Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Sinh Học lớp 7 - trường THCS Quế Long năm học 2019-2020". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
TRƯỜNG THCS QUẾ LONG
KIỂM TRA HKI
Môn: Sinh Học 7
Năm học: 2019-2020
Thời gian: 45 phút
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất (từ câu 1 – 9) ghi vào phần trả lời ở bài làm
Câu 1: Tiêu hóa của trùng giày giống trùng biến hình ở chỗ
A. thức ăn được tiêu hóa trong tế bào. B. lấy thức ăn nhờ lông bơi.
C. thức ăn được tiêu hóa trong không bào tiêu hóa. D. thải bã qua lỗ thoát ở thành cơ thể.
Câu 2: Tập đoàn trùng roi là A. nhiều tế bào liên kết lại. B. một cơ thể thống nhất.
C. một tế bào. D. nhiều tế bào sống độc lập.
Câu 3: Bệnh kiết lị do loại trùng nào gây nên?
A. Trùng biến hình. B. Trùng amip. C. Trùng kiết lị. D. Trùng bệnh ngủ.
Câu 4: Căn cứ vào nơi kí sinh, cho biết loài giun nào nguy hiểm hơn? A. Giun đũa. B. Giun kim.
C. Giun móc câu. D. Giun chỉ.Câu 5: Trẻ em hay mắc bệnh giun kim vì
A. không ăn đủ chất. B. không biết ăn rau xanh.
C. có thói quen bỏ tay vào miệng. D. hay chơi đùa.
Câu 6: Tại sao người bị nhiễm sán dây?
A. Do ăn thịt bò, thịt lợn... bị bệnh gạo chưa được nấu chín kĩ. B. Do ăn thức ăn bị ôi thiu.
C. Do ăn thức ăn bị kiến, gián, ruồi nhặng đậu vào. D. Do đi chân đất.
Câu 7: Tôm đực có kích thước… so với tôm cái
A. nhỏ hơn. B. lớn hơn. C. bằng. D. gấp đôi.
Câu 8: Tại sao lại gọi là ngành chân khớp?
A. Các phần phụ phân đốt khớp động với nhau. B. Cơ thể phân đốt.
C. Cơ thể có các khoang chính thức.
TRƯỜNG THCS QUẾ LONG
Họ và Tên: ...............................................
Lớp: 7/ĐiểmKIỂM TRA HKI
Môn: Sinh Học 7
Năm học: 2019-2020
Thời gian: 45 phútDuyệt của tổ
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất (từ câu 1 – 9) ghi vào phần trả lời ở bài làm
Câu 1: Tiêu hóa của trùng giày giống trùng biến hình ở chỗ
A. thức ăn được tiêu hóa trong tế bào. B. lấy thức ăn nhờ lông bơi.
C. thức ăn được tiêu hóa trong không bào tiêu hóa. D. thải bã qua lỗ thoát ở thành cơ thể.
Câu 2: Tập đoàn trùng roi là A. nhiều tế bào liên kết lại. B. một cơ thể thống nhất.
C. một tế bào. D. nhiều tế bào sống độc lập.
Câu 3: Bệnh kiết lị do loại trùng nào gây nên?
A. Trùng biến hình. B. Trùng amip. C. Trùng kiết lị. D. Trùng bệnh ngủ.
Câu 4: Căn cứ vào nơi kí sinh, cho biết loài giun nào nguy hiểm hơn? A. Giun đũa. B. Giun kim.
C. Giun móc câu. D. Giun chỉ.Câu 5: Trẻ em hay mắc bệnh giun kim vì
A. không ăn đủ chất. B. không biết ăn rau xanh.
C. có thói quen bỏ tay vào miệng. D. hay chơi đùa.
Câu 6: Tại sao người bị nhiễm sán dây?
A. Do ăn thịt bò, thịt lợn... bị bệnh gạo chưa được nấu chín kĩ. B. Do ăn thức ăn bị ôi thiu.
C. Do ăn thức ăn bị kiến, gián, ruồi nhặng đậu vào. D. Do đi chân đất.
Câu 7: Tôm đực có kích thước… so với tôm cái
A. nhỏ hơn. B. lớn hơn. C. bằng. D. gấp đôi.
Câu 8: Tại sao lại gọi là ngành chân khớp?
A. Các phần phụ phân đốt khớp động với nhau. B. Cơ thể phân đốt.
C. Cơ thể có các khoang chính thức. D. Chân có các khớp.
Câu 9: Số đốt tạo nên phần bụng của châu chấu là
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 10 : Cho các cụm từ :1/ Vỏ cu ti cun , dinh dưỡng khỏe đẻ nhiều ; 2/ Phát tán ; 3/ Ruột mon người ; 4/ Khoang cơ thể chưa chính thức ; 5/ Ruột sau và hậu môn ; 6/ Phân tính và tuyến sinh dục có dạng ống phát triển. Hãy điền các số thích hợp vào đoạn câu sau :
Giun đũa kí sinh ở …. chúng bắt đầu có …. ống tiêu hóa có thêm …. Giun đũa … Giun đũa thích nghi cao với đời sống kí sinh có … và có khă năng ….. rộng .
Câu 11: Lựa chọn tên động vật ghép vào cột B cho đúng
Cột ACột B1: có lối sống chui rúc trong bùn cát , di chuyển chậm chạp , có 2 mảnh vỏ bằng đá vôi che chở bên ngoài ; 1/ 2 : có họ hàng gần với ốc nhồi , có một vỏ xoắn ốc , ăn hại thân , lá lúa .2/II/ PHẦN TỰ LUẬN : (5 điểm)
Câu 1: (1đ) Em thường gặp ốc sên ở đâu ? khi bò ốc sên để lại dấu vết trên lá như thế nào ?
Câu 2: (2đ) Trong số các đặc điểm chung của Sâu bọ, đặc điểm nào phân biệt chúng với các Chân khớp khác? Địa phương em có biện pháp nào chống sâu bọ có hại nhưng an toàn cho môi trường?
Câu 3: (1đ) Phân biệt thành phần tế bào và chức năng từng loại tế bào ở lớp ngoài, lớp trong thành cơ thể thủy tức.
Câu 4: (1đ) Trình bày vòng đời trùng Sốt Rét ?
BÀI LÀM:
I/ TRẢ LỜI T10RẮC NGHIỆM:
Câu hỏi123456789Trả lờiCâu 10: Thứ tự điền: ....................................................................................................................................
Câu 11: Cột B: 1/ ....................................... ; 2/............................................................
II/ TRẢ LỜI TỰ LUẬN:
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
.........................................................................................................................
..........................................................................................................................
.........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................