Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán - trường THPT chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU
NĂM HỌC 2019- 2020
Bài thi: Môn Toán (Đề thi có 5 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 2. Cho hàm số có bảng xét dấu củanhư sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( - ∞; - 2). B. ( - 2; 3). C. ( - ∞; 3). D. ( 3; + ∞).
Câu 3. Xác định hàm số có đồ thị là hình bên?
Câu 4. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 5. Cho hàm số có đồ thị như sau:
Số nghiệm của phương trình là
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 6. Cho hàm số có . Số điểm cực trị của hàm số là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [1;3] là
Câu 8. Xác định tọa độ giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số .
A.I( – 2;3). B. I( – 2; – 2). C. I(2; – 2). D. I(2; 3).
Câu 9. Với là số thực dương tùy ý, giá trị của biểu thức bằng
Câu 10. Cho là các số thực dương thỏa và thì tích nhận giá trị bằng
Câu 11. Với là các số thực dương thỏa mãn Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 12. Tìm tập nghiệm của bất phương trình
Trang PAGE \* MERGEFORMAT 5 – Mã đề 001
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂUNĂM HỌC 2019- 2020Bài thi: Môn Toán (Đề thi có 5 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ và tên thí sinh:……………………………………………………Mã đề thi 001Số báo danh:…………………………………………………………Câu 1. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 2. Cho hàm số có bảng xét dấu củanhư sau:
x
-∞
+∞
f ’(x)
-2
3
0
||
+
+
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( - ∞; - 2). B. ( - 2; 3). C. ( - ∞; 3). D. ( 3; + ∞).
Câu 3. Xác định hàm số có đồ thị là hình bên?
A. B.
C. D.
Câu 4. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 5. Cho hàm số có đồ thị như sau:
O
y
4
x
-2
Số nghiệm của phương trình là
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 6. Cho hàm số có . Số điểm cực trị của hàm số là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [1;3] là
A. 5. B. . C. . D. 9.
Câu 8. Xác định tọa độ giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số .
A.I( – 2;3). B. I( – 2; – 2). C. I(2; – 2). D. I(2; 3).
Câu 9. Với là số thực dương tùy ý, giá trị của biểu thức bằng
A. B. C. D.
Câu 10. Cho là các số thực dương thỏa và thì tích nhận giá trị bằng
A. B. C. D.
Câu 11. Với là các số thực dương thỏa mãn Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 12. Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 13. Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm ước tính theo công thức trong đó là số lượng vi khuẩn A ban đầu, là số lượng vi khuẩn A có sau phút. Biết sau phút thì số lượng vi khuẩn A là nghìn con. Hỏi sau bao lâu( kể từ lúc ban đầu) số lượng vi khuẩn A là triệu con?
A. phút. B. phút. C. phút. D. phút.
Câu 14. Gọi nghiệm của phương trình . Xác định giá trị biểu thức
A. B. 4. C. 6. D.
Câu 15. Tích phân bằng
A. B. C. D.
Câu 16. Hình vẽ bên biểu diễn trục hoành cắt đồ thị tại ba điểm có hoành độ Gọi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị và trục hoành, khẳng định nào sau đây sai? A. B.
C. D.
Câu 17. Cho hai hàm số và Tìm và để là một nguyên hàm của hàm số
A. B. C. D.
Câu 18. Xác định số phức liên hợp của số phức
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Điểm biểu diễn số phức là
A. M(1;0). B. M(–1;0). C. M(0;–1). D. M(0;1).
Câu 20. Môđun của số phức bằng
A. – 3. B. 4. C. 5. D. 1.
Câu 21. Xác định phần ảo của số phức
A. – 12. B. – 12i. C. 13. D. – 6.
Câu 22. Biết số phức z là nghiệm của phương trình và m là số thực dương thỏa mãn. Xác định m
A. 3. B. 2. C. 1. D. – 6.
Câu 23. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24. Cho hình chóp đều S.ABCD có AB = a và diện tích toàn phần bằng 3a2. Xác định góc giữa mặt bên và đáy của hình chóp?
A. 300. B. 450. C.750. D. 600.
Câu 25. Xác định thể tích viên bi hình cầu có đường kính bằng 1cm
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Xác định diện tích toàn phần hình trụ có chiều cao h = 4 và bán kính đáy r = 2
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Xác định độ dài đường sinh của hình nón có chiều cao h = 4 và bán kính đáy r = 3
A. 3. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ cho ba điểm và Để thẳng hàng thì giá trị của là
A. B. C. D.
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ cho đường thẳng và hai điểm Điểm thuộc sao cho tam giác cân tại Khi đó bằng
A. B. C. D.
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ mặt cầu có bán kính bằng tiếp xúc với mặt phẳng và có tâm nằm trên tia Phương trình của mặt cầu là
A. B.
C. D.
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ cho hai điểm . Tọa độ vectơ là
A. (2;0; - 1). B. (-1;-1; 4). C. (1;-1; 3). D. (1;1; -4).
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ cho tam giác với Hỏi đường phân giác trong góc của tam giác cắt mặt phẳng tại điểm nào sau đây ?
A. B. C. D.
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt cầu Xác định tâm I và bán kính mặt cầu R ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh vuông góc với mặt đáy, Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. B. C. D.
Câu 35. Cho hình chóp có tam giác là tam giác vuông cân tại và khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng Tính theo thể tích của khối chóp
A. B. C. D.
Câu 36. Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng chiều cao bằng Mặt phẳng qua và vuông góc chia lăng trụ thành hai khối. Biết thể tích của hai khối là và với Tỉ số bằng
A. B. C. D.
Câu 37. Có 5 người đến nghe một buổi hòa nhạc. Số cách xếp 5 người này vào một hàng có 5 ghế là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 38. Một hộp chứa quả bóng đỏ được đánh số từ đến . Lấy ngẫu nhiên quả bóng. Xác suất để tích các số trên 3 quả bóng lấy ra là một số chẵn
A. B. C. D.
Câu 39. Xác định m để là điểm cực đại hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Cho hàm số có đồ thị như sau: Xác định mệnh đề đúng?
A. a < 0, b > 0, c > 0, d > 0.
B. a > 0, b > 0, c < 0, d < 0.
C. a < 0, b > 0, c > 0, d < 0.
D. a < 0, b < 0, c > 0, d < 0.
x
O
Câu 41. Cho là các số thực khác thỏa mãn . Tính
A. B. C. D.
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có và SA = a, SB = 2a, SC = 5a. Tính khoảng cách giữa từ C đến mặt phẳng (SAB)?
A. . B. . C. . D. .
Câu 43. Cho là các số thực dương thỏa mãn và với là hai số nguyên dương. Tổng bằng
A. B. C. D.
Câu 44. Kí hiệu () là hình phẳng giới hạn bởi các đường và Đường thẳng chia thành hai phần có diện tích tương ứng như hình vẽ bên, biết Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D. Câu 45. Một miếng tôn hình chữ nhật có kích là 4x6 được dùng để làm mặt trụ của một cái xô hình trụ, có hai phương án làm với chiều cao lần lượt là h = 4 và h = 6 làm được xô có thể tích tương ứng là V1 và V2. Bỏ qua độ dày mép dán hãy xác định tỷ số ?
A. 1. B. 2. C. . D. .
Câu 46. Cho hàm số có. Số điểm cực đại của hàm số là
A. 4. B. 3. C. 7. D. 2.
Câu 47. Kí hiệu để phương trình có 3 nghiệm thực phân biệt. Tổng các phần tử của S bằng
A. – 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 48. Cho là các số thực dương khác thỏa mãn
Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của Giá trị của biểu thức bằng
A. B. C. D.
Câu 49. Cho hàm số có đạo hàm và liên tục trên thỏa mãn và Tính
A. B. C. D.
Câu 50. Cho hình nón đỉnh S, I là trung điểm đường cao SO và AB đường kính đáy. Điểm C nằm trên mặt nón sao cho IC vuông góc mặt phẳng (SAB). Biết rằng tam giác SAB đều cạnh AB = 2020km, tính quãng đường ngắn nhất đi từ A đến C trên mặt nón?
A. . B. . C. . D. .
----------------------------- HẾT -----------------------------