Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa Học lớp 11 - TP Cần Thơ (có đáp án)". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
File word: H ( 12/2019)
(https://www.facebook.com/Chiasetainguyenhoahoc/)
Trang 1/ 133
SỞ O D C O T O TP C N T
thi 133
K ỂM TRA ỌC KÌ
Môn: ÓA ỌC - Lớp 1 1
Thời gian làm bài: 60 phút
Cho biết nguyên tử khối: = 1; C = 12; N = 14, O = 16; Na = 23; Ca = 40; Fe = 56; Ba = 137.
P ẦN 1 RẮC NG IỆ (7,0 IỂ )
A. y p ơ g á r lờ ú g ( ừ â 1 â 17) và g và b g r g p
bài làm
Câu 1. Trong phòng thí nghiệm, một lượng nhỏ khí nitơ tinh khiết được điều chế từ
A. không khí. B. dung dịch bão hòa N
4
NO
2
.
C. NH
3
và O
2
. D. Zn và HNO
3
.
Câu 2. ể điều chế photpho đỏ trong công nghiệp, người ta nung quặng photphorit (ở 1200°C,
trong lò điện) với
A. cát và sôđa. B. cát và đá vôi. C. than cốc và đá vôi. D. cát và than cốc.
Câu 3. Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm đ ộc khí X. Khi
vào cơ th ể, khí X kết hợp với hemoglobin làm giảm khả năng v ận chuyển oxi của máu. Khí X là
A. N
2
. B. CO. C. CO
2
. D. H
2
.
Câu 4. Tinh thể thạch anh được tạo nên từ silic đioxit. Công thức của silic đioxit là
A. H
2
SiO
3
. B. SiF
4
. C. SiO
2
. D. SiO.
Câu 5. Liên kết hóa học chủ yếu trong các hợp chất hữu cơ là
A. liên kết cộng hóa trị. B. liên kết ion.
C. liên kết cho nhận. D. liên kết hiđro.
Câu 6. Cặp chất nào sau đây có cùng công thức đơn giản nhất ?
A. HCHO và C
3
H
6
O
3
. B. HCHO và CH
3
CHO.
C. C
3
H
6
và C
6
H
14
. D. CH
4
và C
2
H
6
.
Câu 7. óa chất có thể dùng để làm khô khí N
3
là
A. FeCl
3
khan. B. HNO
3
đặc. C. CaO khan. D. H
2
SO
4
đặc.
Câu 8. Axit HNO
3
tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch NO
3
để lâu thường ngả
sang màu vàng là do
A. dung dịch NO
3
có tính oxi hóa mạnh.
B. HNO
3
tan nhiều trong nước.
C. khi để lâu thì NO
3
bị oxi hóa bởi các chất của môi trường .
D. dung dịch NO
3
có hoà tan một lượng nhỏ NO
2
.
Câu 9. Muối X khi tác dụng với dung dịch Cl sinh ra khí. Mặt khác, dung dịch của X khi tác
dụng với dung dịch KO sinh ra kết tủa. Muối X là
A. Na
2
CO
3
. B. NaHCO
3
. C. MgSO
4
. D. Ba(HCO
3
)
2
.
Câu 10. Khử 16 gam Fe
2
O
3
bằng lư ợng dư khí CO, s ản phẩm khí sau phản ứng cho hấp thụ hết vào
bình đ ựng dung dịch Ca(OH)
2
dư thu đư ợc m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá
trị của m là
A. 10. B. 20. C. 30. D. 40.
Câu 11. ấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO
2
(đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaO 0,025M và
Ca(OH)
2
0,0125M thu được m gam kết tủa. iá trị của m là
A. 2,00. B. 0,75. C. 1,00. D. 1,25.
File word: H ( 12/2019)
(https://www.facebook.com/Chiasetainguyenhoahoc/)
Trang 2/ 133
Câu 12. ình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm xác định sự có mặt củ a C và trong hợp chất hữu cơ :
Chất X và dung dịch Y (theo thứ tự) là:
A. CaO khan, H
2
SO
4
đặc. B. Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
đặc.
C. CuSO
4
khan, Ca(OH)
2
. D. CuSO
4
.5H
2
O, Ca(OH)
2
.
Câu 13. ốt cháy hoàn toàn m gam một mẩu than đá (chứa 5% tạp chất trơ, còn lại là cacbon) thu
được 0,56 lít khí CO
2
(đktc). iá trị của m gần nhất với
A. 0,375. B. 0,316. C. 0,285. D. 6,025.
Câu 14. Có các thí nghiệm:
(a) Nhỏ dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc vào dung dịch Ba(HCO
3
)
2
.
(b) un nóng dung dịch Mg(HCO
3
)
2
.
(c) Cho “nước đá khô” vào dung dịch axit F.
(d) Nhỏ dung dịch Cl vào “thủy tinh lỏng”.
(e) Nhỏ dung dịch NaO dư vào dung dịch chứa hỗn hợp K CO
3
và CaCl
2
.
Số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 15. Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NaO x M vào cốc chứa 50 ml dung dịch Cl y M. Trong
quá trình tiến hành thí nghiệm, p của dung dịch thu được trong cốc phụ thuộc vào thể tích (ml)
dung dịch NaO nhỏ vào được biểu diễn trên đồ thị sau:
iá trị của x, y lần lượt là:
A. 0,05 và 0,1. B. 0,1 và 0,05. C. 0,2 và 0,1. D. 0,1 và 0,2.
Câu 16. Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C
5
H
12
là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
File word: H ( 12/2019)
(https://www.facebook.com/Chiasetainguyenhoahoc/)
Trang 3/ 133
Câu 17. ốt cháy hoàn toàn 10,68 gam C
3
H
7
O
2
N bằng lượng oxi vừa đủ thu được m gam hỗn hợp
Y gồm khí CO
2
, hơi
2
O và khí N
2
. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch Ba(O )
2
dư, thấy khối
lượng bình tăng x gam và có y gam kết tủa. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích lít (đktc). ãy chọn
phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây :
A. iệu số giữa y và x là 47,51.
B. Giá trị của là 2,688.
C. iá trị của x là 23,4.
D. Biểu thức liên hệ giữa m, x, là: m = x + 1,24V.
B. y g á â r lờ ( ừ â 18 â 2 0) và p bà là
Câu 18. oàn thành các nội dung sau: Phân đạm cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion
........(1)........ và ion ........(2).........
Câu 19. ãy ghép các ý ở cột với cột sao cho phù hợp:
Cộ I Cộ II
A. Silic tinh thể
B. Than chì
C. “Nước đá khô”
(1) là chất bột màu nâu, có diện tích bề mặt lớn.
(2) là chất tinh thể màu xám đen, có cấu trúc lớp.
(3) có cấu trúc giống kim cương, màu xám, có ánh kim, có tính bán dẫn.
(4) là chất rắn màu trắng, ở điều kiện thường không nóng chảy mà thăng hoa.
Câu 20. Các phát biểu sau về hợp chất h ữu cơ là đúng hay sai? (Không cần giải thích)
TT P á b ể
1
Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm −C
2
−, nhưng có cấu tạo
và tính chất hoá học tương tự nhau là những chất đồng đẳng.
2 Có 4 đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C
3
H
7
Cl.
P ẦN 2 Ự UẬN (3,0 IỂ )
Câ 21 (1,0 ể ) :
a) Nêu khái niệm hiện tượng đồng phân.
b) iải thích vì sao nước vôi trong để ngoài không khí một thời gian sẽ xuất hiện lớp váng màu
trắng đục trên bề mặt?
Câu 22(1,0 ể ) : iết phương trình phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu có) để thực hiện các chuyển
hóa sau (mỗi mũi tên chỉ tương ứng với 1 phương trình phản ứng, các phương trình phản ứng không
được trùng nhau):
CaCO
3
(1)
Ca(HCO
3
)
2
(2)
Na
2
CO
3
(3)
NaOH
(4)
NaHCO
3
Câu 23 (1,0 ể ) : ốt cháy hết 22 gam một hợp chất hữu cơ A (phân tử chỉ chứa C, , O, Na)
bằng lượng oxi vừa đủ, sau phản ứng thu được 10,6 gam Na
2
CO
3
và hỗn hợp B gồm khí và hơi.
Cho B đi qua bình (1) đựng bột CaCl
2
khan (dư) rồi dẫn tiếp qua bình (2) đựng dung dịch KO đặc
(dư) thì khối lượng bình (1) tăng 12,6 gam và khối lượng bình (2) tăng 30,8 gam.
a) Xác định công thức phân tử của A biết trong ph ân tử A chỉ chứa 1 nguyên tử Na.
b) Trong trường hợp hấp thụ ½ hỗn hợp B ở trên vào cốc chứa 250 mL dung dịch Ca(O )
2
0,84M (d = 1,2 g/cm
3
), hãy tính nồng độ phần trăm chất tan có trong dung dịch thu được.
Biết các phản ứng và quá trình hấp thụ đều xảy ra hoàn toàn.
-------------- --------------
File word: H ( 12/2019)
(https://www.facebook.com/Chiasetainguyenhoahoc/)
Trang 4/ 133
áp á l
18*
(1) NO
3
‒
.
(2) NH
4
+
.
Có thể đổi vị trí giữa (1) và (2)
0,35
19
ãy ghép các ý ở cột với cột sao cho phù hợp:
A – 3; B – 2; C – 4
0,35
20
1.
2. S
0,35
21
Những hợp chất khác nhau nhưng có cùng CTPT . 0,5
Ca(OH)
2
+ CO
2
→ CaCO
3
+ H
2
O
Váng màu trắng đục là CaCO
3
.
0,5
22
CaCO
3
(1)
Ca(HCO
3
)
2
(2)
Na
2
CO
3
(3)
NaOH
(4)
NaHCO
3
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O → Ca(HCO
3
)
2
Ca(HCO
3
)
2
+ 2NaO → Na
2
CO
3
+ CaCO
3
+ 2H
2
O
Na
2
CO
3
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
+ 2NaOH
NaOH + CO
2
→ Na CO
3
0,25×4
23
Na
2
CO
3
= 0,1; CO
2
= 0,7; H
2
O = 0,7
→ mol O
A
= 0,4
x : y : z : t = 0,8 : 1,4 : 0,4 : 0,2 = 4: 7 : 2 : 1
CTPT: C
4
H
7
O
2
Na
0,5
0,35 = CO
2
vs Ca(OH)
2
= 0,21
→ CaCO
3
= 0,07; dung dịch Ca(HCO
3
)
2
= 0,14
m (dung dịch) = 43,4/2 + 250*1,2 – 0,07*100 = 314,7
C%(Ca(HCO
3
)
2
) = 7,2069%
0,5