Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2
Môn TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM .
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình là :
Câu 2: Với giá trị nào của thì phương trình: có 2 nghiệm trái dấu?
Câu 3: Cho với . Tính
Câu 4: Rút gọn biểu thức ta được:
Câu 5: Cho tam giác ABC có AB = 6; AC = 8, góc A = 1200 .Khi đó độ dài cạnh BC bằng :
Câu 6: Cho tam giác ABC có . Diện tích tam giác ABC là :
Câu 7: Tâm và bán kính đường tròn là:
Câu 8: Tam giác ABC có . Độ dài trung tuyến AM bằng :
A. 7 B. 25 C. 6 D. 5
Câu 9: phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm O(0 ; 0) và vuông góc với đt là:
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình là:
Câu 11: Đẳng thức nào sau đây sai? Trong tam giác ABC có:
Câu 12: Với những giá trị nào của m thì đt : tiếp xúc với đường tròn (C):
A. m = 15 và m = 15. B. m = 3 C. m = 3 D. m = 3 và m = 3
Câu 13: Biểu thức luôn nhận giá trị dương với mọi x khi và chỉ khi:
A. m < - 4 hoặc m > 0 B. hoặc C. m < 0 hoặc m > 4 D. – 4 < m < 0
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình là:
Câu 15: Tam giác ABC có . Độ dài cạnh a là:
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 17: Cho với . Tính giá trị của biểu thức :
Câu 18: Cho . Khi đó bằng:
Câu 19: Cho với , khi đó giá trị của bằng
Câu 20: Cho . Khi đó có giá trị bằng :
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2
Môn TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM .
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình : là :
A. B. C. D.
Câu 2: Với giá trị nào của thì phương trình: có 2 nghiệm trái dấu?
A. B. C. D.
Câu 3: Cho với . Tính
A. B. C. D.
Câu 4: Rút gọn biểu thức ta được:
A. B. C. D.
Câu 5: Cho tam giác ABC có AB = 6; AC = 8, góc A = 1200 .Khi đó độ dài cạnh BC bằng :
A. B. C. D.
Câu 6: Cho tam giác ABC có . Diện tích tam giác ABC là :
A. B. C. D.
Câu 7: Tâm và bán kính đường tròn là:
A. B. C. D.
Câu 8: Tam giác ABC có . Độ dài trung tuyến AM bằng :
A. 7 B. 25 C. 6 D. 5
Câu 9: phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm O(0 ; 0) và vuông góc với đt : là:
A. B. C. D.
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 11: Đẳng thức nào sau đây sai? Trong tam giác ABC có:
A. B. C. D.
Câu 12: Với những giá trị nào của m thì đt : tiếp xúc với đường tròn (C) :.
A. m = 15 và m = 15. B. m = 3 C. m = 3 D. m = 3 và m = 3
Câu 13: Biểu thức luôn nhận giá trị dương với mọi x khi và chỉ khi:
A. m < - 4 hoặc m > 0 B. hoặc C. m < 0 hoặc m > 4 D. – 4 < m < 0
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 15: Tam giác ABC có . Độ dài cạnh a là:
A. 98 B. C. 14 D.
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. ; B. C. D.
Câu 17: Cho với . Tính giá trị của biểu thức :
A. . B. . C. . D.
Câu 18: Cho . Khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Cho với , khi đó giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Cho . Khi đó có giá trị bằng :
A. . B. . C. . D. .
II. TỰ LUẬN
Câu 1 : Giải bất phương trình :
a. . b. c.
Câu 2:Cho đa thức .Tìm m để bất phương trình vô nghiệm.
Câu 3:Cho phương trình: -x2 + 2 (m+1)x + m2 – 7m +10 = 0.
a. CMR phương trình có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
b. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu.
Câu 4 : Cho cosa = ( với < a < ). Tính sin2a, cos2a.
Câu 5 :Cho . Tính giá trị của biểu thức
Câu 6 :Trong mặt phẳng Oxy, cho ABC với A(1; 1), B(2; –3), C(3; 5).
a.Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC.
b.Viết phương trình tổng quát của đường cao kẻ từ A.
c. Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với đường thẳng .
-------------HẾT ----------