Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đề thi học kì 2". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚMA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn : TOÁN 7 Năm Học : 2018 – 2019
Thời gian : 90 phút
( không kể thời gian phát đề )
Mức độ
ChuẩnNhận BiếtThông HiểuVận dụng thấpVận dụng caoTổngCâu ĐiểmCâu ĐiểmCâu ĐiểmCâu Điểm1 Thống kê mô tảCâu 3 a,b
Câu 6
0.5đ4.53. Tam giác - Các đường đồng quy trong tam giácCâu 5a
1 đCâu 5b,c
2 đCâu 5d
0.53.5Tổng1.253.254.5110 đ
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
Họ và tên
Mã đề 02
LớpBÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2018 – 2019
Môn: Toán 7, Tiết PPCT: 68,69.
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo
(Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ giấy này)
Bài 1. (1điểm)Thực hiện phép tính:
a/ ( -3x2y).(-xy3)2 b/ x2y2 - x2y2 +x2y2
Bài 2.(0.5 điểm) Cho biểu thức A = x3 – 3x2y2 + 2y3
Tính giá trị của biểu thức A tại x=-1 và y = 2
Bài 3 . ( 2,0 điểm)
Điểm kiểm tra môn toán học kì II của 40 học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau :
36848106769689610998488797866751088769710589a. Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ?
b. Lập bảng tần số .
c. Tính số trung bình cộng .
Bài 4 ( 2,5 điểm)
Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 2x + x2 – x3 + 3x + 2 và Q(x) = 4x3 -5x2 + 3x – 4x – 3x3 + 4x2 + 2
a/ Rút gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến .
b/ Tính A(x) =P(x) + Q(x) ; B(x)= P(x) - Q(x)
c/Tính P(-1) ; Q(2) .
d/ Tìm nghiệm của B(x)
Bài 5 ( 3,5 điểm )
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚMA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn : TOÁN 7 Năm Học : 2018 – 2019
Thời gian : 90 phút
( không kể thời gian phát đề )
Mức độ
ChuẩnNhận BiếtThông HiểuVận dụng thấpVận dụng caoTổngCâu ĐiểmCâu ĐiểmCâu ĐiểmCâu Điểm1 Thống kê mô tảCâu 3 a,b
1,25 đCâu 3 c
0,75 đ22. Biểu thức đại số, đơn thức, đa thứcCâu 1 a,b
Câu 4 a
1đ
0,5 đCâu 2
Câu 4 b,c
Câu 4d
0.5đ
1.5 đ
0.5đ
Câu 6
0.5đ4.53. Tam giác - Các đường đồng quy trong tam giácCâu 5a
1 đCâu 5b,c
2 đCâu 5d
0.53.5Tổng1.253.254.5110 đ
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
Họ và tên:…………………………….
Mã đề 02
Lớp:……………………………………BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2018 – 2019
Môn: Toán 7, Tiết PPCT: 68,69.
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Ngày……tháng……năm 2019
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo
(Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ giấy này)
Bài 1. (1điểm)Thực hiện phép tính:
a/ ( -3x2y).(-xy3)2 b/ x2y2 - x2y2 +x2y2
Bài 2.(0.5 điểm) Cho biểu thức A = x3 – 3x2y2 + 2y3
Tính giá trị của biểu thức A tại x=-1 và y = 2
Bài 3 . ( 2,0 điểm)
Điểm kiểm tra môn toán học kì II của 40 học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau :
36848106769689610998488797866751088769710589a. Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ?
b. Lập bảng tần số .
c. Tính số trung bình cộng .
Bài 4 ( 2,5 điểm)
Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 2x + x2 – x3 + 3x + 2 và Q(x) = 4x3 -5x2 + 3x – 4x – 3x3 + 4x2 + 2
a/ Rút gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến .
b/ Tính A(x) =P(x) + Q(x) ; B(x)= P(x) - Q(x)
c/Tính P(-1) ; Q(2) .
d/ Tìm nghiệm của B(x)
Bài 5 ( 3,5 điểm )
Cho tam giác ABC có AB=AC=5cm, BC=6cm, đường trung tuyến AM, Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD=MA.
a/ Tính AM
b/ Chứng minh ABM= DCM
c/ Chứng minh ACD cân.
d/ Gọi I trung điểm BM, Trên tia đối của tia IA lấy điểm K sao cho I là trung điểm của AK. KC cắt AD tại E. Chứng minh ED=1/4AD
Bài 6:( 0,5 điểm )
Cho ®a thøc víi a, b, c lµ c¸c sè thùc. BiÕt r»ng f(0); f(1); f(2) cã gi¸ trÞ nguyªn. Chøng minh r»ng 2a, 2b cã gi¸ trÞ nguyªn.
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚHƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
CâuNội dungĐiểm1a/ ( -3x2y).(-xy3)2=- -12/49x4y7
b/ x2y2 - x2y2 +x2y2 = x2y20.5
0.52Tại x=-1 và y = 2
Ta có : A = (-1)3 – 3(-1)222 + 2.23 =-1-12+16=3
Kêt luận
0.5
3a. Dấu hiệu : Điểm kiểm tra toán học kì của mỗi học sinh lớp 7A
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 8
b. Bảng tần số
Điểm345678910Số HS đạt được122861074N = 40
c. 0,25
0,25
0,75
0,5
0,254a. Rút gọn và sắp xếp
P(x) = x3 + x2 + x + 2
Q(x) = x3 – x2 – x + 2
b. A(x) = P(x) + Q(x) = 2x3 + 3 ;
B(x) = P(x) - Q(x) = 2x2 + 2x
c. P( -1 ) = ( -1 )3 + (-1)2 + ( -1 ) + 2 = 1
Q( 2 ) = 23 – 22 – 2 + 1 = 3
d. Tìm nghiêm B(x) là x=0 và x=-1
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,53
5A
B
C
M
K
I
E
D
Chứng minh:
Vẽ hình đúng cho
a) ta có ABC cân tại A
=> Trung tuyến AM đồng thời là đường cao
=> MB=MC=1/2BC=3cm
Xét tam giác vuông ABM
Áp dụng Ptag tính được AM =4cm
b/ Xét hai tam giác ABM và DCM có :
MA=MD
MB=MC
Góc AMB=góc DMC
=> ( C.G.C )
c)
Ta có ( cma )
AB=DC
Mà AB = AC
=> CD=CA
=> Tam giác ACD cân tại C
d) Xét Tam giác AKC có CI là trung tuyến mà IM =1/2 MC
=> M là trọng tâm
=> AM là trung tuyến
=> ME=1/2 MA
=> DE=1/2 MA
=>MA=1/2AD
=> DE=1/4 AD
0.25
0.75
0.75
0.75
0.5
0.5
0.5
6HD : f(0) = c , f(1) = a + b + c , f(2) = 4a + 2b + c
Do f(0) ,f(1), f(2) nguyên
c , a + b + c và 4a + 2b + c nguyên
a + b và 4a + 2b = 2 (a + b) + 2a = 4( a + b) -2b nguyên
2a , 2b nguyên
0,5