Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 7". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
KIỂM TRA 90 PHÚT- Toán 7
I. BẢNG TRỌNG SỐ
Chủ đề (ND)Tổng số tiết Số tiết LTChỉ sốTrọng sốSố câuĐiểm sốLT
(Cấp độ 1,2)VD
(Cấp độ 3,4)LT
(Cấp độ 1,2)VD
(Cấp độ 3,4)LTVDLTVD1.Tập hợp
533. 0,8
=2,42,62,4. = 6,72,6. = 7,23
(3)
10,750,75 2. Các phép tính cộng trừ, nhân, chia, lũy thừa và các tính chất của các phép toán trên tập hợp N1166. 0,8 = 4,86,24,8. =13,36,2. = 17,2(5)
4(7)
41,251,753. TÝnh chất chia hết của một tổng. Các dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 , 5 , 9643.0,8
= 2,43,62,4. =6,73,6. = 103(4)
20,7514.Ước và bội.Số nguyên tố , hợp số . Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.ƯC và BC. UCLN955.0,8 = 454. = 11,15. = 13,84(5)
211,255. Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng.Độ dài đoạn thẳng533.0,8 = 2,42,62,4. = 6,72,6. = 7,2(3)
2(3)
20,750,75Tổng3621162046,653,2(18)
16(22)
11(4,5)
4
(5,5)
6
2. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT
Bảng mô tả ma trận
Chủ đềCâuMức độ nhận thứcMô tả1. Tập hợp. 1NBSử dụng đúng kí hiệu phần tử thuộc tập hợp.2THChỉ ra được tập hợp là con của tập hợp.3VDBiết cách viết tập hợp các chữ số biểu diễn một số tự nhiên17THViết được tập hợp theo cách liệt kê các phần tử2.Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên và phép nâng lên lũy thừa
4THTính được tích hai lũy thừa cùng cơ số 5VDBiết sử dụng phép nhân để tính nhanh phép tính6THBiết đưa phép nhân về lũy thừa7NBBiết thứ tự thực hiện phép tính khi có lũy thừa, nhân chia và cộng trừ18aVDVận dụng được tính chất pp phép cộng và phép nhân18bVDVận dụng được thứ tự thực hiện các phép tính với biểu thức chứa ngoặc để tính18cVDVận dụng được thứ tự thực hiện các phép tính với biểu thức k chứa ngoặc để tính19VDCTìm số tự nhiên x 3.Tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết8THTìm được điều kiện của số hạng chưa biết để tổng chia hết cho 29NBTừ 4 số tự nhiên cho trước, nhận biết được có bao nhiêu số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5.10NBChỉ ra được số chia hết cho 3 trong các số cho trước20aVDBiết áp dụng tính chất chia hết của 1 tổng để xét xem tổng đó có chia hết cho 1 số hay không20bVDBiết áp dụng tính chất chia hết của 1 tổng để xét xem hiệu đó có chia hết cho 1 số hay không4.Ước và bội.Số nguyên tố , hợp số . Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.ƯC và BC. UCLN11THPhân tích được một số có hai chữ số ra thừa số nguyên tố.12NBXác định được tập hợp các ước của một số tự nhiên nhỏ hơn 20.13NBChỉ ra được bội chung của hai số tự nhiên nhỏ hơn 10.14THTìm được ƯCLN của hai số có hai chữ số.21THHiểu cách phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố22THBiết cách tìm ƯC của 2 số thông qua việc tìm Ư của từng số5. Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng.Độ dài đoạn thẳng15NBBiết được hình ảnh của điểm là dấu chấm nhỏ16NBBiết Số đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước23aTHVẽ hình theo cách diễn đạt
Giải thích được điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại23bVDCBiết lập luận để tính độ dài đoạn thẳng và chỉ ra 1 điểm là trung điểm của đoạn thẳng, tính độ dài đoạn thẳng
3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đềNhận biếtThông hiểuVận dụngTổngTNTLTNTLTNTL1.Tập hợp
Nhận biết được kí hiệu của 1 phần tử thuộc tập hợpChỉ ra được tập hợp là con của tập hợp.- Biết viết tập hợp theo cách liệt kê các phần tử Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %1
0,25
2,5%1
0.25
2,5%1
0.25
2,5%1
0,75
7,5%4
1,5
15%2. Các phép tính cộng trừ,nhân, chia,lũy thừa và các tính chất của các phép toán trên tập hợp NBiết thứ tự thực hiện phép tính khi có lũy thừa, nhân chia và cộng trừ
Tính được tích, thương của hai lũy thừa cùng cơ số, thứ tự thực hiện các phép tính .-Tìm x trên lũy thừa.
- Biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép toán để thực hiện các phép tính trên tập hợp NSố câu
Số điểm
Tỉ lệ %1
0,25
2,5%2
0,5
5%1
0,25
2,5%4
2
20%8
3
30%3. TÝnh chất chia hết của một tổng. Các dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 , 5 , 9
Nhận biêt được một số chia hết cho 2, cho 5, cho 3 hay khôngHiểu được điều kiện của số hạng chưa biết để tổng chia hết cho 1 sốBiết áp dụng tính chất chia hết của 1 tổng để xét xem tổng( hiệu) đó có chia hết cho 1 số hay khôngSố câu
Số điểm
Tỉ lệ %2
0,5
5%1
0,25
2,5%2
1
10%5
1,75
17,5%4.Ước và bội.Số nguyên tố , hợp số . Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.ƯC và BC. UCLNXác định được tập hợp các ước của một số tự nhiên. Chỉ ra được bội chung của hai số tự nhiênHiểu cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Hiểu cách tìm ƯCLN Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %2
0,5
5%2
0,5
5%2
1,25
12,5%6
2,25
22,5%3. Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng.
( 4tiết)Nhận biết được hình ảnh của điểm, biết số đường thẳng đi qua 2 điểm .Vẽ hình theo cách diễn đạt
Giải thích được điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lạiTính độ dài đoạn thẳng. Giải thích được trung điểm của đoạn thẳng, Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %2
0,5
5%1
0,5
5%1
0,5
5%4
1,5
15%Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %8
2
20%6
1,5
15%3
1,75
17,5%2
0,5
5%8
4,25
42,5%27
10
100%
TRƯỜNG THCS HÀM TỬ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
HỌ VÀ TÊN:.................. Thời gian:90 phút
LỚP:....... MÔN: TOÁN 6
ĐỀ BÀI
I.PhÇn tr¾c nghiÖm: ( 4 ®iÓm).
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1 Tìm cách viết đúng trong các cách viết sau ?
A ) N B ) 0 N * C ) 0 N D )0 N
Câu 2: Cho tập hợp X = .
Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp X?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 3: Gọi A là tập hợp các chữ số của số 2002 thì :
A) A = { 2;0}; B) A= {2;0; 0;2} ; C) A = { 2}; D) A = {0}
Câu 4: Tích 34 . 35 được viết gọn là
A. 320 ; B. 620 ; C. 39 ; D. 920 .
Câu 5 Cho phép nhân : 25. 5. 4. 27. 2 = ? Cách làm nào là hợp lý nhất ?
A ) (25. 5. 4. 27). 2 B ) (25. 4 ). ( 5. 2 ). 27
C ) ( 25. 5. 4) . 27. 2 D ) ( 25. 4. 2) . 27. 5
Câu 6 Kết quả của phép nhân : 10.10.10.10.10 là :
A ) 105 B ) 106 C ) 104 D ) 107.
Câu 7 Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là :
A ) Nhân và chia Luỹ thừa Cộng và trừ ; B ) Cộng và trừ Nhân và chia Luỹ thừa
C ) Luỹ thừa Nhân và chia Cộng và trừ ; D) Luỹ thừa Cộng và trừ Nhân và chia
C©u 8 :Tìm điều kiện của x để biểu thức A = 12+14+16 +x chia hết cho 2.
A. x là số chẵn.B. x là số lẻ. C. x là số tự nhiên.D. .Câu 9. Cho 4 số tự nhiên: 1234; 3456; 5675; 7890. Trong 4 số trên có bao nhiêu số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5?
A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10: Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
A. 323B. 246C. 7421D. 7859C©u 11 :Kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố của 24 là:
A. 8.3B. 2.32C. 22.3D. 23.3Câu 12: Tập hợp các số tự nhiên là ước của 16 là:
A. {2 ; 4 ; 8}. B. {2 ; 4 ; 8 ; 16}.
C. {1 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 16}. D. {1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16}.
Câu 13: Số nào sau đây là bội chung của 6 và 8 ?
A. 2. B. 24. C. 1. D. 3.
Câu 14:Tìm ƯCLN(18; 60 ).
A. 6. B.180. D. 12. D. 30.
Câu 15: Hình ảnh của điểm là
A. Chữ cái in hoa B. Chữ cái in thường C. Vạch thẳng D. Dấu chấm nhỏ
C©u 16: Số đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước là:
A. Vô số đường thẳng B. 1 C. 2 D. 3
II. PhÇn tù luËn: ( 6 ®iÓm)
C©u 17 (0,75đ) : Viết tập hợp E các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10 bằng cách liệt kê các phần tử ?
Câu 18(1,5 đ): Thực hiện các phép tính( tÝnh nhanh nÕu cã thÓ):
a) 58.26+74.58
b) 200:
c)5.22 – 27:32
Câu 19(0,5đ): Tìm số tự nhiên x, biết:
11.x +5 = 34:3
Câu 20(1đ): Không làm tính,em hãy giải thích các tổng(hiệu) sau có chia hết cho 9 không?
a) 126 + 513
b) 7164 - 2135
Câu 21 (0,5đ) : Phân tích số 54 ra thừa số nguyên tố theo cột dọc.
Câu 22(0,75đ): Tìm ƯC(36,54)
Câu 23. (1đ) Cho đoạn thẳng AB = 10 cm, vẽ điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC= 5cm
Trong ba điểm A, B ,C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao?
b) C có phải là trung điểm của AB?Vì sao
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
I/ Trắc nghiệm: (4,0 Điểm). (Mỗi câu đúng đạt 0,25 Điểm).
Câu1 2345678910111213141516 Đáp ánCAA CBADAABDDBADBII/ Tự luận: (6,0 Điểm).
Câu 17(0,75 đ): E = {6; 7; 8; 9}
Câu 18(1,5 đ):
a) 58.26+74.58 = 58(26+74)= 58.100= 5800 0,5đ
b) 200:=200: =200: 100 = 2 0,5đ
c) 5.22 – 27:32 = 5.4 – 27: 9 = 20- 3 = 17 0,5đ
Câu 19(0,5 đ): 11.x +5 = 34:3
11.x + 5 = 33 0,25đ
11.x = 27- 5
x =22:11
x = 2
Vậy x = 2 0,25đ
Câu20 (1đ): Mỗi câu 0,5đ
a) Ta có: 126 9 (vì 1+2+6 = 9 9)
5139 ( vì 5+1+3= 99)
Nên 126 + 513 9 0,5đ
b) Ta có: 7164 9 (vì 7+1+6 +4= 18 9)
2135٪9 ( vì 2+1+3+5= 11٪9)
Nên 7164 - 2135 ٪9 0,5đ
Câu 21: (0,5 điểm) Phân tích số 54 ra thừa số nguyên tố theo cột dọc đúng 0,5 điểm
54 2
27 3
9 3
3 3
1 0,25đ
Vậy 0,25đ
Câu 22(0,75đ): Ta có:
Ư(36) ={1;2;3;4;6;9;12;18;36} 0,25đ
Ư(54) ={1;2;3;6;9;18;27;54} 0,25đ
ƯC(36,54) ={1;2;3;6;9;18} 0,25đ
Câu 23. (1 điểm)
A C B
Vẽ hình đúng theo cách diễn đạt được 0,25đ
a) Vì C đoạn thẳng AB nên C nằm giữa A và B (1) 0,25đ
b) Ta có C nằm giữa A và B( theo câu a) nên :
AC + CB = AB
CB = AB – AC
CB = 10 – 5 = 5 (cm) 0,25đ
Mà: AC = 5(cm)
AC = CB (2)
Từ 1,2 C là trung điểm của đoạn thẳng AB. (0,25đ)
Thứ ... ngày....tháng....năm 2019
TRƯỜNG THCS HÀM TỬ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
HỌ VÀ TÊN:.................. Thời gian:90 phút
LỚP:....... MÔN: TOÁN 6
ĐỀ BÀI
I.PhÇn tr¾c nghiÖm: ( 4 ®iÓm). Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1 Tìm cách viết đúng trong các cách viết sau ?
A ) N B ) 0 N * C ) 0 N D )0 N
Câu 2: Cho tập hợp X = .
Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp X?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 3: Gọi A là tập hợp các chữ số của số 2002 thì :
A) A = { 2;0}; B) A= {2;0; 0;2} ; C) A = { 2}; D) A = {0}
Câu 4: Tích 34 . 35 được viết gọn là
A. 320 ; B. 620 ; C. 39 ; D. 920 .
Câu 5 Cho phép nhân : 25. 5. 4. 27. 2 = ? Cách làm nào là hợp lý nhất ?
A ) (25.5.4.27).2 B ) (25.4).(5.2).27 C ) (25.5.4).27.2 D ) (25.4.2) .2.5
Câu 6 Kết quả của phép nhân : 10.10.10.10.10 là :
A ) 105 B ) 106 C ) 104 D ) 107.
Câu 7 Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là :
A ) Nhân và chia Luỹ thừa Cộng và trừ ; B ) Cộng và trừ Nhân và chia Luỹ thừa
C ) Luỹ thừa Nhân và chia Cộng và trừ ; D) Luỹ thừa Cộng và trừ Nhân và chia
C©u 8 :Tìm điều kiện của x để biểu thức A = 12+14+16 +x chia hết cho 2.
A. x là số chẵn.B. x là số lẻ.C. x là số tự nhiên.D. .Câu 9. Cho 4 số tự nhiên: 1234; 3456; 5675; 7890. Trong 4 số trên có bao nhiêu số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5?
A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10: Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
A. 323B. 246C. 7421D. 7859C©u 11 :Kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố của 24 là:
A. 8.3B. 2.32C. 22.3D. 23.3Câu 12: Tập hợp các số tự nhiên là ước của 16 là:
A. {2 ; 4 ; 8}. B. {2 ; 4 ; 8 ; 16}.
C. {1 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 16}. D. {1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16}.
Câu 13: Số nào sau đây là bội chung của 6 và 8 ?
A. 2. B. 24. C. 1. D. 3.
Câu 14:Tìm ƯCLN(18; 60 ).
A. 6. B.180. D. 12. D. 30.
Câu 15: Hình ảnh của điểm là
A. Chữ cái in hoa B. Chữ cái in thường C. Vạch thẳng D. Dấu chấm nhỏ
C©u 16: Số đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước là:
A. Vô số đường thẳng B. 1 C. 2 D. 3
II. PhÇn tù luËn: ( 6 ®iÓm)
C©u 17 (0,75đ) : Viết tập hợp E các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10 bằng cách liệt kê các phần tử ?
Câu 18(1,5 đ): Thực hiện các phép tính( tÝnh nhanh nÕu cã thÓ):
a) 58.26+74.58 b) 200: c)5.22 – 27:32
Câu 19(0,5đ): Tìm số tự nhiên x, biết: 11.x +5 = 34:3
Câu 20(1đ): Không làm tính,em hãy giải thích các tổng(hiệu) sau có chia hết cho 9 không?
a) 126 + 513 b) 7164 - 2135
Câu 21 (0,5đ) : Phân tích số 54 ra thừa số nguyên tố theo cột dọc.
Câu 22(0,75đ): Tìm ƯC(36,54)
Câu 23. (1đ) Cho đoạn thẳng AB = 10 cm, vẽ điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC= 5cm
Trong ba điểm A, B ,C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao?
b) C có phải là trung điểm của AB?Vì sao