC:……….HỌ TÊN:…………………LỚP…….
TRẮC NGHIỆM (6,0Đ)
CâuNội DungĐáp Án1Trong phân tử HNO3 nguyên tử N có
A. hoá trị V, số oxi hoá +5. B. hoá trị IV, số oxi hoá +5.
C. hoá trị V, số oxi hoá +4. D. hoá trị IV, số oxi hoá +3.2Cặp ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. OH, CO. B. Fe2+, CO. C. Ba2+, NO. D. H+, NH.3Chọn nguyên liệu thích hợp để điều chế phân đạm amoninitrat:
A. (NH4)2CO3, HNO3 B. N2, Fe, HCl, KMnO4, H2O
C. Không khí, than cốc, nước D. Tất cả đều đúng4Kim cương, fuleren, than chì và than vô định hình là các dạng :
A. đồng hình của cacbon. B. đồng vị của cacbon.
C. thù hình của cacbon. D. đồng phân của cacbon.5Thành phần chính của khí than ướt là :
A. B.
C. D. 6Hiện tượng "hiệu ứng nhà kính" làm nhiệt độ Trái Đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt, nước biển dâng,… Tác nhân chủ yếu gây "hiệu ứng nhà kính" là do sự tăng nồng độ trong không khí quyển của chất nào sau đây?
A. O3. B. N2. C. NO2. D. CO2.7Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
A. HNO3 H+ + NO. B. Mg(OH)2 Mg2+ + 2OH.
C. HSO H+ + SO. D. K2SO4 2K+ + SO. 8Phương trình hoá học nào sau đây sai?
A. Si + 2NaOH + H2ONa2SiO3 + 2H2.
B. CO2 + Na2SiO3 + H2O Na2CO3 + H2SiO3.
C. CaCO3 + 2HClCaCl2 + CO2 + H2O.
D. Fe2O3 + 8HNO32Fe(NO3)3 + 2NO2 + 4H2O9Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng :
A. 2C + Ca CaC2 B. C + 2H2 CH4
C. C + CO2 2CO D. 3C + 4Al Al4C310Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo ra khí NO. Tổng các hệ số trong phương trình của phản ứng Oxi hóa khử này bằng:
A. 22 B. 20 C. 16 D. 12
11Chia m gam hỗn hợp A gồm hai kim loại Cu, Fe thành hai phần bằng nhau.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC 11 NĂM HỌC:……….HỌ TÊN:…………………LỚP…….
TRẮC NGHIỆM (6,0Đ)
CâuNội DungĐáp Án1Trong phân tử HNO3 nguyên tử N có
A. hoá trị V, số oxi hoá +5. B. hoá trị IV, số oxi hoá +5.
C. hoá trị V, số oxi hoá +4. D. hoá trị IV, số oxi hoá +3.2Cặp ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. OH, CO. B. Fe2+, CO. C. Ba2+, NO. D. H+, NH.3Chọn nguyên liệu thích hợp để điều chế phân đạm amoninitrat:
A. (NH4)2CO3, HNO3 B. N2, Fe, HCl, KMnO4, H2O
C. Không khí, than cốc, nước D. Tất cả đều đúng4Kim cương, fuleren, than chì và than vô định hình là các dạng :
A. đồng hình của cacbon. B. đồng vị của cacbon.
C. thù hình của cacbon. D. đồng phân của cacbon.5Thành phần chính của khí than ướt là :
A. B.
C. D. 6Hiện tượng "hiệu ứng nhà kính" làm nhiệt độ Trái Đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt, nước biển dâng,… Tác nhân chủ yếu gây "hiệu ứng nhà kính" là do sự tăng nồng độ trong không khí quyển của chất nào sau đây?
A. O3. B. N2. C. NO2. D. CO2.7Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
A. HNO3 H+ + NO. B. Mg(OH)2 Mg2+ + 2OH.
C. HSO H+ + SO. D. K2SO4 2K+ + SO. 8Phương trình hoá học nào sau đây sai?
A. Si + 2NaOH + H2ONa2SiO3 + 2H2.
B. CO2 + Na2SiO3 + H2O Na2CO3 + H2SiO3.
C. CaCO3 + 2HClCaCl2 + CO2 + H2O.
D. Fe2O3 + 8HNO32Fe(NO3)3 + 2NO2 + 4H2O9Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng :
A. 2C + Ca CaC2 B. C + 2H2 CH4
C. C + CO2 2CO D. 3C + 4Al Al4C310Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo ra khí NO. Tổng các hệ số trong phương trình của phản ứng Oxi hóa khử này bằng:
A. 22 B. 20 C. 16 D. 12
11Chia m gam hỗn hợp A gồm hai kim loại Cu, Fe thành hai phần bằng nhau.
Phần 1: tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc nguội thu được 0,672 lít khí.
Phần 2: tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 0,448 lít khí
Giá trị của m là (biết các thể tích khí được đo ở đktc)
A. 4,96 gam. B. 8,80 gam. C. 4,16 gam. D. 17,6 gam.
12Axit H2SO4 là axit mấy nấc?
A. axit 1 nấc. B. axit 4 nấc. C. axit 3 nấc. D. axit 2 nấc.13Trộn 230 ml dd NaOH 1M với 100ml dung dịch 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa
A. B. và
C. D. NaH2PO4và 14Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta dùng chất hấp thụ là :
A. đồng (II) oxit và mangan oxit. B. đồng (II) oxit và magie oxit.
C. đồng (II) oxit và than hoạt tính. D. than hoạt tính.15Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?
A. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3. B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3.
C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2. D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.16Dẫn luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3, ZnO nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất rắn thu được là :
A. Al2O3, Cu, MgO, Fe, Zn. B. Al, Fe, Cu, Mg, Zn.
C. Al2O3, Cu, Fe, Mg, Zn. D. Al2O3, Fe2O3, CuO, MgO, Zn.17Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Axit, bazơ, muối là những chất điện li.
B. Dung dịch axit, bazơ, muối đều dẫn điện.
C. Cân bằng điện li là cân bằng động.
D. Sự phân li của chất điện li mạnh là quá trình thuận nghịch.18Dung dịch của chất nào sau đây không dẫn được điện?
A. HF B. NaCl C. Đường saccarozơ D. NaOH19Si phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. O2, F2, Mg, HCl, NaOH. C. O2, F2, Mg, HCl, KOH.
B. O2, F2, Mg, NaOH. D. O2, Mg, HCl, NaOH.20Cho các chất : (1) O2 ; (2) CO2 ; (3) H2 ; (4) Fe2O3 ; (5) SiO2 ; (6) HCl ; (7) CaO ; (8) H2SO4 đặc ; (9) HNO3 ; (10) H2O ; (11) KMnO4. Cacbon có thể phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất ?
A. 12. B. 9. C. 11. D. 10.21Cho dãy các chất: Al2(SO4)3, C2H5OH, Cl2, CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONa, Cu, HF, C6H6. Số chất điện li là:
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.22Muốn cho cân bằng của phản ứng nhiệt độ tổng hợp amoniac chuyển dịch sang phải cần phải đồng thời.
A. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ C. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ
B. Giảm áp suất và giảm nhiệt độ D. Giảm áp suất và tăng nhiệt độ 23Khử 16g hỗn hợp các oxit kim loại: FeO, Fe2O3, Fe3O4, CuO, PbO bằng khí CO ở nhiệt độ cao, khối lượng chất rắn thu được là 11,2 g. Tính thể tích khi CO đã tham gia phản ứng (đktc)
2,24 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 8,96 lít
24Khi nói về CO2, khẳng định nào sau đây không đúng ?
Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
Chất chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính.
Chất không độc nhưng không duy trì sự sống.
D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.25Cho các dung dịch loãng có nồng độ mol bằng nhau: Cr2(SO4)3, Al(NO3)3, NaCl, (NH4)2SO4, K2Cr2O7, Ca(HCO3)2. Dung dịch dẫn điện tốt nhất và kém nhất lần lượt là:
A. NaCl và K2Cr2O7. B. K2Cr2O7 và NaCl.
C. Al(NO3)3 và (NH4)2SO4. D. Cr2(SO4)3 và NaCl. 26Cho 5,6 lit CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 1 lit dung dịch NaOH 0,6M, số mol các chất trong dung dịch sau phản ứng là
A. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaHCO3. B. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH.
C. 0,5 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH. D. 0,5 mol Na2CO3; 0,5 mol NaHCO3.
27Hòa tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,448 lít khí N2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 18,90 gam B. 37,80 gam C. 39,80 gam D. 28,35 gam
28Một cốc nước có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol HCO3-. Hệ thức liên hệ giữa a, b, c, d là:
A. 2a+2b=c-d. B. a+b=c+d. C. a+b=2c+2d. D. 2a+2b=c+d.29Trong các công thức sau đây, chọn công thức đúng của magie photphua
A. Mg3(PO4)2 B. Mg(PO3)2 C. Mg3P2 D. Mg2P2O730Hòa tan hoàn toàn 43,2g Cu vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Thể tích khí NO đktc là
A. 15,12 lít. B. 10,08 lít. C. 22,68 lít. D. 5,04 lít.
31Trộn 400ml dung dịch HCl 0,05M và H2SO4 0,025M với 600ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/l thu được dung dịch X có pH=12 và m gam kết tủa trắng. Gía trị của m gần nhất với?
A. 4,5. B. 6,9. C. 3,5. D. 2,3.
32Trong những nhận xét dưới đây nhận xét nào là đúng?
A. Nitơ không duy trì sự hô hấp và nitơ là một khí độc
B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học
C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử
D. Số Oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+, NO3-, NO2-, lần lượt là
-3, +4, -3,+5,+3. 33Thành phần chính của supephotphat kép là:
A. CaHPO4 và CaSO4 B. CaHPO4 C. Ca(H2PO4)2 D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
34Trộn lẫn V ml dung dịch KOH 0,01M với V ml dung dịch HNO3 0,03M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
35Khi hòa tan 30 g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO3 1M lấy dư, thấy thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng của CuO trong hỗn hợp ban đầu là
A. 1,2 g B. 4,25g C. 1,88 g D. 2,52g
36Cho các phản ứng sau:
(1) NH4NO3 (2) Cu(NO3)2 (3) NH3 +O2
(4) NH3 + Cl2 (5) NH3 + CuO (6) NH4Cl
Các phản ứng tạo khí N2 là:
A. (4), (5). B. (1), (3), (5). C. (3), (4), (5). D. (2), (3), (6).37Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh ?
A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3. B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH
C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH. D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)238Dung dịch chất A làm quỳ tím hoá xanh, dung dịch chất B làm quỳ tím hóa đỏ. Trộn lẫn dung dịch của 2 chất lại thì xuất hiện kết tủa. A và B có thể là :
A. NaOH và K2SO4. B. K2CO3 và FeCl3.
C. K2CO3 và Ba(NO3)2. D. Na2CO3 và KNO3.39Câu trả lời nào dưới đây không đúng khi nói về axit photphoric?
A. Axit photphoric là axit có độ mạnh trung bình B. Axit photphoric là axit ba nấc.
C. Axit photphoric có tính oxi hóa rất mạnh. D. Axit photphoric làm quỳ tím chuyển màu đỏ.40Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây ?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch HF.
C. Dung dịch NaOH loãng. D. Dung dịch H2SO4.TỰ LUẬN (4,0Đ)
Câu 1: Hoàn thành các phương trình sau dạng phân tử và ion rút gọn
Na3PO4 và AgNO3
Fe và HNO3đặc nóng
NaHCO3 và H2SO4
H3PO4 và KOH dư
Câu 2: Sục 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch D sau phản ứng.
Viết phương trình hóa học các phản ứng xảy ra.
Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng có trong dung dịch D.
Cho: C = 12, H = 1, O = 16, N = 14, S = 32, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, K = 39, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64,
Zn = 65, Pb = 127