PAGE \* MERGEFORMAT 2
VƯỢT CHƯỚNG NGẠI 7+
GHI NHỚ NHANH
Chỉ những ai nỗ lực hết mình mới có thể đạt được những điều tưởng chừng không thể.
Chỉ những ai nỗ lực hết mình mới có thể đạt được những điều tưởng chừng không thể.
PAGE \* MERGEFORMAT 1
VƯỢT CHƯỚNG NGẠI 7+
QR CODE
Hãy học khi người khác ngủ, lao động khi người khác lười nhác, chuẩn bị khi người khác chơi bời và có được giấc mơ của mình khi mọi người chỉ ao ước.
(William Arthur Ward)
GHI NHỚ NHANH
ĐỀ THAM KHẢO HKII TOÁN 8
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ 1:
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm)
Em hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
12 câu trắc nghiệm mỗi câu 0,25 đ
Câu 1: Cho hàm số y = x + 2, hãy tính giá trị của y khi x = -1
y = 3. B. y = -3. C. y = 1. D. y = -1.
Câu 2: Hệ số góc của hàm số y -x 3 là:
0. B. -1. C.1. D. 3.
Câu 3: Cho hàm số y = f(x) = x - 3. Hãy xác định các hệ số a, b của chúng.
A. a = 0, b = B. a = 1, b = 3 C. a = 0, b = -3 D. a = 1, b = -3
Câu 4: Cho tam giác ABC có E, F lần lượt là trung điểm của AB và AC. EF là?
A. EF là đường phân giác của ∆ABC B. EF là đường trung bình của ∆ABC
C. EF là đường cao của ∆ABC D. EF là đường trung t
PAGE \* MERGEFORMAT 2
VƯỢT CHƯỚNG NGẠI 7+
GHI NHỚ NHANH
Chỉ những ai nỗ lực hết mình mới có thể đạt được những điều tưởng chừng không thể.
Chỉ những ai nỗ lực hết mình mới có thể đạt được những điều tưởng chừng không thể.
PAGE \* MERGEFORMAT 1
VƯỢT CHƯỚNG NGẠI 7+
QR CODE
Hãy học khi người khác ngủ, lao động khi người khác lười nhác, chuẩn bị khi người khác chơi bời và có được giấc mơ của mình khi mọi người chỉ ao ước.
(William Arthur Ward)
GHI NHỚ NHANH
ĐỀ THAM KHẢO HKII TOÁN 8
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ 1:
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm)
Em hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
12 câu trắc nghiệm mỗi câu 0,25 đ
Câu 1: Cho hàm số y = x + 2, hãy tính giá trị của y khi x = -1
y = 3. B. y = -3. C. y = 1. D. y = -1.
Câu 2: Hệ số góc của hàm số y -x 3 là:
0. B. -1. C.1. D. 3.
Câu 3: Cho hàm số y = f(x) = x - 3. Hãy xác định các hệ số a, b của chúng.
A. a = 0, b = B. a = 1, b = 3 C. a = 0, b = -3 D. a = 1, b = -3
Câu 4: Cho tam giác ABC có E, F lần lượt là trung điểm của AB và AC. EF là?
A. EF là đường phân giác của ∆ABC B. EF là đường trung bình của ∆ABC
C. EF là đường cao của ∆ABC D. EF là đường trung tuyến của ∆ABC
Câu 5: Cho tam giác ABC, AM là tia phân giác trong của góc A. Hãy chọn câu đúng.
B. C. D.
Câu 6: Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Gọi A là biến cố gieo được mặt có số chấm chia hết cho 5. Tính xác suất của biến cố A
16 B. 26 C. 36 D. 56
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ. Câu trả lời nào sau đây đúng ?
A (-4; 1). B. B(2; -3). C. (2; -2). D(-3; 1).
Câu 8: Một hộp chứa 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 4 đến 13. An lấy ngẫu nhiên một thẻ từ hộp. Tính xác suất để chọn ra thẻ ghi số nguyên tố là:
0,2 B. 0,3 C. 0,4 D. 0,5
Câu 9: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
x+2 = 0. B. x2 +5 = 2x . C. 2x2 + x = 0 D. x3 – 1 = 0
Câu 10: Cho phương trình: 3x + 1 = 2x – 5. Tìm nghiệm của phương trình trên.
x=5. B. x=6 C. x = -4 D. x = 6
Câu 11: Cho hình vẽ sau. Biết MN // BC, trong các cách viết sau cách viết nào sai?
. B. .C. .D.
Câu 12: Cho tam giác ABC có P, Q lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biết BC = 15cm. Hãy chọn câu trả lời đúng
PQ = 3,5cm. B. PQ = 4cm. C. PQ = 7,5cm. D. PQ = 10cm.
PHẦN 2. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
(1,5đ) Cho hàm số bậc nhất
Vẽ đồ thị của hàm số , trên cùng mặt phẳng tọa độ
Tìm tọa độ giao điểm , bằng phép toán
(1 đ) Giải phương trình sau
(1đ) Thanh long là một loại cây chịu hạn , không kén đất, rất thích hợp với điều kiện khí hậu và thổ nhưỡng của tỉnh Bình Thuận. Giá bán 1 kg thanh long ruột đỏ loại I là 32 000 đồng.
a/ Viết công thức biểu thị số tiền y (đồng) thu được khi bán x (kg) thanh long ruột đỏ loại I.
b/ Tính số tiền thu được khi bán 8kg thanh long ruột đỏ loại I.
(1đ) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5m. Nếu giảm chiều dài 3m và tăng chiều rộng 2m thì diện tích giảm 16 m2. Tính các kích thước ban đầu của khu vườn.
(2,5 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ đường cao AH (HBC).
a) Chứng minh: HBA ABC.
b) Chứng minh: HBA HAC suy ra AH2 = BH . HC
c) Kẻ HDAB và HEAC (DAB, EAC). Chứng minh: AED ABC
ĐỀ 2:
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm)
Em hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
12 câu trắc nghiệm mỗi câu 0,25 đ
Câu 1: Cho hàm số y = f(x) = 4 + 2x. Hãy xác định các hệ số a, b của chúng.
A. a = 1, b = 2 B. a = 2, b = 4 C. a = 4, b = 2 D. a = 2, b = - 4
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất?
A. y =2x+1 B. y =x2-3 . C. y = 1x D. y = 2004
Câu 3: Trong các hàm số y = 5; y = +1; y = x3 + 2x + 1; y = + 2; y = 3x có bao nhiêu hàm số là hàm số bậc nhất?
A. 3 B. 2 C. D. 1
Câu 4: Cho tam giác ABC có P, Q lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biết BC = 10cm. Ta có:
PQ = 3,5cm. B. PQ = 4cm. C. PQ = 5cm. D. PQ = 10cm.
Câu 5: Cho tam giác ABC có BD là đường phân giác, AB=8cm, BC=10cm, CA=6cm. Ta có:
A. DA=cm, DC=cm B. DA = cm, DC=cm
C. DA=4cm, DC=2cm D. DA=2,5cm, DC=2,5cm
Câu 6: Một hộp chứa 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 4 đến 13. Hà lấy ngẫu nhiên một thẻ từ hộp. Xác suất để thẻ chọn ra ghi số nguyên tố là
A. 0,2 B. 0,3 C. 0,4 D. 0,5
Câu 7: Cho hàm số y = ax + 3, hãy xác định hệ số a biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(1; 4)
a = 3. B. a = -3. C. a = 1. D. a = -1
Câu 8: Tỉ lệ học sinh bị cận thị ở một trường trung học cơ sở là 16%. Gặp ngẫu nhiên một học sinh, xác suất học sinh đó không bị cận thị là
A. 0,16 B. 0,94 C. 0,84 D. 0,5.
Câu 9: Cho đường thẳng d: y = −kx + b (k ≠ 0). Hệ số góc của đường thẳng d là:
A. –k B. k C. D. b
Câu 10: Cho hai đường thẳng y = 2x + 10 và y = (3 – m)x + 4. Biết rằng hai đường thẳng trên tạo với trục Ox các góc bằng nhau. Tìm m?
A. m = 0 B. m = 1 C. m = -1 D. m = 2
Câu 11: Cho hình vẽ sau. Biết MN // BC, trong các cách viết sau cách viết nào sai?
. B. . C. . D.
Câu 12: Hãy chọn câu đúng. Tỉ số của các đoạn thẳng trong hình vẽ, biết rằng các số trên hình cùng đơn vị đo là cm.
A. B. C. D.
PHẦN 2. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: Cho (d1): y= 2x – 2 và (d2): y = -x + 4 trên cùng mặt phẳng tọa độ
a) Vẽ (d1) và (d2)
b) Viết phương trình đường thẳng (d) song song với (d1) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3
Câu 2: Giải các phương trình sau a) b)
Câu 3 : Một ô tô cách thành phố Hồ Chí Minh . Ô tô bắt đầu đi trên một con đường về phía ngược hướng với thành phố (hình vẽ) với vận tốc là .
Sau x giờ ô tô cách tp Hồ chí Minh y km. Tính y theo x
Tìm hệ số góc của đường thẳng là dồ thị của hàm số ở câu a
Câu 4: Ông Ba gửi ngân hàng 20 000 000 đồng theo kì hạn 1 năm. Sau 1 năm ông nhận được số tiền là 21 000 000 đồng. Hỏi ngân hàng trên có lãi suất bao nhiêu % mỗi năm.
Bài 5 : Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ đường cao AH (HBC).
a) Chứng minh: HBA ABC .
b) Chứng minh: HBA HAC suy ra AH2 = BH.HC
c) Kẻ HDAB và HEAC (DAB, EAC). Chứng minh: AED ABC
ĐỀ 3:
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm)
Câu 1: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất?
A. B. C. D. Câu 3: Hệ số góc của đường thẳng là
A. B. C. D.
Câu 4: Cho các hình vẽ:
Hình 1Hình 2Hình 3Hình 4 Đoạn thẳng là đường trung bình của tam giác trong hình vẽ nào?
A. Hình 3 B. Hình 1 C. Hình 2 D. Hình 4
Câu 5: Cho hình vẽ biết : . Khi đó bằng:
A. B. C. D. Câu 6: Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; 5. Chọn ngẫu nhiên một thẻ từ hộp, xác suất thực nghiệm của biến cố “Tấm thẻ ghi số 2” là:
A. B. C. D. 1
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ, tọa độ điểm A là :
A. A (-3; -2) B. A (-2; -3) C. A (-2; -2) D. A (3; -2)
Câu 8: Lớp 8B có 42 học sinh trong đó có 24 nam. Lớp phó lao động chọn một bạn để trực nhật trong một buổi học. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Một bạn nữ trực nhật lớp” là:
A. B. C. D. 1
Câu 9: Phương trình có nghiệm là
Câu 10: Trong các phương trình sau, đâu là phương trình bậc nhất một ẩn
Câu 11: Cho hình vẽ: Biết , khi đó độ dài là:
A. B. C. D.
Câu 12: Giữa hai điểm và bị ngăn cách bởi hồ nước (như hình dưới), biết = và là trung điểm của , là trung điểm của . Khoảng cách BC là:
A. 50 cm B. 12,5 m
C. 75 cm D. 50 m
PHẦN 2. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Cho các hàm số và có đồ thị lần lượt là
a/ Vẽ đồ thị của các hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b/ Tìm a, b để đồ thị (d’) song song với và đi qua A (1;5).
Giải phương trình sau:
a) b)
Hiện tại bạn Nam đã để dành được một số tiền là 800 000 đồng. Bạn Nam đang có ý định mua một chiếc xe đạp trị giá 2 640 000 đồng, nên hàng ngày, bạn Nam đều để dành ra 20 000 đồng. Gọi m (đồng) là số tiền bạn Nam tiết kiệm được sau t ngày.
a/ Lập hàm số của m theo t.
b/Hỏi sau bao nhiêu lâu kể từ ngày bắt đầu tiết kiệm thì bạn Nam có thể mua được chiếc xe đạp đó.
Sau một thời gian phát hành, nhà sản xuất đã ra quyết định giảm giá một dòng máy tính bảng để khuyến mãi. Đợt một giảm 5%, đợt hai giảm 4% so với giá sau khi giảm ở đợt một. Sau hai đợt giảm giá, chiếc máy tính bảng hiện được bán với giá 4 560 000 đồng. Hỏi giá một chiếc máy tính bảng ban đầu là bao nhiêu?
Cho ABC vuông tại A có AB= 15cm,AC= 20 cm.Kẻ đường cao AH của ABC.
Chứng minh:ABC đồng dạng với HBA. Từ đó suy ra AB.HA = AC. HB
b) Tính BC, HB ?
c) Tia phân giác của cắt AH, AC lần lượt tại I và D.Chứng minh: .
Câu 6: Khi thiết kế một cái thang gấp, để đảm bảo an toàn người thợ đã làm thêm một thanh ngang để giữ cố định ở chính giữa hai bên thang (như hình vẽ bên) sao cho hai chân thang rộng một khoảng là 80 cm. Hỏi người thợ đã làm thanh ngang đó dài bao nhiêu cm ?
ĐỀ 4:
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm)
Em hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1: Cho hàm số . Khi đó .có giá trị là số nào sau đây?
A. 10 B. 8 C. -10 D. -8
Câu 2. Trong các hàm số sau, đâu là hàm số bậc nhất?
A. B. C. D.
Câu 3. Hệ số góc của đường thẳng y = ax +b ( a 0) là?
A. a B. b C. - a D. - b
Câu 4. Cho , có M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC.
Biết BC = 12 khi đó MN bằng bao nhiêu?
6 B. 24 C. 8 D. 4
Câu 5. Cho tam giác ABC, có AD là tia phân giác của , (DBC). Kết luận nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 6. Xét phép thử tung con súc sắc mặt một lần. Số kết quả thuận lợi cho biến cố A: “số chấm xuất hiện là số chẵn” là?
A. 6 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ. Câu trả lời nào sau đây không đúng ?
A. E(-2; 0) B. M(0; 2) C. P(4;-3) D. Q(0;3)
Câu 8. Một hộp chứa các thẻ màu xanh và thẻ màu đỏ có kích thước và khối lượng như nhau. An lấy ra ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp, xem màu rồi trả lại hộp. Lặp lại thử nghiệm đó 50 lần, An thấy có 14 lần lấy được thẻ màu xanh. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Lấy được thẻ màu đỏ” là
A. 0,14 B. 0,28 C. 0,72 D. 0,86
Câu 9. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn
A. B. C. D.
Câu 10. Nghiệm của phương trình là :
A. B. C. D.
Câu 11. Bóng của một tháp trên mặt đất có độ dài BC = 63m. Cùng thời điểm đó, một cây cột DE cao 2m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 3m. Tính chiều cao của tháp?
A. 30m B. 32m C. 40m D. 42 m
Câu 12. Để đo khoảng cách giữa hai điểm và bị ngăn cách bởi một hồ nước người ta đóng các cọc ở vị trí như hình vẽ. Người ta đo được . Tính khoảng cách giữa hai điểm và
A. 350m B. 500m C. 700m D. 550m
PHẦN 2. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. Cho hai đường thẳng (d1): y = 3x – 2; (d2) y = 2x + 1
a/ (1,0 điểm) Vẽ các đường thẳng (d1); (d2) trên cùng một hệ trục tọa độ
b/ (0,5 đ) Tìm m để đồ thị hàm số (d2) song song với (d3): y = (m-1).x -1
Câu 2. Giải các phương trình sau
a/ (0,5 điểm) 5x – 7 = 3x +1 b/ (0,5 điểm)
Câu 3. Nhà An cách trường khoảng 3km. Trường An tổ chức học tập trải nghiệm cho học sinh khối 8 vào cuối học kì I. Sau khi ổn định, xe bắt đầu xuất phát từ trường lúc 7h để đi đến Đà Lạt với vận tốc trung bình 45km/h.
a/ (0,5 điểm) Viết công thức biểu diễn quãng đường y (km) từ nhà An đến Đà Lạt theo thời gian x (giờ) mà xe di chuyển từ trường đến Đà Lạt.
b/ (0,5 điểm) Biết khoảng cách từ nhà An đến Đà Lạt khoảng 318km và trên đường di chuyển xe có nghỉ ngơi 1 giờ. Hỏi xe đến Đà Lạt vào mấy giờ?
Câu 4. (1,0 điểm) Sau buổi tổng kết, lớp 8A đi ăn kem ở một quán gần trường. Do quán mới khai trương nên có khuyến mãi, bắt đầu từ ly thứ 5 mỗi ly kem giảm 3 000 đồng so với giá ban đầu. Lớp 8A mua 44 ly kem, vì vậy số tiền lớp 8A phải trả là 672 000 đồng. Hỏi giá của một ly kem ban đầu là bao nhiêu?
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.
a/ (1,0 điểm) Chứng minh: , từ đó suy ra
b/ (1,0 đ) Từ C vẽ đường thẳng vuông góc với AC cắt AH kéo dài tại D.
Chứng minh , từ đó suy ra AC2 = AB. CD.
c/ (0,5 điểm) Qua H kẻ đường thẳng vuông góc với AC cắt AC tại E và cắt BD tại F. So sánh HE và HF?
ĐỀ 5:
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm)
Em hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1.(NB) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ.
Tọa độ của điểm A là:
(2;1) B. (1;2) C. (0;2) D. (1;0)
Câu 2. (NB) Tìm hàm số bậc nhất trong các hàm số sau:
A. y= 0x + 1 B. y = x2 + 12 C. y = 2x + 9 D.
Câu 3.(NB) Hệ số góc a của đường thằng y = 10x – 3
A. a = 10 B. a = –10 C. a = – 3 D. a = 3
Câu 4.(NB) Trong các hình sau, hình nào MN là đường trung bình của tam giác ABC ?
A.Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 5. (NB) Cho tam giác DEF có DK là tia phân giác của góc D (K thuộc EF). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây đúng?
B.
C. D. DK2 = KE . KF
Câu 6.(NB) Tỉ lệ học sinh bị cận thị ở một trường trung học cơ sở là 16%. Gặp ngẫu nhiên một học sinh, xác suất học sinh đó không bị cận thị là:
A. 0,16 B. 0,94 C. 0,84 D. 0,5
Câu 7.(TH) Cho hàm số y = f(x) = 4x + 1 . Giá trị của f(1) là:
A. – 2 B. 5 C. 1 D. 4
Câu 8.(TH) Một hộp chứa 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 4 đến 13. Hà lấy ngẫu nhiên một thẻ từ hộp. Xác suất để thẻ chọn ra ghi số nguyên tố là:
A. 0,2 B. 0,3 C. 0,4 D. 0,5
Câu 9.(TH) Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. x – 1 = 0 B. x2 + 2x + 1 = 0 C. x2 – 1 = 0 D. x2 + 1 = 0
Câu 10.(TH) Nghiệm của phương trình 3x – 6 = x – 2 là
A. x = 2 B. x = –2 C. x = 1 D. x = –1
Câu 11.(TH) Cho hình vẽ, biết DE // BC, độ dài x trong hình vẽ là:
A. 4 B. 5 C.6 D.7
Câu 12.(TH) Tìm x trong hình vẽ bên. Biết AB = 8cm, AC = 12cm, BE = 6cm.
A. 9 cm B. 4 cm C. 16 cm D. 8 cmPHẦN 2. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: Cho 2 hàm số: y = 2x + 3 (d1) và y = x – 1 (d2)
a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số trên bằng phép tính.
Câu 2: Giải phương trình sau: a) 6x + 12 = 2x + 4b)
Câu 3: Một xe ô tô ở vị trí cách thành phố Hồ Chí Minh 50 km và khởi hành đi Hà Nội (ở ngược chiều với TPHCM) với tốc độ 45 km/h. Sau x giờ, ô tô cách TPHCM y km.
a) Tính y theo x.
b) Hỏi sau 3 giờ thì xe ô tô cách thành phố Hồ Chí Minh bao nhiêu km?
Câu 4: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 7 m. Nếu tăng chiều rộng 3m và giảm chiều dài 5m thì diện tích giảm 10m2. Tính kích thước ban đầu của khu vườn đó?
Câu 5: Cho ∆ ABC vuông cân tại A có đường cao AH.
a) Chứng minh ∆HBA ∆ABC. Từ đó suy ra AB2 = BH . BC
b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Chứng minh tứ giác BMNC là hình thang cân và MN = AH
c) Gọi K là giao điểm của AH và CM. Chứng minh BC = 3AK.
- Hết -
ĐỀ 6:
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm)
Em hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1: Một xe ô tô chạy với vận tốc 60 km/h. Hàm số biểu thị quãng đường(km) mà ô tô đi được trong thời gian th là:
A. s (t) = 60 + t B. s (t) = 60t C. s (t) = 60 - t D. s (t) = t - 60
Câu 2: Cho hàm số y=f(x)=x2+1. Khi đó f(-2).có giá trị là số nào sau đây?
A. 4 B. 5 C. -5 D. 3
Câu 3: Hệ số a, b trong hàm số bậc nhấty=4x-7lần lượt là:
A. 4;-7 B. 4; 7 C. 4x; 7 D. 4x;-7
Câu 4: Cho các hình vẽ:
Hình 1Hình 2Hình 3Hình 4 Đoạn thẳng là đường trung bình của tam giác trong hình vẽ nào?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 5: Cho hình vẽ, độ dài là:
A. 20 B. 51,12 C. 15 D. 11,
Câu 6: Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất lí thuyết của biến cố “Gieo được mặt số hai chấm” là:
16 B. 13 C. 12 D. 1
Câu 7: Lớp 8B có 40 học sinh, kết quả cuối năm đạt được cho trong bảng sau:
Loại học lựcTốtKháĐạtChưa đạtSố học sinh712192Xác suất thực nghiệm của biến cố “Học sinh xếp loại đạt” chiếm bao nhiêu ?
A. 1940 B. 620 C. 740 D. 120
Câu 8: Đồ thị của hàm số y=2x+1 và hàm số y=ax+3 là hai đường thẳng song song, khi đó hệ số a bằng mấy?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 9: Phương trình 5x-3=17 có nghiệm là:
A. x=4 B. x=-2 C. x=2 D. x=-4
Câu 10: Gọi x (km) là chiều dài quãng đường AB. Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h và đi từ B về A với vận tốc 50 km/h. Biểu thức biểu thị tổng thời gian xe máy đi từ A đến B và từ B về A là:
A. x50 B. x40-x50 C. x40 D.x40+x50
Câu 11: Để tính chiều cao của ngôi nhà(như hình vẽ),người ta đo chiều cao của cái cây và biết được các khoảng cách , . Khi đó,chiều cao của ngôi nhà là:
A. B. C. D.
Câu 12: Cho hình vẽ, độ dài x là:
A. B. C. D.
PHẦN 2. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Cho 2 hàm số y = 2x và y = 3x – 1
a) Vẽ 2 đồ thị của các hàm số trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
b) Dựa vào đồ thị, xác định toạ độ giao điểm của 2 đường thẳng trên.
Câu 2: (1 điểm) Giải phương trình sau:
a) 4x-5=2x+11 b) x-23-2x-12=16
Câu 3: (1 điểm) Anh An là công nhân của công ty may mặc. Lương mỗi tháng mà anh nhận được gồm 7 000 000 đồng tiền lương cơ bản và nếu cứ may vượt chỉ tiêu một cái áo anh sẽ nhận thêm 25000 đồng tiền thưởng.
a) Hỏi nếu trong tháng đó, anh An may hoàn thành vượt chỉ tiêu được x cái áo thì số tiền y (đồng) mà anh nhận được là bao nhiêu?
b) Hỏi anh An phải may vượt chỉ tiêu bao nhiêu cái áo nếu anh muốn nhận lương trong tháng đó là 10 000 000 đồng?
Câu 4: (1 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 6m. Nếu giảm chiều dài 3m và tăng chiều rộng thêm 2m thì diện tích giảm 16m2. Tính kích thước khu vườn lúc ban đầu.
Câu 5: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), có đường cao AH (HBC).
a) Cm HBA ABC
b) Kẻ BD là đường phân giác của tam giác ABC. Giả sử AB = 6cm, AC = 8cm. Tính độ dài các đoạn thẳng BC, DA, DC.
c) Gọi I là giao điểm của AH và BD. Chứng minh: AI = AD.
ĐỀ 7:
A. TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
Câu 1 Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
A. B. C. D.
Câu 2 Cho hai đường thẳng y = 3x + 4 và y = -x + 4. Hai đường thẳng đã cho
A. song song nhau B. Cắt nhau tại điểm có hoành độ là 4
C. Cắt nhau tại điểm có tung độ là 4 D. Trùng nhau
Câu 3 Đường thẳng tạo với trục Ox một góc như thế nào?
A. Góc tù B. Góc vuông C. Góc bẹt D. Góc nhọn
Câu 4 Cho hình vẽ: Đoạn thẳng nào là đường trung bình của tam giác ?
A. MP B. MN
C. MI D.MQ
Câu 5 Cho tam giác và là đường phân giác của góc (với ) Khẳng định nào sau đây là sai?
A. B. C. D.
Câu 6 Gieo một con xúc xắc 18 lần liên tiếp, có 6 lần xuất hiện mặt 1 chấm. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 1 chấm” là :
A.. B. . C. . D.
Câu 7 . Công thức đổi từ đơn vị độ sang đơn vị độ là: . Hỏi nhiệt độ ở độ sẽ có giá trị bằng bao nhiêu độ ?
A. 0 B. 62 C. 32 D.
Câu 8 Tỉ số học sinh bị cận thị ở một trường THCS là 16%. Gặp ngẫu nhiên một học sinh của trường, xác suất học sinh đó không bị cận thị là
A. 0,9 B.0,5 C.0,84 D. 0,16
Câu 9 Nghiệm của phương