Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Các đề thi học kì 1 môn Vật Lý lớp 11". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
TRƯỜNG THPT THÁI PHÚC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN Vật Lý Lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút (Phần trắc nghiệm)
Năm học 2016-2017
Câu 1: Hai chất điểm mang điện tích khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau thì có thể kết luận:
A. chúng đều là điện tích dương B. chúng đều là điện tích âm C. chúng trái dấu nhau D. chúng cùng dấu nhau
Câu 2: Một nguồn điện có điện trở trong 2 được mắc với điện trở 6 thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là:
A. E = 12,00 (V). B. E = 16 (V). C. E = 14,50 (V). D. E = 26 (V).
Câu 3: Hai điện tích điểm q1 = 1 (nC) và q2 = -1 (nC) đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại trung điểm của AB có độ lớn là:
A. E = 0 (V/m). B. E = 5000 (V/m). C. E = 10000 (V/m). D. E = 20000 (V/m).
Câu 4: Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây?
Câu 5: Hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện q1 = 2μC và q2 = -1μC kích thước giống nhau cho tiếp xúc với nhau rồi đặt trong chân không cách nhau 5cm. Tính lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sau khi tiếp xúc:
A. 9N B. 0,9N C. 14,4N D. 900N
Câu 7: Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 100 và cường độ dòng điện qua bếp là I = 5A. Tính nhiệt lượng mà bếp toả ra trong 20 phút (1KWh=3600000J)
A. 2500J B. 1,25 kWh C. 1,25J D. Đáp án khác.
SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH
MÃ ĐỀ 003
TRƯỜNG THPT THÁI PHÚCĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN Vật Lý Lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút (Phần trắc nghiệm)
Năm học 2016-2017Câu 1: Hai chất điểm mang điện tích khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau thì có thể kết luận:
A. chúng đều là điện tích dương B. chúng đều là điện tích âm C. chúng trái dấu nhau D. chúng cùng dấu nhau
Câu 2: Một nguồn điện có điện trở trong 2 () được mắc với điện trở 6 () thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là:
A. E = 12,00 (V). B. E = 16 (V). C. E = 14,50 (V). D. E = 26 (V).
Câu 3: Hai điện tích điểm q1 = 1 (nC) và q2 = -1 (nC) đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại trung điểm của AB có độ lớn là:
A. E = 0 (V/m). B. E = 5000 (V/m). C. E = 10000 (V/m). D. E = 20000 (V/m).
Câu 4: Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 5: Hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện q1 = 2μC và q2 = -1μC kích thước giống nhau cho tiếp xúc với nhau rồi đặt trong chân không cách nhau 5cm. Tính lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sau khi tiếp xúc:
A. 9N B. 0,9N C. 14,4N D. 900N
Câu 6: C«ng cña dßng ®iÖn cã ®¬n vÞ lµ: A. J/s B. kWh C. W D. kVA
Câu 7: Một bếp điện khi hoạt động bình thường có HYPERLINK "http://www.onthi.com/?a=OT&ot=LT&hdn_lt_id=336" \l "3" \t "_blank" điện trở R = 100 và HYPERLINK "http://www.onthi.com/?a=OT&ot=LT&hdn_lt_id=326" \l "4" \t "_blank" cường độ dòng điện qua bếp là I = 5A. Tính HYPERLINK "http://www.onthi.com/?a=OT&ot=LT&hdn_lt_id=416" \l "21" \t "_blank" nhiệt lượng mà bếp toả ra trong 20 phút (1KWh=3600000J)
A. 2500J B. 1,25 kWh C. 1,25J D. Đáp án khác.
Câu 8: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch điện gồm 4 điện trở 3 mắc nối tiếp là 12 V. Dòng điện chạy qua mỗi điện trở bằng A. 1 A. B. 3 A. C. 4 A. D. 16 A.
Câu 9: Một điện tích điểm Q=-2.10-8C. Độ lớn cường độ điện trường do điện tích đó gây ra tại điểm cách nó 5cm trong không khí là : A. -4.105 V/m B. 4.105 V/m C. 72.103 V/m D. -12.103 V/m
Câu 10: Một tụ điện điện dung 5μF được tích điện đến điện tích bằng 186μC. Tính hiệu điện thế trên hai bản tụ:
A. 17,2V B. 27,2V C.37,2V D. 47,2V
Câu 11: Hạt mang tải điện trong chất điện phân là
A. ion dương và ion âm. B. electron và ion dương. C. electron. D. electron, ion dương và ion âm
Câu 12: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F = 2,25.10-5 (N). Độ lớn của hai điện tích đó là:
A. q1 = q2 = 10-9 (C). B. q1 = q2 = 10-7 (C). C. q1 = q2 = 10-9 (C). D. q1 = q2 = -10-7 (C).
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.
B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.
C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã mất êlectron.
Câu 14: Một dòng điện không đổi có cường độ 2A chạy qua một dây dẫn. Biết e = - 1,6.10-19C. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn đó trong 2 giây là A. 25.10–20 hạt. B. 25.10-18 hạt. C. 2,5.1019 hạt. D. 25.1020 hạt.
Câu 15: Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là:
A. UMN = UNM. B. UMN = - UNM. C. UMN =. D. UMN = .
Câu 16: Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 (cm) và được nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm cho điện tích q = 5.10-10 (C) di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 3.10-9 (J). Coi điện trường bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại là điện trường đều và có các đường sức điện vuông góc với các tấm. Cường độ điện trường bên trong tấm kim loại đó là: A. E = 3 (V/m). B. E = 30 (V/m). C. E = 300 (V/m). D. E = 400 (V/m).
R1
R2
ξ,r
Câu 17: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng?
A. UMN = VM – VN. B. UMN = E.d C. AMN = q.UMN D. E = UMN.d
Câu 18: Cho mạch điện ξ=20V, r = 1Ω, R1 = 6Ω, R2 = 3Ω
Hiệu điện thế mạch ngoài của mạch là :
A. 18V B.16V C.8V D.10V
Câu 19: Một nguồn điện có suất điện động 200 mV. Để một điện lượng 100C qua nguồn thì lực lạ phải sinh một công là:
A. 20J B. 0,05J C. 2000J D. 2J
Câu 20: Biểu thức của định luật Coulomb về tương tác giữa hai điện tích đứng yên trong chân không là.
A. B. C. D.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật.
B. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua vật.
C. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật.
D. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
Câu 22: Để bóng đèn loại 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 150V, người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị A. R = 100 (). B. R = 120 (). C. R = 60 (). D. R = 160 ().
Câu 23: Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch:
A. tăng rất lớn B. tăng giảm liên tục. C. giảm về 0 D. không đổi.
Câu 24: Theo định luật ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện cho toàn mạch.
A.Tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn B. Tỉ lệ nghịch với điện trở trong của nguồn
C. Tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn D. Tỉ lệ nghịch với tổng trở của toàn mạch
Câu 25: Một nguồn điện có suất điện động E = 10 (V), điện trở trong r = 2 (), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 8 (W) thì điện trở R phải có giá trị A. R = 0,5 (). B. R = 1 (). C. R = 3 (). D. R = 2 ().
Câu 26: Cho dòng điện có cường độ 3 A chạy qua bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 có cực dương bằng đồng trong thời gian 16 phút 5 giây. Khối lượng đồng giải phóng ra ở cực âm là A. 0,96 kg. B. 24 g. C. 0,96 g. D. 96 kg.
Câu 27: Hai quả cầu kim loại giống nhau mang điện tích q1 và q2 với , đưa chúng lại gần thì chúng hút nhau. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi sau đó tách ra thì mỗi quả cầu sẽ mang điện tích
A. q = 2q1 B. q = 0 C. q= q1 D. q = 0,5q1
Câu 28: Khi ghép n nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E , điện trở trong r thì suất điện động và điện trở trong của cả bộ nguồn là: A. n E và r/n B. E và nr C. nE và nr D. E và r/n
Câu 29: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực Cu-lông
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 30: Hai tụ điện có điện dung C1 = 8F và C2 = 8F mắc nối tiếp. Điện dung của bộ tụ điện là.
A. 4F. B. 8F. C. 16F. D. 2F
SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT THÁI PHÚC ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KÌ I SỐ 1
Năm học 2018-2019Câu 1: Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của các:
A. electron theo chiều điện trường
B. ion dương theo chiều điện trường và ion âm ngược chiều điện trường
C. ion dương theo chiều điện trường, ion âm và electron ngược chiều điện trường
D. ion dương ngược chiều điện trường, ion âm và electron theo chiều điện trường
Câu 2: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F = 1,6.10-4 (N). Độ lớn của hai điện tích đó là:
A. q1 = q2 = 2,67.10-9 (μC). B. q1 = q2 = 2,67.10-7 (μC). C. q1 = q2 = 2,67.10-9 (C). D. q1 = q2 = 2,67.10-7 (C).
Câu 3: Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện là:
A. q = 5.104 (μC). B. q = 5.104 (nC). C. q = 5.10-2 (μC). D. q = 5.10-4 (C).
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện.
B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện.
C. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện.
D. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi.
Câu 5: Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4 (N). Độ lớn điện tích đó là:
A. q = 8.10-6 (μC). B. q = 12,5.102 (μC). C. q = 8 (μC). D. q = 12,5 (μC).
Câu 6: Hai tấm kim loại phẳng song song cách nhau 2cm nhiễm điện trái dấu. Muốn làm cho điện tích q = 5.10-10C di chuyển từ tấm này sang tấm kia cần tốn một công A = 2.10-9J. Xác định cường độ điện trường bên trong hai tấm kim loại, biết điện trường bên trong là điện trường đều có đường sức vuông góc với các tấm, không đổi theo thời gian:
A. 100V/m B. 200V/m C. 300V/m D. 400V/m
Câu 7: Có n nguồn giống nhau mắc song song, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r. Công thức nào sau đây đúng?
A. E b = E; rb = r B. E b= E; rb = r/n C. E b = n. E; rb = n.r D. E b= n.E; rb = r/n
Câu 8: Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000V là 1J. Tính độ lớn điện tích đó: A. 2mC B. 4.10-2C C. 5mC D. 5.10-4C
Câu 9: Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat (AgNO3) có điện trở 2,5 . Anôt của bình bằng bạc và hiệu điện thế đặt vào hai điện cực của bình điện phân là 10 V. Biết bạc có A = 108 g/mol, có n = 1. Khối lượng bạc bám vào catôt của bình điện phân sau 16 phút 5 giây là
A. 4,32 mg. B. 4,32 g. C. 2,16 mg. D. 2,14 g.
Câu 10: Một điện trường đều cường độ 4000V/m, có phương song song với cạnh huyền BC của một tam giác vuông ABC có chiều từ B đến C, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm AC:
A. 256V B. 180V C. 128V D. 56V
Câu 11: Hai tấm kim loại phẳng nằm ngang song song cách nhau 5cm. Hiệu điện thế giữa hai tấm là 50V. Một electron không vận tốc ban đầu chuyển động từ tấm tích điện âm về tấm tích điện dương. Hỏi khi đến tấm tích điện dương thì electron có vận tốc bao nhiêu: A. 4,2.106m/s B. 3,2.106m/s C. 2,2.106m/s D. 1,2.106m/s
Câu 12: một trong những tính chất nổi bật của hiện tượng siêu dẫn là
A. Có thể duy trì dòng điện rất lâu. B. Có thể tạo ra dòng điện mà không cần nguồn.
C. Công suất tiêu thụ điện của nó lớn. D. cường độ dòng điện luôn rất lớn
Câu 13: Trong 4s có một điện lượng 1,5C di chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc một bóng đèn. Cường độ dòng điện qua đèn là A. 0,375 (A) B. 2,66(A) C. 6(A) D. 3,75 (A)
Câu 14: Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Điện tích của vật A và D trái dấu. B. Điện tích của vật A và D cùng dấu.
C. Điện tích của vật B và D cùng dấu. D. Điện tích của vật A và C cùng dấu.
Câu 15: Công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24J. Suất điện động của nguồn là
A. 0,166 (V) B. 6 (V) C. 96(V) D. 0,6 (V)
Câu 16: Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B có biểu thức là
A
B
R
E , r
I
A. UAB = -I (R+r) + E B. UAB = -I(R+r)- E
C. UAB = I(R+r) + E D. UAB = I(R+r)- E
Câu 17: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là:
A. B. C. D.
Câu 18: Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r tạo thành một mạch điện kín, khi đó cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu ta thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch là A. I B. 1,5I C. I/3 D. 0,75I
Câu 19: Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động E=3V, điện trở trong r=1, mạch ngoài là một biến trở R. Thay đổi R để công suất mạch ngoài đạt giá trị cực đại, giá trị cực đại đó là
A. 1W B. 2,25W C. 4,5W D. 9W
Câu 20: Ghép song song một bộ 3 pin giống nhau loại 9 V – 1 Ω thì thu được bộ nguồn có suất điện động và điện trở trong là A. 3 V – 3 Ω. B. 3 V – 1 Ω. C. 9 V – 3 Ω. D. 9 V – 1/3 Ω.
Câu 21: Dòng điện trong bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của các hạt:
A. electron tự do B. ion C. electron và lỗ trống D. electron, các ion dương và ion âm
Câu 22: Một bếp điện gồm hai cuộn dây điện trở R1 và R2. Nếu dùng cuộn dây thứ nhất thì nước sôi sau thời gian t1 = 15 phút, nếu dùng cuộn thứ 2 thì nước sôi sau thời gian t1 = 30 phút. Nếu dùng cả hai cuộn dây mắc nối tiếp để đun lượng nước trên thì nước sôi sau thời gian:
A. t = 30 phút B. t = 15 phút C. t = 22,5 phút D. t = 45 phút
Câu 23: Một đoạn mạch có hiệu điện thế 10 V, cường độ 2 A. Công của dòng điện trong 5 giây là
A. 10 J. B. 20 J. C. 50 J. D. 100 J.
Câu 24: Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω) mắc song song với điện trở R2 = 300 (Ω), điện trở toàn mạch là
A. Rtm = 75 Ω. B. Rtm = 100 Ω. C. Rtm = 150 Ω. D. Rtm = 400 Ω.
Câu 25: Một sợi dây đồng có điện trở 74Ω ở nhiệt độ 500C. Điện trở của sợi dây đó ở 1000C là bao nhiêu biết α = 0,004K-1: A. 66Ω B. 76Ω C. 86Ω D. 96Ω
Câu 26: Một điện trở R1 được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong r = 4 thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ I1=1,2A. Nếu mắc thêm một điện trở R2 = 2 nối tiếp với điện trở R1 thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ I2=1A. Giá trị của điện trở R1 bằng
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 27: Dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển có hướng của:
A. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường
B. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường
C. các electron ngược chiều điện trường, lỗ trống theo chiều điện trường
D. các ion và electron trong điện trường
Câu 28: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q1> 0 và q2 < 0. B. q1< 0 và q2 > 0. C. q1.q2 > 0. D. q1.q2 < 0.
Câu 29: Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Hệ thức nào sau đây nêu lên mối quan hệ giữa các đại lượng trên với cường độ dòng điện I chạy trong mạch?
A. B. I = E + C. D.
Câu 30. Cường độ dòng điện được đo bằng A. Nhiệt kế B. Vôn kế C. ampe kế D. Lực kế
SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT THÁI PHÚC ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KÌ I SỐ 2
Năm học 2018-2019Câu 1: Cho mạch điện kín, bỏ qua điện trở của dây nối, nguồn điện có điện trở trong bằng 2, mạch ngoài có điện trở 20. Hiệu suất của nguồn điện là A. 90,9% B. 90% C. 98% D. 99%
Câu 2: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 3: Khi có dòng điện chạy qua vật dẫn là nguồn điện thì các hạt mang điện tham gia vào chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực A. điện trường B. cu - lông C. lạ D. hấp dẫn
Câu 4: Trong các bán dẫn loại nào mật độ electron tự do lớn hơn mật độ lỗ trống:
A. bán dẫn tinh khiết B. bán dẫn loại p C. bán dẫn loại n D. hai loại bán dẫn loại p và bán dẫn loại n
Câu 5: Một mạch điện có nguồn là 1 pin 9 V, điện trở trong 0,5 Ω và mạch ngoài gồm 2 điện trở 8 Ω mắc song song. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là A. 2 A. B. 4,5 A. C. 1 A. D. 18/33 A.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 (C).
B. Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10-31 (kg).
C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
D. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
Câu 7: Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là: A. E = 0,450 (V/m). B. E = 0,225 (V/m). C. E = 4500 (V/m). D. E = 2250 (V/m).
Câu 8: Suất nhiệt điện động phụ thuộc vào:
A. Nhiệt độ mối hàn B. Độ chênh lệch nhiệt độ mối hàn
C. Độ chênh lệch nhiệt độ mối hàn và bản chất hai kim loại D. Nhiệt độ mối hàn và bản chất hai kim loại
Câu 9: Mối liên hệ giưa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là:
A. UMN = UNM. B. UMN = - UNM. C. UMN =. D. UMN = .
Câu 10: Nếu đoạn mạch AB chứa nguôn điện có suất điện động E điện trở trong r và điện trở mạch ngoài là R thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cho bởi biểu thức
A. UAB = E – I(r+R). B. UAB = E+ I(r+R). C. UAB = I(r+R) –E. D. E/I(r+R).
Câu 11: Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 (V) là A = 1 (J). Độ lớn của điện tích đó là A. q = 2.10-4 (C). B. q = 2.10-4 (μC). C. q = 5.10-4 (C). D. q = 5.10-4 (μC).
Câu 12: Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?
A. W = B. W = C. W = D. W =
Câu 13: Phát biết nào sau đây là không đúng?
A. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do. B. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
C. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do. D. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do.
Câu 14: Hai quả kim loại giống nhau mỗi quả có điện tích Q và khối lượng m=10g ,treo bởi hai dây có cùng chiều dài l=30cm vào cùng một điểm.Giữ quả cầu I cố định theo phương thẳng đứng,dây treo quả cầu II sẽ lệch 600 so với phương thẳng đứng.Tìm Q? A.10-6C B.10-7C C.10-8C D.10-9C
Câu 15: Một tụ điện điện dung 5μF được tích điện đến điện tích bằng 86μC. Tính hiệu điện thế trên hai bản tụ:
A. 17,2V B. 27,2V C.37,2V D. 47,2V
Câu 16: Giữa hai đầu mạng điện có mắc song song 3 dây dẫn điện trở lần lượt là R1 = 4Ω, R2 = 5Ω, R3 = 20Ω. Tìm hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch nếu cường độ dòng điện trong mạch chính là 2,2A:
A. 8,8V B. 11V C. 63,8V D.4,4V
Câu 17: Gọi E là suất điện động của nguồn điện, A là công của nguồn điện, q là độ lớn điện tích. Mối liên hệ giữa ba đại lượng trên được diễn tả bởi công thức nào sau đây?
A. E. q = A B. q = A. E C. E = q.A D. A = q2. E
Câu 18: Cho hai điện tích dương q1 = 2 (nC) và q2 = 0,018 (μC) đặt cố định và cách nhau 10 (cm). Đặt thêm điện tích thứ ba q0 tại một điểm trên đường nối hai điện tích q1, q2 sao cho q0 nằm cân bằng. Vị trí của q0 là
A. cách q1 2,5 (cm) và cách q2 7,5 (cm). B. cách q1 7,5 (cm) và cách q2 2,5 (cm).
C. cách q1 2,5 (cm) và cách q2 12,5 (cm). D. cách q1 12,5 (cm) và cách q2 2,5 (cm).
Câu 19: Một ấm điện có hai dây điện trở R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau thời gian t1 = 10 phút. Còn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 40 phút. Còn nếu dùng dây đó mắc song song hoặc mắc nối tiếp thì ấm nước sẽ sôi sau khoảng thời gian bao lâu? (Coi điện trở của dây thay đổi không đáng kể theo nhiệt độ).
A. Nối tiếp 30 phút, song song 2 phút. B. Nối tiếp 50 phút, song song 4 phút.
C. Nối tiếp 4 phút, song song 6 phút. D. Nối tiếp 50 phút, song song 8 phút.
Câu 20: Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép nối tiếp với nhau thành một bộ tụ điện. Điện dung của bộ tụ điện đó là: A. Cb = 4C. B. Cb = C/4. C. Cb = 2C. D. Cb = C/2.
Câu 21: Số đếm của HYPERLINK "http://www.onthi.com/?a=OT&ot=LT&hdn_lt_id=334" \l "15" \t "_blank" công tơ điện gia đình cho biết
A. Thời gian sử dụng điện của gia đình B. Công suất điện mà gia đình sử dụng
C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang sử dụng
Câu 22: Người ta mắc một bộ 3 pin giống nhau song song thì thu được một bộ nguồn có suất điện động 9 V và điện trở trong 3 Ω. Mỗi pin có suất điện động và điện trở trong là
A. 27 V; 9 Ω. B. 9 V; 1 Ω. C. 9 V; 3 Ω. D. 3 V; 3 Ω.
Câu 23: Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là:
A. E = 18000 (V/m). B. E = 36000 (V/m). C. E = 1,800 (V/m). D. E = 0 (V/m).
Câu 24: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện E = 28V, r = 2 và điện trở ngoài nối tiếp. Công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là: A. P = 80W B. P = 392W C. P = 800W D. P = 980W
Câu 25: Một dây kim loại d