Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa Học lớp 11 - TP Cần Thơ (có đáp án)". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
File word: H ( 12/2019)
(https://www.facebook.com/Chiasetainguyenhoahoc/)
Trang 1/ 134
SỞ O D C O T O TP C N T
thi 134
K ỂM TRA ỌC KÌ
Môn: ÓA ỌC - Lớp 1 1
Thời gian làm bài: 60 phút
Cho biết nguyên tử khối: H = 1; He =2; C = 12; N = 14, O = 16; Na = 23; K = 39; Ca = 40; Fe = 56;
Ba = 137; Pb = 207.
P ẦN 1 RẮC NG IỆ (7,0 IỂ )
Câu 1. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. C
2
H
5
OH. B. K
2
SO
4
. C. HClO. D. NaCl.
Câu 2. Muối nào sau đây không phải là muối axit?
A. NaHSO
4
. B. Ca(HCO
3
)
2
. C. NH
4
NO
3
. D. Na
2
HPO
4
.
Câu 3. Khí nào sau đây tan rất nhiều trong nước ?
A. N
2
. B. CO
2
. C. NH
3
. D. CO.
Câu 4. Chất nào sau đây dùng làm thuốc giảm đau dạ dày cho thừa axit?
A. CaCO
3
. B. NH
4
Cl. C. NaHCO
3
. D. NH
4
HCO
3
.
Câu 5. Si tác dụng trực tiếp với chất nào sau đây ngay ở điều kiện thường?
A. Mg. B. O
2
. C. F
2
. D. Ca.
Câu 6. Liên kết hoá học chủ yếu trong phân tử hợp chất hữu cơ là
A. liên kết ion. B. liên kết cho nhận.
C. liên kết hiđro. D. liên kết cộng hoá trị .
Câu 7. Công thức biểu diễn thứ tự và cách thức liên kết của các nguyên tử trong phân tử chất hữu
cơ là
A. công thức đơn giản nhất. B. công thức cấu tạo.
C. công thức phân tử. D. công thức tổng quát.
Câu 8. Khi cho quỳ tím vào dung dịch có [
+
] = 1,5.10
–12
M thì quỳ tím
A. hóa đỏ . B. hóa xanh. C. hóa hồng . D. không đổi màu .
Câu 9. Nhỏ dung dịch K O vào dung dịch đậm đặc của muối (N
4
)
2
SO
4
. Phương trình ion rút gọn
của phản ứng xảy ra là
A. NH
4
+
+ OH
‒
→ N
3
+ H
2
O. B. 2K
+
+ SO
4
2‒
→ K
2
SO
4
.
C. KOH + NH
4
+
→ K
+
+ NH
3
+ H
2
O. D. NH
3
+ H
2
O → N
4
+
+ OH
‒
.
Câu 10. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, FeO và Al
2
O
3
(đun nóng ở nhiệt độ cao) , đến
khi phản ứng hoàn toàn thì thu được hỗn hợp rắn X. X gồm
A. CuO, Fe và Al. B. Fe, Cu và Al.
C. Cu, Fe và Al
2
O
3
. D. Cu, FeO và Al
2
O
3
.
Câu 11. Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào không đúng?
A. SiO
2
+ 4HF SiF
4
+ 2H
2
O. B. SiO
2
+ 2Mg
o
t
2MgO + Si.
C. SiO
2
+ 2NaOH
đậm đặc
0
t
Na
2
SiO
3
+ H
2
O. D. SiO
2
+ 4HCl SiCl
4
+ 2H
2
O.
Câu 12. Cho các chất sau: CH
3
CH
2
CH
2
CH
3
(1); CH
2
=CH−CH
2
−CH
3
(2); CH
3
−CH=CH−CH
3
(3);
CH
2
=CH−CH=CH
2
(4); CH
2
=C(CH
3
)−CH
3
(5).
Các chất là đồng phân của nhau là
A. (2), (3) và (4). B. (2), (3), (4) và (5). C. (1), (2) và (3). D. (2), (3) và (5).
Câu 13. Dãy chất nào sau đây chỉ gồm hợp chất hữu cơ?
A. C
2
H
5
OH, CH
4
, Na
2
CO
3
, KCN. B. CH
4
, C
6
H
12
O
6
, C
2
H
5
OH, (NH
2
)
2
CO.
C. CH
3
COOH, CH
4
, KCN, CO. D. CO, HCN, CO
2
, CH
4
.
Câu 14. Nung nóng 66,2 gam Pb(NO
3
)
2
thu được 55,4 gam chất rắn. iệu suất phản ứng phân hủy
là:
File word: H ( 12/2019)
(https://www.facebook.com/Chiasetainguyenhoahoc/)
Trang 2/ 134
A. 25%. B. 40%. C. 27,5%. D. 50%.
Câu 15. Khi sục từ từ đến dư CO
2
vào dung dịch có chứa 0,1 mol NaO , x mol KO và y mol
Ba(OH)
2
. Kết quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau:
iá trị của x, y, z lần lượt là :
A. 0,6; 0,4 và 1,5. B. 0,3; 0,6 và 1,2. C. 0,2; 0,6 và 1,25. D. 0,3; 0,6 và 1,4.
Câu 16. Có bao nhiêu đồng phân có cùng công thức phân tử C
5
H
12
?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 17. ốt cháy hoàn toàn 11,7 gam hợp chất hữu cơ X thu được 9,9 gam
2
O; 11,2 lít CO
2
và
1,12 lít N
2
(đkc). Phần trăm khối lượng của O trong X g với giá trị nào sau đây ?
A. 27. B. 25. C. 26. D. 24.
Câu 18. Nung m gam Fe trong không khí một thời gian, thu được 104,8 gam hỗn hợp rắn X gồm
Fe, FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
. Hòa tan hoàn toàn X trong HNO
3
dư thu được dung dịch Y và 12,096 lít
hỗn hợp khí Z gồm NO và NO
2
(đktc), ngoài ra không có sản phẩm khử khác. Biết tỉ khối của Z đối
với heli là
61
6
. iá trị của m:
A. 80,0. B. 78,4. C. 79,8. D. 81,2.
Câu 19. Cho từ từ đến hết 150ml dung dịch Cl 1M vào 500ml dung dịch X gồm Na CO
3
và
Na
2
CO
3
thì thu được 1,008 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch
Ba(OH)
2
dư thì thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của Na CO
3
trong dung dịch X là :
A. 0,18M. B. 0,32M. C. 0,26M. D. 0,21M.
Câu 20. ốt cháy hoàn toàn 10 ml hơi hợp chất hữu cơ X chỉ gồm C, , N cần vừa đủ 67,5 ml khí
O
2
, thu được 100 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y đi qua dung dịch
2
SO
4
đặc (dư) còn lại 45
ml khí hỗn hợp khí Z. Biết các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện. Công thức phân tử của X là
A. C
5
H
11
N. B. C
4
H
11
N. C. C
5
H
12
N
2
. D. C
4
H
9
N.
P ẦN 2 Ự UẬN (3,0 IỂ )
Câu 21 (1,25 ể ):
a) iết công thức cấu tạo của axit nitric. iết phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa NO
3
và
dung dịch Ba(OH)
2
.
b) Làm thế nào để loại bỏ hơi nước và khí CO
2
có lẫn trong khí CO. iết phương trình hóa học của
phản ứng xảy ra.
Câu 22 (0,75 ể ): iết công thức cấu tạo của các chất có cùng công thức phân tử C
4
H
10
O.
Câu 23 (1,0 ể ) : ốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy
qua 2 bình kín: bình (1) đựng lượng dư dung dịch
2
SO
4
đặc, bình (2) đựng dung dịch Ba(O )
2
.
Phản ứng hoàn toàn nhận thấy khối lượng bình (1) tăng 6,3 gam; bình (2) tạo ra 19,7 gam kết tủa,
lọc bỏ kết tủa và đun nóng dung dịch trong bình (2) lại thu thêm được 19,7 gam kết tủa nữa.
a) iết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra trong bình (2).
b) Xác định c ông thức phân tử của X. Biết tỉ khối hơi của X so với oxi là 2,6875.
------------------- ết-------------------
File word: H ( 12/2019)
(https://www.facebook.com/Chiasetainguyenhoahoc/)
Trang 3/ 134
CÂU NỘI DUNG IỂ
ỨC Ộ + KIẾN
ỨC
MA
RẬN
21 1,0
a)
O H OH H
2
0,5 đ B + ể
HNO
3
và tính chất hóa
học
Phù
hợp
b) Dùng dung dịch Ca(O )
2
dư, ta loại được
CO
2
. Còn lại là CO và hơi nước, ta dùng
CaCl
2
khan sẽ hút nước, còn lại là CO.
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
0,75 đ ể .
ợp chất của C
Phù
hợp
22 CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
OH
CH
3
-CH
2
-CH(OH)-CH
3
(CH
3
)
2
CH-CH
2
OH
(CH
3
)
3
C-OH
CH
3
-O-CH
2
- CH
2
-CH
3
CH
3
-O-CH(CH
3
)
2
CH
3
- CH
2
-O- CH
2
-CH
3
0,75 đ V ụ g
iết được công thức
cấu tạo của một số chất
hữu cơ cụ thể.
Phù
hợp
23 1,0 đ
CO
2
+ Ba(OH)
2
BaCO
3
+ H
2
O
0,1 mol
2CO
2
+ Ba(OH)
2
Ba(HCO
3
)
2
Ba(HCO
3
)
2
t
BaCO
3
+ H
2
O + CO
2
0,1 mol
0,5 đ VDC
Bài toán liên quan đến
tính oxit axit của CO
2
.
Phù
hợp
Ta có: số mol
2
O = 0,35 mol
→ n = 0,7 mol
Kết tủa là BaCO
3
, bảo toàn C, ta có số mol
CO
2
= 0,3 mol
Công thức đơn giản nhất của X là C
3
H
7
Tính được M = 2,6875 × 32 = 86
ậy CTPT của X là C
6
H
14
0,5 đ VDC
Xác định được công
thức phân tử khi biết
các số liệu thực
nghiệm.
Phù
hợp