Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 - trường TH Sơn Ninh năm học 2019-2020 (có đáp án)". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN NINH
TỔ 4,5
BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2019 - 2020
Lớp: 5A
Môn : Toán
Giáo viên phụ trách: Văn Thị Ngọc
Mạch kiến thứcMức 1Mức 2Mức 3Mức 4TổngTNTLTNTLTNTLTNTLTNTLSố họcSố câu3121153Số điểm1,511112,53Hình họcSố câu11Số điểm0,50,5Đại lượng và đo đại lượngSố câu2121Số điểm1111Giải toán có lời văn Số câu11Số điểm22
Tổng Số câu314211185Số điểm1,51220,521462,542,5110Tỉ lệ25%40%25%10%
DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG GIÁO VIÊN
(Ký, đóng dấu) (Ký, ghi rõ họ tên)
Văn Thị Ngọc
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN (Thời gian: 40 phút)
Họ và tên học sinh: ..........................................................................................................................Lớp: 5A
Trường: ..................................................................................................................................................................................
ĐiểmLời nhận xét của giáo viên
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
.Giáo viên coi thi: ...........................................................................................................................
Giáo viên chấm thi: ....................................................................................................................
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
M1 Câu 1.Viết dưới dạng số thập phân là: (0,5đ)
0,8 B. 0,08 C. 0,008 D. 8,0
M1Câu 2. Phần nguyên của số thập phân 245,58 là: (0,5đ)
24 B. 245 C. 45 D. 58
M1Câu 3. Mười tám đơn vị , bảy phần mười viết là: (0,5đ)
18,8 B. 18,7 C. 18,07 D. 18,007
M2Câu 4. Hỗn số được viết dưới dạng số thập phân là: (0,5đ)
6,9 B. 6,09 C. 6,009 D. 6,0009
M2 Câu 5. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 4m 27 cm = …. M (0,5đ)
4,7 B. 427 C. 42,7 D. 4,27
M2 Câu 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3dam2 7m2 = ......... m2 (0,5đ)
37 B. 370 C. 307 D. 73
M2Câu 7. Trong số thập phân 3,492 chữ sô 4 thuộc hàng gì? (0,5đ)
Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm
M3 Câu 8. Một viên gạch hình vuông có cạnh 30cm. Diện tích của nó sẽ là: (0,5đ)
9000cm B. 90cm2 C. 900cm2 D. 9cm2
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
M1 Câu 1. Điền dấu < ; > ; = ; thích hợp vào chổ chấm: (1đ)
a) 5,125......4,075 b) 46,0.......46,08 c) 52,06......52,41
M2 Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1đ)
a) 3km2 = …………… ha
b) 400000 m2 = ………. hm2
c) 45dm 5cm =..............cm
d) 8kg =................g
M2 Câu 3. Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (1đ)
7,32 ; 8,297 ; 7,42 ; 8,435
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
M3 Câu 4. (2đ) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 100 m,, chiều rộng bằng QUOTE 23 chiều dài.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó?
b) Biết rằng, cứ 100 m2 thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Bài giải
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
M4 Câu 5. Tính bằng cách thuận tiện nhất (1đ)
a, b) x 7 + x 3
............................................................................... .................................................................................
............................................................................... .................................................................................
............................................................................... .................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẨM MÔN TOÁN
Phần 1: Trắc nghiệm 4 điểm(mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu số12345678Đáp ánABBBDCBC
Phần 2: Tự luận (6điểm)
Câu 1. Điền dấu < ; > ; = ; thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm)
5,125 > 4,085 b) 46,0 < 46,08 c)52,06 < 52,41
Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 điểm (mỗi ý đúng cho 0,25 đ)
a) 3km2 = 300ha b) 400000 m2 = 40hm2c) 45dm5cm = 4554cmd) 8kg = 8000gCâu 3.Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (1điểm)
Vì 7,32 < 7,42 < 8,297 < 8,435 nên ta viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn là: 7,32 ; 7,42 ; 8,297 ; 8,435
Câu 4: (2điểm) Bài giải
Chiều rộng thửa ruộng là: 100 QUOTE × 23 x = 40 (m)
Diện tích thửa ruộng đó là: 100 x 40 = 4000 (m2)
4000 m2 gấp 100 m2 số lần là: 4000 : 100 = 40 (lần)
Thửa ruộng đó thu hoạch được là: 50 x 40 = 2000(kg)
Đổi: 2000kg = 20 tạ
Đáp số: a, 4000m2;
b, 20 tạ thóc
Câu 5: (1 điểm) (mỗi ý đúng cho 0,5 điểm)
a) 35
b) x 7 + x 3 = x 7 + x 3 = x ( 7 + 3) = x 10 = = 6