Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Bài luyện tập: Tính chất hóa học của oxit và axit". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
Giải bài 5: luyện tập: tính chất hóa học của oxit và axit
a) Những oxit tác dụng với nước: SO2, Na2O, CO2.
b) Những oxit tác dụng với dung dịch HCl: CuO, Na2O.
c) Những oxit tác dụng với dung dịch NaOH: CO2, SO2
a) Cả 5 oxit đã cho có thể điều chế bằng phản ứng hóa hợp. Viết các phương trình hóa học
2H2 + O2 2H2O
2Cu + O2 2CuO
4Na + O2 2Na2O
4P + 5O2 2P2O5
C + O2 CO2
b) Các oxit có thể điều chế bằng phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy: CuO, CO2.
Cu(OH)2 CuO + H2O
2Cu + O2 2CuO
CaCO3 CaO + CO2
2Ca + O2 2CaO
Cho hỗn hợp khí CO, CO2, SO2 lội từ từ qua dung dịch Ca(OH)2. CO2 và SO2 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo chất không tan CaCO3 và CaSO3 còn lại khí CO không tác dụng thoát ra.
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O
SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 ↓ + H2O.
a) H2SO4 + CuO → CuSO4 + H2O (1)
b) Cu + 2H2SO4(đặc) → CuSO4 + SO2 ↑ + 2H2O (2)
Giả sử cần điều chế a mol CuSO4
Theo pt(1) nH2SO4 = nCuSO4 = a mol
Theo pt (2) nH2SO4 = 2.nCuSO4 = 2a mol
Do đó để tiết kiệm ta nên theo phản ứng (1) (phương pháp a) thì lượng axit H2SO4 sử dụng ít hơn ở phản ứng (2).
Phương trình phản ứng:
1) S + O2 SO2
2) 2 SO2 + O2 2 SO3
3) SO2 + Na2 O → Na2SO3
4) SO3 + H2O → H2SO4
5) 2H2SO4 (đ) + Cu CuSO4 + SO2↑ + 2 H2O
6) SO2 + H2O → H2SO3
7) H2SO3 + 2 NaOH → Na2SO3 + 2H2O
8) Na2SO3 + 2HCl → 2 NaCl + SO2 ↑ + H2O
9) H2SO4 + 2 NaOH → Na2SO4 + 2H2O
10) Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2 NaCl
Giải bài 5: luyện tập: tính chất hóa học của oxit và axit
a) Những oxit tác dụng với nước: SO2, Na2O, CO2.
b) Những oxit tác dụng với dung dịch HCl: CuO, Na2O.
c) Những oxit tác dụng với dung dịch NaOH: CO2, SO2
a) Cả 5 oxit đã cho có thể điều chế bằng phản ứng hóa hợp. Viết các phương trình hóa học
2H2 + O2 2H2O
2Cu + O2 2CuO
4Na + O2 2Na2O
4P + 5O2 2P2O5
C + O2 CO2
b) Các oxit có thể điều chế bằng phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy: CuO, CO2.
Cu(OH)2 CuO + H2O
2Cu + O2 2CuO
CaCO3 CaO + CO2
2Ca + O2 2CaO
Cho hỗn hợp khí CO, CO2, SO2 lội từ từ qua dung dịch Ca(OH)2. CO2 và SO2 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo chất không tan CaCO3 và CaSO3 còn lại khí CO không tác dụng thoát ra.
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O
SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 ↓ + H2O.
a) H2SO4 + CuO → CuSO4 + H2O (1)
b) Cu + 2H2SO4(đặc) → CuSO4 + SO2 ↑ + 2H2O (2)
Giả sử cần điều chế a mol CuSO4
Theo pt(1) nH2SO4 = nCuSO4 = a mol
Theo pt (2) nH2SO4 = 2.nCuSO4 = 2a mol
Do đó để tiết kiệm ta nên theo phản ứng (1) (phương pháp a) thì lượng axit H2SO4 sử dụng ít hơn ở phản ứng (2).
Phương trình phản ứng:
1) S + O2 SO2
2) 2 SO2 + O2 2 SO3
3) SO2 + Na2 O → Na2SO3
4) SO3 + H2O → H2SO4
5) 2H2SO4 (đ) + Cu CuSO4 + SO2↑ + 2 H2O
6) SO2 + H2O → H2SO3
7) H2SO3 + 2 NaOH → Na2SO3 + 2H2O
8) Na2SO3 + 2HCl → 2 NaCl + SO2 ↑ + H2O
9) H2SO4 + 2 NaOH → Na2SO4 + 2H2O
10) Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2 NaCl