Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Vật Lý lớp 8 - trường THCS Quế Long năm học 2019-2020". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
Trường THCS Quế Long
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Vật lý 8 – T/Gian: 45 phút
Năm học 2019 - 2020
I . Phần trắc nghiệm: ( 5đ)
Chọn ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Trong các chuyển động nào sau , chuyển động nào là chuyển động đều ?
A/ Ô tô chuyển động trên đường B / Máy bay đang bay trên bầu trời
C/ Chuyển động của kim đồng hồ D/ Không có chuyển động nào
Câu 2: Đơn vị hợp pháp của vận tốc là:
A/ m/h B/ km/h C/ km/s D/ s/m
Câu 3: Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào?
A/ Không thay đổi B/ Có thể tăng dần
C/ Có thể giảm dần D/ Có thể tăng dần và Có thể giảm dần
Câu 4 : Hai lực cân bằng có các đặc điểm nào sau đây :
A/ Cùng cường độ B/ Có cùng phương nhưng ngược chiều
C/ Tác dụng vào cùng một vật
D/ Cùng cường độ, Có cùng phương nhưng ngược chiều và Tác dụng vào cùng một vật
Câu 5 : Trường hợp nào sau đây áp lực của người lên mặt sàn là lớn nhất?
A/ Người đứng cả hai chân B/ Người đứng cả hai chân cúi gập xuống
C/ Người đứng co một chân D/ Người đứng cả hai chân tay cầm quả tạ
Câu 6: Trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3 của thủy ngân là 136000N/m3. Ở cùng một độ sâu như nhau thì áp suất của thủy ngân lớn hơn áp suất của nước bao nhiêu lần:
A/ 1,36 lần B/ 13,6 lần C/ 136 lần D/ 1360 lần
Câu 7 :Công thức tính lực đẩy Ác Si Mét là FA = d.v Trong đó V là thể tích nào sau đây :
A/ Thể tích của vật
B/ Thể tích của chất lỏng
Trường THCS Quế Long
Họ và tên:.......................................
Lớp: 8/....KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Vật lý 8 – T/Gian: 45 phút
Năm học 2019 - 2020ĐiểmTTI . Phần trắc nghiệm: ( 5đ)
Chọn ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Trong các chuyển động nào sau , chuyển động nào là chuyển động đều ?
A/ Ô tô chuyển động trên đường B / Máy bay đang bay trên bầu trời
C/ Chuyển động của kim đồng hồ D/ Không có chuyển động nào
Câu 2: Đơn vị hợp pháp của vận tốc là:
A/ m/h B/ km/h C/ km/s D/ s/m
Câu 3: Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào?
A/ Không thay đổi B/ Có thể tăng dần
C/ Có thể giảm dần D/ Có thể tăng dần và Có thể giảm dần
Câu 4 : Hai lực cân bằng có các đặc điểm nào sau đây :
A/ Cùng cường độ B/ Có cùng phương nhưng ngược chiều
C/ Tác dụng vào cùng một vật
D/ Cùng cường độ, Có cùng phương nhưng ngược chiều và Tác dụng vào cùng một vật
Câu 5 : Trường hợp nào sau đây áp lực của người lên mặt sàn là lớn nhất?
A/ Người đứng cả hai chân B/ Người đứng cả hai chân cúi gập xuống
C/ Người đứng co một chân D/ Người đứng cả hai chân tay cầm quả tạ
Câu 6: Trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3 của thủy ngân là 136000N/m3. Ở cùng một độ sâu như nhau thì áp suất của thủy ngân lớn hơn áp suất của nước bao nhiêu lần:
A/ 1,36 lần B/ 13,6 lần C/ 136 lần D/ 1360 lần
Câu 7 :Công thức tính lực đẩy Ác Si Mét là FA = d.v Trong đó V là thể tích nào sau đây :
A/ Thể tích của vật
B/ Thể tích của chất lỏng
C/ Thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chổ
Câu 8: Một vật sẽ bị chìm trong chất lỏng khi nào:
A/ FA < P B/ FA > P C/ FA = P D/ Không có trường hợp nào?
Câu 9: Những vật nào sau đây không chịu áp suất khí quyển:
A/ Quyển sách để trên bàn B/ Hòn đã dưới dáy sông
C/ Cánh quạt đang chạy ổn định D/ Dây tóc của bóng đèn
Câu 10: Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất chất lỏng :
A/ p = d.V B/ P =d/h C/ P = 10.m D/ p = d.h
Câu 11: Một áp lực 600N gây ra áp suất 3000 N/ m3 lên diện tích bị ép có độ lớn
A/ 2000cm2 B/ 200cm2 C/ 20cm2 D/ 0,2cm2
Câu 12: Càng lên cao áp suất khí quyển
A/ Càng tăng B/ Càng giảm
C/ Không thay đổi D/ Có thể tăng và có thể giảm
Câu 13: Nếu thả một chiếc nhẫn bằng bạc vào chậu thủy ngân thì
A/ Nhẫn nổi B/ Nhẫn chìm
C/ Nhẫn lơ lửng D/ Có thể chìm và có thể nổi
Câu 14: Khi xe đạp, xe máy đang xuống dốc, muốn dừng lại một cách an toàn nên hãm phanh bánh nào?
A/ Bánh trước B/ Bánh sau
C/ Đồng thời cả hai bánh D/ Bánh trước hoặc bánh sau đều được
Câu 15: Một vật đặt trên mặt bàn nằm ngang. Dùng tay búng vào vật để vật chuyển động. Vật chuyển động chậm dần vì
A/ trọng lực B/ quán tính
C/ lực búng của tay D/ lực ma sát
II . Phần tự luận: ( 5đ)
Câu 16 : ( 3đ)
Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc từ hai điểm A và B, cùng đến điểm C . Biết đoạn đường AC = 120 km, đoạn đường BC = 96 km , xe khởi hành tại A đi với vân tốc 50 km/h
a/ Tính thời gian xe khởi hành tại A đi hết đoạn đường ?
b/ Muốn hai xe đến C cùng một lúc thì xe khởi hành tại B đi với vận tốc là bao nhiêu ?
Câu 17 : ( 2đ)
Một vật có thể tích V thả vào trong chậu nước thấy vật chỉ chìm trong nước 4/5 thể tích , còn 1/5 thể tích nhô lên mặt nước . Tính khối lượng riêng của chất làm vật ? biết Dnước = 1000kg/m3
Bài làm: