Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật Lý lớp 8". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
KIỂM TRA 45 PHÚT – VẬT LÝ 8
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Trong các cách làm sau, cách nào làm tăng được lực ma sát?
A. Tăng diện tích mặt tiếp xúcB. Tăng độ nhẵn mặt tiếp xúc
C. Tra dầu mỡ bôi trơnD. Tăng độ nhám mặt tiếp xúc
Câu 2: Một đoàn tàu đang chuyển động, tàu lửa đang chuyển động so với vật mốc nào sau đây?
A. Hành khách trên tàuB. Đường ray
C. Người lái tàuD. Đầu máy
Câu 3: Lực nào sau đây không phải là lực ma sát?
A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường
B. Lực xuất hiện khi lốp xe đạp lăn trên mặt đường
C. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn
D. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát với nhau
Câu 4: Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động đều?
A. Chuyển động của xe đi trên đường dốc
B. Chuyển động của người đi bộ
C. Chuyển động của đoàn tàu đang khởi hành
D. Chuyển động của cánh quạt
Câu 5: Một vật đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Cặp lực cân bằng tác dụng vào vật là
A. trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt bàn
B. lực ma sát F với phản lực N của mặt bàn
C. trọng lực P của Trái Đất với lực nâng N của mặt bàn
D. trọng lực P của Trái Đất với lực đàn hồi
Câu 6: Công thức tính áp suất chất lỏng là
Câu 7: Để xác định sự nhanh chậm của chuyển động, ta phải dựa vào đại lượng nào?
A. Thời gianB. Vận tốcC. Quãng đườngD. Khối lượng
Câu 8: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống khi nói về tính tương đối của chuyển động: “Một vật có thể chuyển động so với vật này nhưng lại ………… so với vật khác”.
A. đứng yênB. chậm dầnC. chuyển động đềuD. nhanh hơn
Câu 9: Lực là đại lượng vectơ vì
A. lực là đại lượng có độ lớn, phương và chiều
B. lực làm vật chuyển động nhanh hoặc chậm
C. lực làm vật thay đổi tốc độ hoặc biến dạng
D. lực làm cho vật chuyển động
KIỂM TRA 45 PHÚT – VẬT LÝ 8
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Trong các cách làm sau, cách nào làm tăng được lực ma sát?
A. Tăng diện tích mặt tiếp xúcB. Tăng độ nhẵn mặt tiếp xúcC. Tra dầu mỡ bôi trơnD. Tăng độ nhám mặt tiếp xúcCâu 2: Một đoàn tàu đang chuyển động, tàu lửa đang chuyển động so với vật mốc nào sau đây?
A. Hành khách trên tàuB. Đường rayC. Người lái tàuD. Đầu máyCâu 3: Lực nào sau đây không phải là lực ma sát?
A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đườngB. Lực xuất hiện khi lốp xe đạp lăn trên mặt đườngC. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắnD. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát với nhauCâu 4: Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động đều?
A. Chuyển động của xe đi trên đường dốcB. Chuyển động của người đi bộC. Chuyển động của đoàn tàu đang khởi hànhD. Chuyển động của cánh quạtCâu 5: Một vật đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Cặp lực cân bằng tác dụng vào vật là
A. trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt bànB. lực ma sát F với phản lực N của mặt bànC. trọng lực P của Trái Đất với lực nâng N của mặt bànD. trọng lực P của Trái Đất với lực đàn hồiCâu 6: Công thức tính áp suất chất lỏng là
A. p =d.hB. p = eq \f(h,d) C. p = d.VD. p = eq \f(d,h) Câu 7: Để xác định sự nhanh chậm của chuyển động, ta phải dựa vào đại lượng nào?
A. Thời gianB. Vận tốcC. Quãng đườngD. Khối lượngCâu 8: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống khi nói về tính tương đối của chuyển động: “Một vật có thể chuyển động so với vật này nhưng lại ………… so với vật khác”.
A. đứng yênB. chậm dầnC. chuyển động đềuD. nhanh hơnCâu 9: Lực là đại lượng vectơ vì
A. lực là đại lượng có độ lớn, phương và chiềuB. lực làm vật chuyển động nhanh hoặc chậmC. lực làm vật thay đổi tốc độ hoặc biến dạngD. lực làm cho vật chuyển độngCâu 10: Một bình hình trụ cao 2,5m đựng đầy nước. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là
A. 2500PaB. 400PaC. 250PaD. 25000PaCâu 11: Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng lực nào?
A. Lực kéo do đầu tàu tác dụng lên toa tàuB. Trọng lực tác dụng lên tàuC. Lực ma sát giữa tàu và đường rayD. Lực cản của không khíCâu 12: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe
A. đột ngột rẽ sang tráiB. đột ngột giảm vận tốcC. đột ngột rẽ sang phảiD. đột ngột tăng vận tốc
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (2,0 điểm): Áp suất là gì? Viết công thức tính áp suất.
F
C
30N
Áp dụng: Một người tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,7.104N/m2. Diện tích của bàn chân tiếp xúc với mặt sàn là 0,03m2. Tính áp lực của người đó lên mặt sàn.
Câu 14 (2,0 điểm): Dựa vào hình vẽ bên
a) Hãy mô tả vector lực FC của hình dưới bằng lời.
b) Vẽ thêm vector trọng lực tác dụng vào vật có độ lớn 60N.
A
B
C
108km
67,5 km
Câu 15 (3,0 điểm): Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B, cùng đi về C (hình vẽ). Biết vận tốc xe đi từ B là 25 km/h.
a) Tính thời gian đi của xe B
b) Để hai xe đến C cùng lúc thì xe khởi hành tại A phải đi với vận tốc bao nhiêu?
c) Giả sử hai xe đi ngược chiều thì sau bao lâu hai xe gặp nhau (sử dụng kết quả tính được ở câu b)?
PHẦN TRẢ LỜI
HỌ VÀ TÊN: ……………………………………………………………
LỚP: ……………………………. ĐIỂM: ………………………….
123456789101112………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
Phần vẽ hình Câu 14
KIỂM TRA 45 PHÚT – VẬT LÝ 8
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Một đoàn tàu đang chuyển động, tàu lửa đang chuyển động so với vật mốc nào sau đây?
A. Hành khách trên tàuB. Đường rayC. Người lái tàuD. Đầu máyCâu 2: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống khi nói về tính tương đối của chuyển động: “Một vật có thể chuyển động so với vật này nhưng lại ………… so với vật khác”.
A. chậm dầnB. đứng yênC. nhanh hơnD. chuyển động đềuCâu 3: Công thức tính áp suất chất lỏng là
A. p = d.hB. p = eq \f(h,d) C. p = d.VD. p = eq \f(d,h) Câu 4: Một vật đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Cặp lực cân bằng tác dụng vào vật là
A. trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt bànB. lực ma sát F với phản lực N của mặt bànC. trọng lực P của Trái Đất với lực nâng N của mặt bànD. trọng lực P của Trái Đất với lực đàn hồiCâu 5: Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng lực nào?
A. Lực ma sát giữa tàu và đường rayB. Lực cản của không khíC. Trọng lực tác dụng lên tàuD. Lực kéo do đầu tàu tác dụng lên toa tàuCâu 6: Trong các cách làm sau, cách nào làm tăng được lực ma sát?
A. Tăng độ nhẵn mặt tiếp xúcB. Tăng diện tích mặt tiếp xúcC. Tra dầu mỡ bôi trơnD. Tăng độ nhám mặt tiếp xúcCâu 7: Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động đều?
A. Chuyển động của cánh quạtB. Chuyển động của đoàn tàu đang khởi hànhC. Chuyển động của người đi bộD. Chuyển động của xe đi trên đường dốcCâu 8: Lực là đại lượng vectơ vì
A. lực là đại lượng có độ lớn , phương và chiềuB. lực làm vật chuyển động nhanh hoặc chậmC. lực làm vật thay đổi tốc độ hoặc biến dạngD. lực làm cho vật chuyển độngCâu 9: Để xác định sự nhanh chậm của chuyển động, ta phải dựa vào đại lượng nào?
A. Quãng đườngB. Vận tốcC. Thời gianD. Khối lượngCâu 10: Lực nào sau đây không phải là lực ma sát?
A. Lực xuất hiện khi lốp xe đạp lăn trên mặt đườngB. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đườngC. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát với nhauD. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắnCâu 11: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe
A. đột ngột rẽ sang tráiB. đột ngột giảm vận tốcC. đột ngột rẽ sang phảiD. đột ngột tăng vận tốcCâu 12: Một bình hình trụ cao 2,5m đựng đầy nước. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là
A. 2500PaB. 400PaC. 250PaD. 25000Pa
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (2,0 điểm): Áp suất là gì? Viết công thức tính áp suất.
F
C
30N
Áp dụng: Một người tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,8.104N/m2. Diện tích của bàn chân tiếp xúc với mặt sàn là 0,03m2. Tính áp lực của người đó lên mặt sàn.
Câu 14 (2,0 điểm): Dựa vào hình vẽ bên
a) Hãy mô tả vector lực FC của hình dưới bằng lời.
b) Vẽ thêm vector trọng lực tác dụng vào vật có độ lớn 60N.
A
B
C
108km
67,5 km
Câu 15 (3,0 điểm): Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B, cùng đi về C (hình vẽ). Biết vận tốc xe đi từ B là 25 km/h.
a) Tính thời gian đi của xe B
b) Để hai xe đến C cùng lúc thì xe khởi hành tại A phải đi với vận tốc bao nhiêu?
c) Giả sử hai xe đi ngược chiều thì sau bao lâu hai xe gặp nhau (sử dụng kết quả tính được ở câu b)?
PHẦN TRẢ LỜI
HỌ VÀ TÊN: ……………………………………………………………
LỚP: ……………………………. ĐIỂM: ………………………….
123456789101112………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
Phần vẽ hình Câu 14
KIỂM TRA 45 PHÚT – VẬT LÝ 8
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Một vật đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Cặp lực cân bằng tác dụng vào vật là
A. trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt bànB. trọng lực P của Trái Đất với lực đàn hồiC. lực ma sát F với phản lực N của mặt bànD. trọng lực P của Trái Đất với lực nâng N của mặt bànCâu 2: Một đoàn tàu đang chuyển động, tàu lửa đang chuyển động so với vật mốc nào sau đây?
A. Đầu máyB. Người lái tàuC. Đường rayD. Hành khách trên tàuCâu 3: Công thức tính áp suất chất lỏng là
A. p = d.hB. p = eq \f(d,h) C. p = eq \f(h,d) D. p = d.VCâu 4: Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng lực nào?
A. Lực ma sát giữa tàu và đường rayB. Lực cản của không khíC. Trọng lực tác dụng lên tàuD. Lực kéo do đầu tàu tác dụng lên toa tàuCâu 5: Lực là đại lượng vectơ vì
A. lực làm cho vật chuyển độngB. lực làm vật chuyển động nhanh hoặc chậmC. lực làm vật thay đổi tốc độ hoặc biến dạngD. lực là đại lượng có độ lớn, phương và chiềuCâu 6: Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động đều?
A. Chuyển động của cánh quạtB. Chuyển động của đoàn tàu đang khởi hànhC. Chuyển động của người đi bộD. Chuyển động của xe đi trên đường dốcCâu 7: Một bình hình trụ cao 2,5m đựng đầy nước. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là
A. 250PaB. 25000PaC. 2500PaD. 400PaCâu 8: Để xác định sự nhanh chậm của chuyển động, ta phải dựa vào đại lượng nào?
A. Quãng đườngB. Vận tốcC. Thời gianD. Khối lượngCâu 9: Lực nào sau đây không phải là lực ma sát?
A. Lực xuất hiện khi lốp xe đạp lăn trên mặt đườngB. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đườngC. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát với nhauD. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắnCâu 10: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống khi nói về tính tương đối của chuyển động: “Một vật có thể chuyển động so với vật này nhưng lại ………… so với vật khác”.
A. nhanh hơnB. đứng yênC. chậm dầnD. chuyển động đềuCâu 11: Trong các cách làm sau, cách nào làm tăng được lực ma sát?
A. Tăng độ nhám mặt tiếp xúcB. Tăng diện tích mặt tiếp xúcC. Tra dầu mỡ bôi trơnD. Tăng độ nhẵn mặt tiếp xúcCâu 12: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe
A. đột ngột giảm vận tốcB. đột ngột rẽ sang tráiC. đột ngột rẽ sang phảiD. đột ngột tăng vận tốc
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (2,0 điểm): Áp suất là gì? Viết công thức tính áp suất.
F
C
30N
Áp dụng: Một người tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,7.104N/m2. Diện tích của bàn chân tiếp xúc với mặt sàn là 0,03m2. Tính áp lực của người đó lên mặt sàn.
Câu 14 (2,0 điểm): Dựa vào hình vẽ bên
a) Hãy mô tả vector lực FC của hình dưới bằng lời.
b) Vẽ thêm vector trọng lực tác dụng vào vật có độ lớn 60N.
A
B
C
108km
67,5 km
Câu 15 (3,0 điểm): Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B, cùng đi về C (hình vẽ). Biết vận tốc xe đi từ B là 25 km/h.
a) Tính thời gian đi của xe B
b) Để hai xe đến C cùng lúc thì xe khởi hành tại A phải đi với vận tốc bao nhiêu?
c) Giả sử hai xe đi ngược chiều thì sau bao lâu hai xe gặp nhau (sử dụng kết quả tính được ở câu b)?
PHẦN TRẢ LỜI
HỌ VÀ TÊN: ……………………………………………………………
LỚP: ……………………………. ĐIỂM: ………………………….
123456789101112………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
Phần vẽ hình Câu 14
KIỂM TRA 45 PHÚT – VẬT LÝ 8
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động đều?
A. Chuyển động của cánh quạtB. Chuyển động của người đi bộC. Chuyển động của đoàn tàu đang khởi hànhD. Chuyển động của xe đi trên đường dốcCâu 2: Một bình hình trụ cao 2,5m đựng đầy nước. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là
A. 250PaB. 400PaC. 25000PaD. 2500PaCâu 3: Trong các cách làm sau, cách nào làm tăng được lực ma sát?
A. Tăng độ nhám mặt tiếp xúcB. Tăng diện tích mặt tiếp xúcC. Tra dầu mỡ bôi trơnD. Tăng độ nhẵn mặt tiếp xúcCâu 4: Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng lực nào?
A. Lực cản của không khíB. Lực ma sát giữa tàu và đường rayC. Trọng lực tác dụng lên tàuD. Lực kéo do đầu tàu tác dụng lên toa tàuCâu 5: Công thức tính áp suất chất lỏng là
A. p = eq \f(d,h) B. p= d.VC. p = eq \f(h,d) D. p = d.hCâu 6: Lực là đại lượng vectơ vì
A. lực làm cho vật chuyển độngB. lực làm vật chuyển động nhanh hoặc chậmC. lực làm vật thay đổi tốc độ hoặc biến dạngD. lực là đại lượng có độ lớn , phương và chiềuCâu 7: Để xác định sự nhanh chậm của chuyển động, ta phải dựa vào đại lượng nào?
A. Vận tốcB. Quãng đườngC. Thời gianD. Khối lượngCâu 8: Lực nào sau đây không phải là lực ma sát?
A. Lực xuất hiện khi lốp xe đạp lăn trên mặt đườngB. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đườngC. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát với nhauD. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắnCâu 9: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống khi nói về tính tương đối của chuyển động: “Một vật có thể chuyển động so với vật này nhưng lại ………… so với vật khác”.
A. nhanh hơnB. đứng yênC. chậm dầnD. chuyển động đềuCâu 10: Một vật đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Cặp lực cân bằng tác dụng vào vật là
A. lực ma sát F với phản lực N của mặt bànB. trọng lực P của Trái Đất với lực nâng N của mặt bànC. trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt bànD. trọng lực P của Trái Đất với lực đàn hồiCâu 11: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe
A. đột ngột giảm vận tốcB. đột ngột rẽ sang tráiC. đột ngột rẽ sang phảiD. đột ngột tăng vận tốcCâu 12: Một đoàn tàu đang chuyển động, tàu lửa đang chuyển động so với vật mốc nào sau đây?
A. Người lái tàuB. Đường rayC. Hành khách trên tàuD. Đầu máy
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (2,0 điểm): Áp suất là gì? Viết công thức tính áp suất.
F
C
30N
Áp dụng: Một người tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,8.104N/m2. Diện tích của bàn chân tiếp xúc với mặt sàn là 0,03m2. Tính áp lực của người đó lên mặt sàn.
Câu 14 (2,0 điểm): Dựa vào hình vẽ bên
a) Hãy mô tả vector lực FC của hình dưới bằng lời.
b) Vẽ thêm vector trọng lực tác dụng vào vật có độ lớn 60N.
A
B
C
108km
67,5 km
Câu 15 (3,0 điểm): Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B, cùng đi về C (hình vẽ). Biết vận tốc xe đi từ B là 25 km/h.
a) Tính thời gian đi của xe B
b) Để hai xe đến C cùng lúc thì xe khởi hành tại A phải đi với vận tốc bao nhiêu?
c) Giả sử hai xe đi ngược chiều thì sau bao lâu hai xe gặp nhau (sử dụng kết quả tính được ở câu b)?
PHẦN TRẢ LỜI
HỌ VÀ TÊN: ……………………………………………………………
LỚP: ……………………………. ĐIỂM: ………………………….
123456789101112………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
Phần vẽ hình Câu 14