1/6 - Mã đề 645 SỞ GD&ĐT BÀ RỊA VŨNG TÀU TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ (Đề thi có 06 trang) KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 LẦN 1 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 1. Cho hai số phức 1 32 zi và 2 23 zi . Phần ảo của số phức 1 2 z z bằng A. 5 13 i − . B. 12 13 − . C. 5 13 − . D. 12 13 . Câu 2. Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua ( ) − 2;0; 3 M và vuông góc với mặt phẳng ( ) − + − = : 3 2 5 0? Px y z A. = + = =−+ 2 3 32 xt yt zt . B. = + = = − 12 3 23 x t yt zt . C. = + = − = − 12 3 23 x t y zt . D. = + = − =−+ 2 3 32 xt y t zt . Câu 3. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm ( ) 2; 1;3 M − trên trục Oz có tọa độ là A. ( ) 2;0;0 . B. ( ) 0; 1;0 − . C. ( ) 0;0;3 . D. ( ) 2; 1;0 − . Câu 4. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy 7 r cm = , chiều cao 8 h cm = bằng A. ( ) 2 56 3 cm π . B. ( ) 2 112 3 cm π . C. ( ) 2 112 cm π . D. ( ) 2 56 cm π . Câu 5. Cho cấp số nhân ( ) n u có 1 3 u = và công bội 2 q = . Tính 4 u . A. 48 . B. 9 . C. 18. D. 24 . Câu 6. Cho hàm số ( ) y fx = có bảng biến thiên như sau: Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1. Câu 7. Cho hàm số ( ) y f x = có bảng biến thiên như sau: Điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 0 x . B. 8 x . C. 1 x . D. 1 x . Mã đề 645 2/6 - Mã đề 645 Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 15 2 : 25 3 xy z d + − + = = − . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ? A. ( ) 3 1; 5;2 u = − . B. ( ) 4 2;5;3 u = . C. ( ) 1 2;5; 3 u = − . D. ( ) 2 1;5; 2 u=−− . Câu 9. Cho hàm số ( ) = y f x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ) 2; + ∞ . B. ( ) 1;2 − . C. ( ) ; 1 −∞ − . D. ( ) 1; + ∞ . Câu 10. Tập xác định của hàm số ( ) 5 2 4 y x − = − là A. ( ) 2;2 . − B. { } \ 2;2 . − C. ( ) 2; . +∞ D. ( ) ( ) ; 2 2; . − ∞ − ∪ +∞ Câu 11. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số ( ) 3sin 3 f x x x = − là A. 2 cos3 2 x x C − − + . B. 2 3cos3 2 x x C − − + . C. 9cos3 1 xC − + . D. 2 cos3 2 x x C − + . Câu 12. Giá trị lớn nhất của hàm số ( ) 42 32 f x x x = −+ trên đoạn [ ] 0;3 bằng A. 56. B. 1 4 − . C. 65. D. 2 . Câu 13. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 1 2 x y x + = − là A. 1 x = . B. 1 y = . C. 2 y = . D. 2 x = . Câu 14. Cho hàm số bậc ba ( ) y f x = có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình ( ) f x m = có ba nghiệm thực phân biệt. A. 0 m < . B. 4 0 m −< < . C. 41 m − < <− . D. 4 0 m −≤ ≤ . Câu 15. Cho hai số phức 1 1 2 zi = + và 2 3 zi = + . Môđun của số phức 12 zz + bằng A. 25 . B. 5 . C. 3 . D. 4 . Câu 16. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? 3/6 - Mã đề 645 A. 2 1 x y x −− = + . B. 2 1 x y x + = + . C. 2 1 x y x + = − . D. 23 22 x y x + = − . Câu 17. Nếu ( ) 1 0 d 3 f x x = ∫ thì ( ) 1 0 5d f x x ∫ bằng A. 15. B. 25 . C. 3 . D. 5 . Câu 18. Số phức liên hợp của số phức 3 5 zi = − là A. 35 zi = + . B. 3 5 zi =−− . C. 5 zi = . D. 35 zi =−+ . Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình 1 4 16 0 x − − ≤ là A. ( ] ;17 −∞ . B. ( ) ;3 −∞ . C. [ ) 3; +∞ . D. ( ] ;3 −∞ . Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm ( ) 4;3 A − là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây? A. 2 4 z = − . B. 3 3 zi = . C. 4 43 zi = + . D. 1 43 zi =−+ . Câu 21. Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, 3 AB a = , BC a = , cạnh bên 2 SD a = và SD vuông góc với mặt phẳng ( ) ABCD . Thể tích khối chóp . S ABCD bằng A. 3 2a . B. 3 6a . C. 3 a . D. 3 3a . Câu 22. Thể tích của khối cầu có bán kính r là A. 3 4 3 Vr π = . B. 3 3 4 Vr π = . C. 3 1 3 V r π = . D. 3 2 3 Vr π = . Câu 23. Nghiệm của phương trình ( ) 2 log 1 3 x+ = là A. 9 x = . B. 8 x = . C. 5 x = . D. 7 x = . Câu 24. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm ( ) 1; 2;3 M − và có một vectơ pháp tuyến ( ) 1;2; 3 n = − là A. 2 3 14 0 x yz − ++ = . B. 2 3 12 0 x y z + − + = . C. 2 3 12 0 x yz − ++ = . D. 2 3 60 x y z + − −=. Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( ) 2 22 : 2 8 10 Sx y z y z + + + − += . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu ( ) S . A. ( ) 0;1; 4 2. , IR −= B. ( ) 0; –1;4 , 2. IR = C. ( ) 0; –1;4 , 4. IR = D. ( ) 0;1; 4 4. , IR −= Câu 26. Trên giá sách có 4 quyển sách Văn khác nhau và 5 quyển sách Toán khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 quyển sách trong đó có 1 quyển sách Văn và 1 quyển sách Toán? A. 72 . B. 36 . C. 9 . D. 20 . Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện ( ) 52 zi i −− = là A. đường tròn ( ) ( ) 22 1 52 x y + ++ = . B. đường tròn ( ) ( ) 22 1 54 x y + ++ = . C. đường tròn ( ) ( ) 22 1 52 x y + +− = D. đường tròn ( ) ( ) 22 1 54 xy − +− = . 4/6 - Mã đề 645 Câu 28. Đồ thị của hàm số 32 3 21 y x x x = −+ + − và đồ thị của hàm số 2 3 21 y x x = −− có tất cả bao nhiêu điểm chung? A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1. Câu 29. Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều và khối nón tương ứng có thể tích là 3 83 3 a π . Tính diện tích toàn phần tp S của hình nón đã cho. A. 2 12 tp Sa π = . B. 2 10 tp Sa π = . C. 2 16 tp Sa π = . D. 2 20 tp Sa π = . Câu 30. Cho các số thực a và b thỏa mãn 4 16 16 log log 4 8 a b = . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 23 0 ab −= . B. 4 31 ab += . C. 4 31 ab −= . D. 1 ab −= . Câu 31. Đặt 2 10 m log = , khi đó 32 125 log bằng A. 3 3 4 m − . B. 3 3 5 m − . C. 3 4 m . D. 3 2 m . Câu 32. Cho khối nón có chiều cao 2 3 h a = và độ dài đường sinh 4 l a = . Tính thể tích V của khối nón đã cho. A. 3 83 Va π = . B. 3 28 3 3 a V π = . C. 3 4 3 3 a V π = . D. 3 83 3 a V π = . Câu 33. Cho hình chóp . S ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , ( ) SA ABC ⊥ , góc giữa hai mặt phẳng ( ) SBC và ( ) ABC là 30° . Độ dài cạnh SA bằng A. a . B. 3 a . C. 2 a . D. 2 a . Câu 34. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong 2 2 yx = − , trục hoành và các đường thẳng 0 x = , 2 x = . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích bằng A. 56 15 π . B. 16 9 π . C. 4 3 π . D. 15 56 π . Câu 35. Biết ( ) ( ) ( ) 32 (2 ) 2 , , , F x ax a b x a b c x c abc = + + + − + − ∈ là một nguyên hàm của ( ) 2 3 63 f x x x = ++ . Giá trị của .. abc bằng A. 0. B. 9. C. 6. D. 7. Câu 36. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu ( ) ( ) ( ) 2 2 2 :1 2 2 Sx y z − ++ + = tại điểm ( ) 0; 1;0 H − là A. 10 x y − −= . B. 10 x yz − + −= . C. 2 20 xy − − =. D. 10 x y − += . Câu 37. Cho hình lập phương . ABCD A B C D ′′ ′ ′ có , HK lần lượt là trung điểm của BC và BB ′ . Góc giữa hai đường thẳng AC và HK bằng A. 45°. B. 60°. C. 30° . D. 90° . Câu 38. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 (3 2 ).2 2 0 xx mm − ++ − = có hai nghiệm phân biệt 1 x , 2 x thoả mãn 12 5 xx + < ? A. 13. B. vô số. C. 11. D. 10 . Câu 39. Cho hàm số ( ) 2 2 76 xm f x xx − − = −+ ( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số đã cho có đúng một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang. Tổng giá trị 5/6 - Mã đề 645 của tất cả các phần tử thuộc S bằng A. 17 . B. 15. C. 3 − . D. 1 − . Câu 40. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm ba chữ số phân biệt được chọn từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4. Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để số được chọn không chia hết cho 3. A. 1 12 . B. 1 3 . C. 7 12 . D. 5 12 . Câu 41. Cho hàm số ( ) 22 2 3 ,( , , ) a bx c c y abc x ab + −− − = ∈ +− có bảng biến thiên như sau: Đặt 2 22 T abc = + + . Khi đó giá trị của T thuộc khoảng nào sau đây? A. (9;13) . B. (5;9) . C. (3;5) . D. (0;3) . Câu 42. Cho hàm số ( ) f x có ( ) 21 f = và ( ) ( ) ( ) 2 1 3 13 , ; 3 5 x f x xf x x x ′ = − + ∀ ∈ + ∞ + . Khi đó ( ) 2 2 1 d 52 f x x x ++ ∫ bằng A. 1 2 ln . 35 B. 15 ln . 32 C. 5 ln . 2 D. 1 ln10. 3 Câu 43. Cho lăng trụ đứng . ABC A B C ′′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , 2 AB a = , cạnh bên 22 AA a ′ = . Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và BC ′ bằng A. 2 14 7 a . B. 7 a . C. 47 7 a . D. 27 7 a . Câu 44. Cho khối chóp . S ABCD có thể tích bằng V , đáy ABCD là hình thang có // AB CD và 3 AB CD = . Gọi M là trung điểm cạnh SA , N là điểm thuộc cạnh BC sao cho 3 NB NC = . Mặt phẳng () DMN cắt cạnh SB tại P . Thể tích của khối chóp . A MDNP bằng A. 2 7 V . B. 3 5 V . C. 3 8 V . D. 7 12 V . Câu 45. Cho hàm số ( ) 32 32 f x x x = −+ . Biết ( ) ; S ab = là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình ( ) ( ) 24 f x f m − += có 6 nghiệm thực phân biệt. Giá trị của 32 3 b ba −− bằng A. 1 − . B. 1. C. 3 . D. 3 − . Câu 46. Cho hai số thực dương x , y thỏa mãn 2 2 3 2 3log 32 3( 1) 2 y x x y + + = −+ . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x P y = bằng A. e ln 2 2 + . B. eln 2 2 . C. e ln 2 2 − . D. e 2ln 2 . Câu 47. Cho khối cầu ( ) S có bán kính 2 3 R a = . Một khối trụ ( ) T thay đổi có chiều cao h và bán kính đáy r nội tiếp khối cầu ( ) S . Tính chiều cao h sao cho thể tích của khối trụ ( ) T lớn nhất. 6/6 - Mã đề 645 A. 4 ha = . B. 2 ha = . C. 26 ha = . D. 6 ha = . Câu 48. Cho hàm số 5 33 () 1 1 fu u u u = + +− − và , xy là hai số thực dương thỏa 23 1 (log ) (log ) 0 2 3 6. f xf y xy y x + = + −= . Biểu thức 2 2 x xy y + + có giá trị bằng A. 19. B. 18. C. 20 . D. 21. Câu 49. Ông Minh đầu tư 500 triệu đồng để xây nhà trọ cho thuê. Mỗi tháng ông thu được 10 triệu đồng tiền cho thuê nhà. Tuy nhiên mỗi năm giá trị ngôi nhà trọ lại giảm 10% so với năm trước đó. Số tiền lãi sau 5 năm cho thuê trọ của ông Minh gần nhất với số tiền nào dưới đây? A. 895 triệu đồng. B. 395 triệu đồng. C. 600 triệu đồng. D. 295 triệu đồng. Câu 50. Cho các hàm số ( ) 2 2 9 2 19 14 2 f x x x x x m x = −− −+ − + − và ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 3 4 22 2 2 2 2018 2 2019 2 2020 2 2021 g x x x x x x x x x = ++ ++ ++ ++ . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số [ ] 2020;2020 m∈− để bất phương trình ( ) ( ) 2 . () 2 () 1 0 g f x f x fx ′ + + ≤ đúng với mọi x thuộc tập xác định của nó? A. 2002 . B. 2004 . C. 2003. D. 2005 . ------ HẾT ------ 1 SỞ GD&ĐT BÀ RỊA VŨNG TÀU TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ (Không kể thời gian phát đề) ĐÁP ÁN MÔN TOÁN – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 90 phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 50. 610 909 645 836 1 C A C B 2 D D D B 3 B D C D 4 C A C D 5 C C D C 6 D A B C 7 B D A D 8 B C C D 9 C B B A 10 A D B C 11 C B A C 12 A D A D 13 C C D A 14 A B B B 15 D A B A 16 C A C D 17 A D A C 18 B C A D 19 D B D A 20 D C D B 21 B D A D 22 A D A A 23 D B D B 24 B A B A 25 C C C C 26 D C D A 27 D B B A 28 A B C B 29 B A A C 30 A A C B 31 A C B B 32 D B D A 33 D A A A 2 34 A C A C 35 C D C A 36 C C A B 37 B B B A 38 C B C C 39 B A B D 40 A A C B 41 D B B A 42 D D B B 43 C B D B 44 C A C B 45 C A B C 46 A A B C 47 C C A D 48 B B A C 49 D D B B 50 C A C A