Trang 1/6 - Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... Câu 1. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 2020 x m = có nghiệm thực. A. 1 m ≥ . B. 0 m ≠ . C. 0 m > . D. 0 m ≥ . Câu 2. Cho hàm số ( ) y fx = có bảng biến thiên như sau Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 0 . B. 2 . C. 5. D. 1. Câu 3. Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức 2 zi =−+ ? A. Q . B. N . C. M . D. P . Câu 4. Thể tích của khối cầu bán kính R bằng A. 3 4 R π . B. 3 4 3 R π . C. 3 2 R π . D. 3 3 4 R π . Câu 5. Cho hàm số ( ) y fx = liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình ( ) 2sin f xm = có đúng một nghiệm thuộc khoảng ( ) 0; π . Số phần tử của S là A. 1. B. 0 . C. 3. D. 2 − . Câu 6. Với a và b là hai số thực dương tùy ý, ( ) 3 log ab bằng A. 3log log ab + . B. 1 log log 3 ab + . C. ( ) 3 log log ab + . D. log 3log ab + . Câu 7. Cho cấp số cộng ( ) n u có số hạng đầu 1 2 u = − và công sai 7 d = . Giá trị của 5 u bằng A. 12. B. 250 . C. 26 . D. 22 . TRƯỜNG THPT CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU (Đ ề thi có 06 trang) KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 485 O x y 1 − 1 − 1 3 2 2 − O x y 2 − 2 1 2 P M N Q 1 − 1 −Trang 2/6 - Mã đề thi 485 Câu 8. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 42 1 yx x = ++ . B. 21 1 x y x − = − . C. 3 31 yx x = −− . D. 1 1 x y x + = − . Câu 9. Cho . ABCD A B C D ′′ ′ ′ là hình lập phương cạnh 2a . Bán kính mặt cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình lập phương bằng A. 22 a . B. 2 2 a . C. 3 a . D. 2 a . Câu 10. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 41 học sinh. A. 2 41 . B. 2 41 A . C. 41 2 . D. 2 41 C . Câu 11. Số phức 37i −+ có phần ảo bằng: A. 7 . B. 3 − . C. 7 − . D. 3. Câu 12. Cho hàm số ( ) y fx = có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ) 1;0 − . B. ( ) 0;1 . C. ( ) ;1 −∞ . D. ( ) 1;1 − . Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxy , có tất cả bao nhiêu số tự nhiên của tham số m để phương trình ( ) ( ) 2 22 2 2 2 2 3 3 70 x y z m y m zm + + + − − + + += là phương trình của một mặt cầu. A. 5. B. 4 . C. 2 . D. 3. Câu 14. Đặt 3 log 2 a = , khi đó 16 log 27 bằng A. 3 4 a . B. 3 4a . C. 4 3 a . D. 4 3a . Câu 15. Cho hàm số ( ) fx có đạo hàm trên đoạn [ ] 1;2 , ( ) 11 f = và ( ) 22 f = . Tính ( ) 2 1 . I f x dx ′ = ∫ A. 7 . 2 I = B. 1. I = C. 3. I = D. 1. I = − Câu 16. Xét hình trụ T có thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông có cạnh bằng a . Tính diện tích toàn phần S của hình trụ. A. 2 4 Sa π = . B. 2 Sa π = . C. 2 2 a S π = . D. 2 3 2 a S π = . Câu 17. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) e x fx x = + là A. 2 1 e 2 x xC + + . B. 2 11 e 12 x xC x + + + . C. e1 x C ++ . D. 2 e x xC ++ . O x y 1 − 2 − 1 − 1 O x y 1 1 1 − 1 −Trang 3/6 - Mã đề thi 485 Câu 18. Cho ( ) 1 0 d 3 fx x = ∫ và ( ) 1 0 d 5 gx x = ∫ khi đó ( ) ( ) 1 0 2d f x gx x − ∫ bằng A. 1. B. 7 − . C. 12. D. 3 − . Câu 19. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 3 16 3 a . B. 3 4a . C. 3 4 3 a . D. 3 16a . Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm ( ) 1;1; 1 A − và ( ) 2;3;2 B . Véctơ AB có tọa độ là A. ( ) 3;5;1 . B. ( ) 1; 2;3 −− . C. ( ) 3;4;1 . D. ( ) 1;2;3 . Câu 21. Cho , xy là hai số thực thỏa 2 1 1 2 x yi i − + =−+ . Giá trị của 2xy + là A. 5. B. 4 . C. 2 . D. 2 . Câu 22. Cho lập phương . ABCD A B C D ′′ ′ ′ có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và AC ′′ bằng A. a . B. 3 2 a . C. 3a . D. 2a . Câu 23. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x = ; tiếp tuyến với đồ thị tại ( ) 4,2 M và trục hoành là A. 3 8 . B. 2 3 . C. 8 3 . D. 1 3 . Câu 24. Cho hình lăng trụ . ABCD A B C D ′′ ′ ′ có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a = , 3 AD a = . Hình chiếu của A ′lên mặt phẳng ( ) ABCD trùng với giao điểm của AC và BD. Góc giữa hai mặt phẳng ( ) ADD A ′′ và ( ) ABCD bằng 0 60 . Khoảng cách từ điểm B ′đến mặt phẳng ( ) A BD ′ bằng A. 3 4 a . B. 3 a . C. 3 2 a . D. 3 3 a . Câu 25. Cho hàm số ( ) y fx = liên tục trên đoạn [ ] 1;3 − và có đồ thị như hình bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ ] 1;3 − . Giá trị của Mm − bằng A. 4 . B. 0 . C. 5. D. 1. O 2 − 2 3 1 − 1 2 3 y xTrang 4/6 - Mã đề thi 485 Câu 26. Kí hiệu 0 z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2 4 16 17 0 zz − + = . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức 0 w iz = ? A. 2 1 ;2 2 M − . B. 4 1 ;1 4 M . C. 1 1 ;2 2 M . D. 3 1 ;1 4 M − . Câu 27. Cho hàm số ( ) fx có đạo hàm ( ) ( ) ( ) 3 1 2 f x xx x ′ = − + , x ∀∈ . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 3. C. 2 . D. 4 . Câu 28. Cho mặt phẳng ( ) P đi qua các điểm ( ) 2; 0; 0 A − , ( ) 0; 3; 0 B , ( ) 0; 0; 3 C − . Mặt phẳng ( ) P vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau? A. 10 x yz + + += . B. 2 2 10 x yz + − −= . C. 32 26 0 x y z − + + =. D. 2 30 x yz − − − =. Câu 29. Cho hình bát diện đều cạnh 3. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 36 3 S = . B. S 9 3 = . C. 18 3 S = . D. 72 S = . Câu 30. Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là A. 6 . B. 8 . C. 9. D. 7 . Câu 31. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( ) Oxz có phương trình là A. 0 y = . B. 0 x yz + + =. C. 0 z = . D. 0 x = . Câu 32. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng 1 y = − cắt đồ thị hàm số ( ) 42 32 3 yx m x m =−+ + tại 4 điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 4. A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 33. Cho lăng trụ . ABC A B C ′′ ′ có cạnh bên bằng 2a . Tam giác ABC vuông tại , A AB a = , 3 AC a = . Hình chiếu của A ′ lên mặt phẳng ( ) ABC là trung điểm H của BC . Tính cosin góc giữa hai đường thẳng AA ′ và BC ′′. A. 1 2 . B. 1 5 . C. 1 4 . D. 1 3 . Câu 34. Cho dãy số ( ) n u thỏa mãn 1 1 10 10 ln 2 ln 2ln 2ln u uu u ++ − = và 1 2 nn uu + = với mọi 1 n ≥ . Giá trị nhỏ nhất của n để 100 n ue > bằng A. 162. B. 163. C. 164. D. 161. Câu 35. Cho đa giác đều ( ) H có 20 đỉnh. Lấy tùy ý 3 đỉnh của ( ) H , tính xác suất để 3 đỉnh lấy được tạo thành một tam giác vuông sao cho, không có cạnh nào là cạnh của ( ) H . A. 7 114 . B. 3 38 . C. 5 114 . D. 7 57 . Câu 36. Cho đường thẳng 3 4 yx = và parbol 2 1 2 y xa = + ( a là tham số thực dương). Gọi 1 S , 2 S lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi 12 S S = thì a thuộc khoảng nào dưới đây? A. 19 ; 4 32 . B. 71 ; 32 4 . C. 37 ; 16 32 . D. 3 0; 16 . Trang 5/6 - Mã đề thi 485 Câu 37. Cho hình nón ( ) N có đường sinh tạo với đáy một góc 60 °. Mặt phẳng qua trục của ( ) N cắt ( ) N được thiết diện là một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. Tính thể tích V của khối nón giới hạn bởi ( ) N . A. 9 3 V π = . B. 3 V π = . C. 9 V π = . D. 33 V π = . Câu 38. Cho hàm số ( ) fx liên tục trên thảo mãn ( ) ( ) 3 2 10 6 1 2, xf x f x x x x x + − =− + − ∀∈ . Khi đó ( ) 0 1 d fx x − ∫ ? A. 1 − . B. 13 4 − . C. 17 4 . D. 17 20 − . Câu 39. Cho phương trình ( ) 2 22 4log log 5 7 0 x xx m + − −= ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt A. 47 . B. 48 . C. 49 . D. Vô số. Câu 40. Cho lăng trụ .' ' ' ABC A B C có chiều cao bằng 6 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N, P lần lượt là tâm của các mặt bên '', '', '' ABB A ACC A BCC B . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm ,, , , , A BC M N P bằng A. 73 . B. 9 3 . C. 12 3 . D. 10 3 . Câu 41. Cho đồ thị ( ) 32 : 31 C yx x =++ . Gọi ( ) 1 1;5 A là điểm thuộc ( ) C . Tiếp tuyến của ( ) C tại 1 A cắt ( ) C tại 2 A , tiếp tuyến của ( ) C tại 2 A cắt ( ) C tại 3 A …, tiếp tuyến của ( ) C tại n A cắt ( ) C tại 1 n A + . Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho n A có hoành độ lớn hơn 2018 2 . A. 2017 2 . B. 2019 . C. 2018 . D. 2018 2 . Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm ( ) 2; 2;4 A − , ( ) 3;3; 1 B−− và mặt phẳng ( ) : 2 2 8 0 P x y z − + −=. Xét M là điểm thay đổi thuộc ( ) P , giá trị nhỏ nhất của 22 23 MA MB + bằng A. 108. B. 105. C. 145. D. 135. Câu 43. Trong không gian Oxyz cho điểm ( ) 1;2;3 A và đường thẳng 3 17 : 21 2 x y z d − − + = = − . Đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Ox có phương trình là A. 1 2 2 x t yt zt =−+ = − = . B. 1 22 32 xt y t zt = + = + = + . C. 1 22 33 xt y t zt = + = + = + . D. 1 2 2 3 x t yt zt =−+ = = . Câu 44. Cho hàm số 32 33 yx x = −+ có đồ thị ( ). C Trên ( ) C lấy hai điểm phân biệt A và B sao cho tiếp tuyến tại , AB có cùng hệ số góc k và ba điểm ,, O AB thẳng hàng. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. 8 12. k << B. 0 3. k << C. 3 0. k −< < D. 4 8. k << Câu 45. Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật ( ) 2 1 11 () / 180 18 vt t t m s = + , trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 5 giây so với A và có gia tốc bằng ( ) 2 / am s ( a là hằng số). Sau khi B xuất phát được 10 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng A. ( ) 10 / ms . B. ( ) 7/ ms . C. ( ) 15 / ms . D. ( ) 22 / ms . Trang 6/6 - Mã đề thi 485 Câu 46. Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 7,5% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) g ấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra? A. 9 năm. B. 12 năm. C. 11 năm. D. 10năm. Câu 47. Xét các số thực dương ,, , ab x y thỏa mãn 1, 1 ab >> và 1 3 xy a b ab − = = . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 34 P xy = + thuộc tập hợp nào dưới đây? A. ( ) 11;13 . B. ( ) 1;2 . C. ( ] 7;9 . D. [ ) 5;7 . Câu 48. Cho lăng trụ tam giác . ABC A B C ′′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh 22 AC = . Biết AC ′ tạo với mặt phẳng ( ) ABC một góc 60° và 4 AC ′ = . Tính thể tích V của khối đa diện ABCB C ′′ . A. 16 3 V = . B. 16 3 3 V = . C. 83 3 V = . D. 8 3 V = . Câu 49. Cho hàm số ( ) f x , bảng biến thiên của hàm số ( ) fx ′ như sau Số điểm cực trị của hàm số ( ) 2 2 y fx x = − là A. 7 . B. 9 . C. 5 . D. 3. Câu 50. Xét các số phức z thỏa mãn ( ) ( ) 22 z iz + + là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biễu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là A. ( ) 1; 1 − . B. ( ) 1; 1 −− . C. ( ) 1;1 − . D. ( ) 1;1 . -----------------------------HẾT -----------------------------