Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 - Bình Phước năm học 2017-2018 (có đáp án)". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC
KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2017-2018
Toán, Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút
A . PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề sai ?
A. Số π không phải là một số hữu tỉ
B. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba.
C.Số 12 chia hết cho 3.
D. số 21 không phải là số lẻ.
Câu 2. Mệnh đề phủ định của là
Câu 3. Ký hiệu khoa học của số 0,000567 là:
A. 567 . 10–6 B. 56,7 . 10–5 C. 5,67 . 10– 4 D. 5,7 . 10–4
Câu 4. Cho tập hợp . Tập A được viết dưới dạng liệt kê là
Câu 5. Cho . Khi đó là
Câu 6. Cho tập hợp . Tập hợp tất cả các giá trị của m để là
Câu 7. Tập xác định của hàm số là
Câu 8. Cho hàm số , điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số đã cho ?
Câu 9. Trục đối xứng của là đường thẳng
Câu 10. Hàm sốcó và biệt thức thì đồ thị của nó có dạng là
Câu 11. Tìm tập xác định của phương trình là
Câu 12. Phương trình tương đương với phương trình nào trong các phương trình sau?
Câu 13. Gọi là nghiệm của hệ phương trình . Tính giá trị của biểu thức
Câu 14. Chọn khẳng định đúng.
A. Véc tơ là một đường thẳng có hướng.
B. Véc tơ là một đoạn thẳng.
C. Véc tơ là một đoạn thẳng có hướng.
D. Véc tơ là một đoạn thẳng không phân biệt điểm đầu và điểm cuối.
Câu 15. Cho hình bình hành. Vectơ bằng vectơ nào dưới đây ?
Câu 16. Cho tam giác điểm thoả: . Chọn mệnh đề đúng.
Câu 17. Cho tam giácđều có cạnh bằng Độ dài của bằng:
Câu 18. Tính giá trị biểu thức :
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH PHƯỚC
KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2017-2018
Toán, Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phútA . PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề sai ?
A. Số π không phải là một số hữu tỉ
B. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba.
C.Số 12 chia hết cho 3.
D. số 21 không phải là số lẻ.
Câu 2. Mệnh đề phủ định của: “” là
A.. B..
C.. D..
Câu 3. Ký hiệu khoa học của số 0,000567 là:
A. 567 . 10–6 B. 56,7 . 10–5 C. 5,67 . 10– 4 D. 5,7 . 10–4
Câu 4. Cho tập hợp . Tập A được viết dưới dạng liệt kê là
A.. B..
C.. D..
Câu 5. Cho . Khi đó là
A. B. C. D.
Câu 6. Cho tập hợp . Tập hợp tất cả các giá trị của m để là
A. hoặc . B.. C.. D..
Câu 7. Tập xác định của hàm số là
A.. B.. C.. D..
Câu 8. Cho hàm số , điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số đã cho ?
A. B. C. D.
Câu 9. Trục đối xứng của là đường thẳng
A.. B.. C.. D..
Câu 10. Hàm sốcó và biệt thức thì đồ thị của nó có dạng là
A. . B. . C. . D..
Câu 11. Tìm tập xác định của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Phương trình tương đương với phương trình nào trong các phương trình sau?
A.. B.
C. D.
Câu 13. Gọi là nghiệm của hệ phương trình . Tính giá trị của biểu thức
A. B. C. D. .
Câu 14. Chọn khẳng định đúng.
A. Véc tơ là một đường thẳng có hướng.
B. Véc tơ là một đoạn thẳng.
C. Véc tơ là một đoạn thẳng có hướng.
D. Véc tơ là một đoạn thẳng không phân biệt điểm đầu và điểm cuối.
Câu 15. Cho hình bình hành. Vectơ bằng vectơ nào dưới đây ?
A. B. C. D.
Câu 16. Cho tam giác điểm thoả: . Chọn mệnh đề đúng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Cho tam giácđều có cạnh bằng Độ dài của bằng:
A.. B. . C. . D. .
Câu 18. Tính giá trị biểu thức : .
A.. B.. C.. D..
Câu 19. Cho tam giác vuông ở. Tìm tổng .
A.. B.. C.. D..
Câu 20. Cho hai véctơ và . Góc giữa hai véctơ và là
A.. B.. C.. D..
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1 Xét tính chẵn lẻ củahàm số.
Bài 2 Giải phương trình: .
Bài 3 Giải hệ phương trình .
Bài 4 Trong mặt phẳng tọa độ , cho ba điểm .
a) Tính
b) Xác định tọa độ điểm sao cho tứ giác là hình bình hành.
Bài 5 Biết rằng hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng tại và tích các nghiệm của phương trình bằng . Tính
HẾT
BÀIĐÁP ÁNTHANG ĐIỂMBài 1Xét tính chẵn lẻ củahàm số.0,75Điều kiện:0,25
Suy ra hàm số đã cho là hàm số lẻ.0,5Bài 2Giải phương trình: .1,00,250,250,25Vậy phương trình có nghiệm 0,25Câu 3Giải hệ phương trình .1,0Đặt . 0,25Hệ phương trình trở thành
0,25Hay 0,25Vậy nghiệm của hệ là 0,25Câu 4Trong mặt phẳng tọa độ , cho ba điểm .
a) Tính
b) Xác định tọa độ điểm sao cho tứ giác là hình bình hành.1,25 điểmTa có: 0,25Mà
Nên .
0,25Gọi
Để ABCD là hình bình hành thì0,25Với: 0,25
Vậy: 0,25Câu 5Biết rằng hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng tại và tích các nghiệm của phương trình bằng . Tính Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng tại nên ta có và điểm thuộc đồ thị 0,25Gọi là hai nghiệm của phương trình .
Theo giả thiết: hay 0,25Từ đó ta có hệ 0,25Vậy 0,25Đề 112Đề 232Đề 304Đề 4161. C1. A1. C1. D2. C2. C2. B2. D3. C3. D3. D3. B4. C4. B4. B4. A5. D5. B5. C5. A6. B6. A6. A6. C7. A7. D7. D7. D8. B8. A8. D8. A9. B9. B9. D9. D10. B10. C10. C10. A11. D11. B11. A11. C12. D12. A12. C12. B13. D13. D13. B13. D14. D14. D14. A14. C15. B15. C15. B15. D16. A16. C16. D16. B17. A17. D17. C17. C18. C18. B18. C18. C19. A19. A19. A19. B20. B20. D20. A20. A
HẾT.