Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Hóa Học lớp 11 nâng cao - TP Cần Thơ". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
File word: H ( 12/2019)
(https://www.facebook.com/Chiasetainguyenhoahoc/)
Trang 1/ 132
SỞ
MÃ Ề THI: 132
THI HKI - KHỐI 11
BÀI THI: HÓA 11 NÂNG CAO
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Họ tên thí sinh:..................................................SBD:....................
Câu 1: Cho các phát biểu:
1/ Axit là những chất có khả năng cho proton .
2/ Bazơ là nh ững chất có khả năng nh ận proton.
3/ ộ điện li phụ thuộc vào đ ộ tan của chất đi ện li trong nư ớc.
4/ ể đánh giá đ ộ mạnh, yếu của axit, bazơ, ngư ời ta dựa vào khả năng đi ện li ra ion H
+
, OH
-
.
5/ Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li đư ợc trong nư ớc.
6/ ước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li.
Số phát biểu sai là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 2: Cho các dung dịch: Na
2
S, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4
, K
2
SO
3
, AlCl
3
. Số dung dịch
có giá trị pH > 7 là:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 3: Cho các chất và ion sau: HCO
3
─
, Cr(OH)
3
, Al, Ca(HCO
3
)
2
, Zn, H
2
O, Fe(OH)
3
, (NH
4
)
2
CO
3
,
HS
─
, Zn(OH)
2
, Sn(OH)
2
, HPO
4
2
, H
2
PO
4
, HSO
3
. Theo Bronsted số chất và ion có tính chất
lưỡng tính là:
A. 12. B. 11. C. 13. D. 14.
Câu 4: Các dung dịch sau đây có cùng n ồng đ ộ mol, dung dịch nào dẫn đi ện tốt nhất ?
A. NH
4
NO
3
. B. Al
2
(SO
4
)
3
. C. H
2
SO
4
. D. Ca(OH)
2
.
Câu 5: Cho các chất muối: MgSO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, ZnSO
4
và các dung dịch: Ba(OH)
2
, HCl lần lư ợt
tác dụng với nhau. Số trường hợp xảy ra phản ứng trao đ ổi ion là:
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 6: Dãy ion nào sau đây có th ể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch ?
A. Na
+
, Cl
-
, S
2-
, Cu
2+
. B. K
+
, OH
-
, Ba
2+
, HCO
3
-
.
C. NH
4
+
, Ba
2+
, NO
3
-
, OH
-
. D. HSO
4
-
, NH
4
+
, Na
+
, NO
3
-
.
Câu 7: ể trung hoà 100 g dung dịch HCl 1,825% cần bao nhiêu ml dung dịch Ba(OH)
2
có pH
bằng 13.
A. 500ml. B. 0,5 ml. C. 250ml. D. 50ml.
Câu 8: Trộn dung dịch chứa Ba
2+
; OH
-
(0,12 mol) và Na
+
(0,02 mol) với dung dịch chứa HCO
3
-
(0,01 mol); CO
3
2-
(0,03 mol) và Na
+
. Khối lư ợng kết tủa thu đư ợc sau khi trên là:
A. 3,94 gam. B. 5,91 gam. C. 9,85 gam. D. 7,88 gam
Câu 9: ho các ệnh đ
- rong nhó , đi t Bi, khả năng h gi ảm dần do đ ộ â điện của nguyên t giảm dần.
- So với các nguyên t cùng nhó , nitơ có bán ính nguyên t nhỏ nhất.
- ể bảo quản P trắng ngư ời ta ngâm nó trong dầu ăn.
- Trong tự nhiên phần lớn photpho ở dạng đơn ch ất.
- Ở trạng thái kích thích, nguyên t của các nguyên tố nhó đ u có 5 electron đ ộc thân.
Số nhận xét đúng là
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 10: Hóa chất nào sau đây đ ể đi u chế H
3
PO
4
trong công nghiệp:
File word: H ( 12/2019)
(https://www.facebook.com/Chiasetainguyenhoahoc/)
Trang 2/ 132
A. Ca
3
(PO
4
)
2
và HCl B. Ca
2
HPO
4
và H
2
SO
4
C. P và HNO
3
đặc D. H
2
SO
4
đặc và Ca
3
(PO
4
)
2
Câu 11: NH
3
có thể phản ứng đư ợc với tất cả các chất trong nhó nào sau đây (các đi u kiện coi
như có đ ủ):
A. HCl,O
2
, Cl
2
, dung dịch l l
3
. B. H
2
SO
4
, CuO, FeO, NaOH.
C. HCl, KOH, FeCl
3
, Cl
2
. D. HNO
3
, CuO, CuSO
4
, BaCl
2
.
Câu 12: ục hí
3
đến dư vào dung dịch ch ứa ZnCl
2
, AlCl
3
, FeCl
2
, AgNO
3
. Lấy kết tủa thu
được đe nung trong hông hí đ ến khối lư ợng hông đ ổi thu chất rắn thu đư ợc là:
A. ZnO, Fe
2
O
3
B. FeO, Al
2
O
3
C. Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
D. ZnO, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
Câu 13: ho các dung dịch
1. HNO
3
đặc, nguội 2. Hỗn hợp NaHSO
4
và NaNO
3
3. Hỗn hợp NaNO
3
và HCl 4. HNO
3
loãng
Số dung dịch hoà tan đư ợc kim loại Cu:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14: hiệt phân các uối: Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Pb(NO
3
)
2
, NaNO
3
. ố uối sau nhiệt
phân thu được oxit i lo ại:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 15: Cho các chất: Ca
3
(PO
4
)
2
, P
2
O
5
, P, PH
3
, Ca
3
P
2
. Nếu lập một dãy biến hoá biểu diễn quan hệ
giữa các chất trên thì dãy biến hoá nào sau đây là đúng
A. Ca
3
(PO
4
)
2
Ca
3
P
2
P PH
3
P
2
O
5
B. Ca
3
(PO
4
)
2
P
Ca
3
P
2
PH
3
P
2
O
5
C. P Ca
3
P
2
Ca
3
(PO
4
)
2
PH
3
P
2
O
5
D. P
2
O
5
Ca
3
(PO
4
)
2
PH
3
Ca
3
P
2
P
Câu 16: T 22,4 lít NH
3
(đ tc) s ẽ đi u chế được bao nhiêu gam dung dịch HNO
3
20%. Biết hiệu
suất của toàn bộ quá trình đi u chế HNO
3
là 70%:
A. 220,5 gam B. 44,1 gam C. 63,0 gam D. 4,41 gam
Câu 17: Dùng 100 gam dung dịch axit HNO
3
đậ đặc 63% đ ể oxi hóa ga thu đư ợc dung
dịch A và khí NO
2
. Muốn trung hòa axit trong dung dịch A cần dùng 400 ml dung dịch NaOH 2M.
Tính thể tích khí thoát ra (đ tc).
A. 5,6 lít B. 2,8 lít C. 11,2 lít D. 0,56 lít
Câu 18: Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol Mg, 0,35 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO
3 1M
thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí gồm 0,035 mol N
2
O; 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim
loại. Giá trị của V là:
A. 1,15 B. 0,85 C. 1,2 D. 0,75
Câu 19: ơn chất nào sau đ ây tan trong dung dịch KOH giải phóng hí hiđro ?
A. C B. Si C. Ag D. Fe
Câu 20: Có các chất sau: Ca(HCO
3
)
2
, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, CO, CO
2
, CaCO
3
, nếu lập một dãy
chuyển hoá biểu diễn mối quan hệ giữa các chất đó thì dãy chuy ển hoá nào sau đây là đúng.
A. CO
2
→ → a
3
→ a
2
CO
3
→ a
3
B. CO
2
→ → a
3
→
NaHCO
3
→ a(
3
)
2
C. →
2
→ a
3
→ a
2
CO
3
→ a
3
D. NaHCO
3
→
2
→ a
2
CO
3
→ a
3
→
Câu 21: Mệnh đ nào sau đây v CO
2
là sai :
A. à chất khí không màu, nặng hơn hông hí, tan hông nhi u trong nước.
B. à chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính.
C. CO
2
là oxit axit và có thể dùng để dập tắt t ất cả các đá cháy.
File word: H ( 12/2019)
(https://www.facebook.com/Chiasetainguyenhoahoc/)
Trang 3/ 132
D. ước đá hô đư ợc sản xuất t CO
2.
Câu 22: Nhóm có thứ tự tính phi i tăng d ần:
A. Pb < Si < O < C < N B. Pb < Si < C < N < O
C. Pb < C < Si < O < N D. Pb < C < Si < N < O
Câu 23: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO
2
tới dư vào dung d ịch Ca(OH)
2
(2) ốt Mg trong bình chứa đầy khí CO
2
(3) ho đi qua ống đ ựng bột K
2
đốt nóng
(4) Cho Si vào dung dịch a đặc, đun nóng
(5) Cho SiO
2
vào dung dịch a đặc, đun nóng
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa-kh xảy ra là:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 24: Silic phản ứng với dãy chất nào sau đây
A. CuSO
4
, SiO
2
, H
2
SO
4
loãng B. F
2
, Mg, NaOH
C. HCl, Fe(NO
3
)
2
, CH
3
COOH D. Na
2
SiO
3
, Na
3
PO
4
, NaCl
Câu 25: Có 4 chất rắn màu trắng là E, F, G và H là Al
2
(SO
4
)
3,
MgCl
2
, Fe
2
(SO
4
)
3
và Na
2
CO
3
(không
theo trình tự trên). Kết quả của những thí nghiệm tìm hiểu v những chất rắn này được ghi trong
bảng sau :
Chất Thêm dung dịch BaCl
2
vào dung
dịch t ng chất
Thêm dung dịch NaOH vào dung dịch t ng chất
E Tạo kết tủa trắng Không hiện tư ợng
F Không hiện tư ợng Tạo kết tủa trắng hông tan trong a dư
G Tạo kết tủa trắng Tạo ra kết tủa trắng, tan trong Na dư
H Tạo kết tủa trắng Tạo kết tủa nâu đ ỏ
Các chất E, F, G, H lần lượt là :
A. Na
2
CO
3
,Al
2
(SO
4
)
3
,Fe
2
(SO
4
)
3
, MgCl
2
B. Na
2
CO
3
, MgCl
2
, Al
2
(SO
4
)
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
C. Fe
2
(SO
4
)
3
, MgCl
2
, Al
2
(SO
4
)
3
, Na
2
CO
3
D. Al
2
(SO
4
)
3
, Na
2
CO
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
,MgCl
2
Câu 26: Khi trộn dung dịch K
2
CO
3
với dung dịch FeCl
3
thì hiện tượng quan sát đư ợc là
A. dung dịch xuất hiện kết tủa àu đ ỏ nâu.
B. có bọt khí không màu thoát ra khỏi dung dịch.
C. dung dịch xuất hiện kết tủa màu lục nhạt.
D. trong dung dịch xuất hiện kết tủa àu đ ỏ nâu, đ ồng thời thoát ra bọt khí không màu.
Câu 27: Cho luồng khí CO qua m gam bột Fe
2
O
3
nung nóng, thu đư ợc 14 gam hỗn hợp X gồm 4
chất rắn. Cho X tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
thu đư ợc 2,24 lít hí (đ tc). iá tr ị m là:
A. 16,4g B. 15,6g C. 8,2g D. 20,5g
Câu 28: Cho luồng (dư) đi qua 18,2g h ỗn hợp Al
2
O
3
, CuO nung nóng. Sau phản ứng thu đư ợc
16,6 gam chất rắn. Phần tră h ối lư ợng CuO trong hỗn hợp oxit ban đ ầu là:
A. 56,05% B. 43,95% C. 23,24% D. 76,76%
Câu 29: Nhỏ t t t ng giọt đ ến hết 30ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch Na
2
CO
3
0,2M
và NaHCO
3
0,2M. Sau phản ứng thu đư ợc thể tích CO
2
(ở đ tc) là.
A. 0,896 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 0,224 lít
Câu 30: Hấp thụ 3,36 lít CO
2
(đ tc) vào 0,5 lít h ỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)
2
0,1M. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu đư ợc khối lư ợng muối khan là:
A. 9,5 gam B. 8,4 gam C. 2,2 gam D. 5,3 gam
----------------- Hết -----------------