Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa Học lớp 9 - trường THCS An Khánh - Hoài Đức". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
ĐỀ KIỂM TRA : HÓA HỌC 9
(Thời gian: 45 phút)
Lớp : 9
A. Trắc nghiệm :Hãy khoanh tròn trước các phương án đúng ( 4 điểm )
Câu1. Dãy chất nào sau đây tác dụng với NaOH
a. HCl,CO2,Cu SO4 b. HCl,CO2,Ba SO4 c. HCl,CO2,Na2 SO4
Câu 2. Dung dịch Ca(OH)2 làm đổi màu quỳ tím thành
a.Đỏ b.Xanh c.Tím
Câu 3. Phản ứng giữa dung dịch HCl và AgNO3 là phản ứng
a. Thế b. Phân hủy c.Trao đổi d. Trung hòa
Câu 4. Để nhận biết dung dịch NaCl, Ba(OH)2, K2SO4 bị mất nhãn người ta dùng thuốc thử nào sau đây
a.Quỳ tím b.Quỳ tím và dd BaCl2 c.Quỳ tím và dd MgCl2
Câu 5.Nung 50 gam CaCO3 khối lượng CO2 thu được là
a.88 gam b.44gam c.22gam
Câu 6. Trung hòa 100ml dung dịch HCl 2M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M:
a. 100 ml b. 200 ml c.300ml d.400ml
Câu7. Dãy chất nào sau đây tác dụng với Na2CO3
a. HCl,K2CO3,Cu SO4 b. HCl,KOH,Ba Cl2 c. HCl,BaCl2,Mg(NO3)2
Câu 8.Người làm vườn đã dùng (NH4)2SO4 để bón rau.Nguyên tố dinh dưỡng có trong phân bón này là
a. N b.S c. O
B. Tự luận ( 6 điểm )
Câu 1. (2 điểm)
Hãy chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành PTHH sau
……………..+……………. Ba(OH)2
……………..+ AgNO3 HNO3 +……….
Zn(OH)2 +……………. ZnCl2 +………..
Mg +……………. Cu + ……….
Câu 2. (1,5 điểm)
Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau:HCl, MgCl2,KNO3. Viết PTHH minh họa.
Tiết 20 ĐỀ KIỂM TRA : HÓA HỌC 9
Họ và tên:…………………… (Thời gian: 45 phút)
Lớp : 9…..
A. Trắc nghiệm :Hãy khoanh tròn trước các phương án đúng ( 4 điểm )
Câu1. Dãy chất nào sau đây tác dụng với NaOH
a. HCl,CO2,Cu SO4 b. HCl,CO2,Ba SO4 c. HCl,CO2,Na2 SO4
Câu 2. Dung dịch Ca(OH)2 làm đổi màu quỳ tím thành
a.Đỏ b.Xanh c.Tím
Câu 3. Phản ứng giữa dung dịch HCl và AgNO3 là phản ứng
a. Thế b. Phân hủy c.Trao đổi d. Trung hòa
Câu 4. Để nhận biết dung dịch NaCl, Ba(OH)2, K2SO4 bị mất nhãn người ta dùng thuốc thử nào sau đây
a.Quỳ tím b.Quỳ tím và dd BaCl2 c.Quỳ tím và dd MgCl2
Câu 5.Nung 50 gam CaCO3 khối lượng CO2 thu được là
a.88 gam b.44gam c.22gam
Câu 6. Trung hòa 100ml dung dịch HCl 2M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M.:
a. 100 ml b. 200 ml c.300ml d.400ml
Câu7. Dãy chất nào sau đây tác dụng với Na2CO3
a. HCl,K2CO3,Cu SO4 b. HCl,KOH,Ba Cl2 c. HCl,BaCl2,Mg(NO3)2
Câu 8.Người làm vườn đã dùng (NH4)2SO4 để bón rau.Nguyên tố dinh dưỡng có trong phân bón này là
a. N b.S c. O
B. Tự luận ( 6 điểm )
Câu 1. (2 điểm)
Hãy chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành PTHH sau
……………..+……………. Ba(OH)2
……………..+ AgNO3 HNO3 +……….
Zn(OH)2 +……………. ZnCl2 +………..
Mg +……………. Cu + ……….
Câu 2. (1,5 điểm)
Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau:HCl, MgCl2,KNO3. Viết PTHH minh họa.
Câu 3. (2,5 điểm) Cho 200 ml dd MgSO4 2M phản ứng với 100 ml dd NaOH 1,5M.Sau phản ứng thu được dung dịch A và kết tủa B.Lọc kết tủa B nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn.
a.Viết phương trình hóa học
b.Tính m
c. Tính nồng độ mol của chất trong dung dịch A.
( Mg = 24, H = 1, Cl = 35,5, S = 32, O = 16, Ca = 40, C=12
Tiết 20 ĐỀ KIỂM TRA : HÓA HỌC 9
Họ và tên:…………………… (Thời gian: 45 phút)
Lớp : 9…..
A. Trắc nghiệm :Hãy khoanh tròn trước các phương án đúng ( 4 điểm )
Câu1. Dãy chất nào sau đây tác dụng với NaOH
a. HCl,CO2,Cu SO4 b. HCl,CO2,BaSO4 c. HCl,CO2,Na2SO4
Câu 2. Dung dịch Ca(OH)2 làm đổi màu quỳ tím thành
a.Đỏ b.Xanh c.Tím
Câu 3. Phản ứng giữa dung dịch HCl và AgNO3 là phản ứng
a. Thế b. Phân hủy c.Trao đổi d. Trung hòa
Câu 4. Để nhận biết dung dịch NaCl, Ba(OH)2, K2SO4 bị mất nhãn người ta dùng thuốc thử nào sau đây
a.Quỳ tím b.Quỳ tím và dd BaCl2 c.Quỳ tím và dd MgCl2
Câu 5.Nung 50 gam CaCO3 khối lượng CO2 thu được là
a.88 gam b.44gam c.22gam
Câu 6. Trung hòa 100ml dung dịch HCl 2M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M.:
a. 100 ml b. 200 ml c.300ml d.400ml
Câu7. Dãy chất nào sau đây tác dụng với Na2CO3
a. HCl,K2CO3,CuSO4 b. HCl,KOH,BaCl2 c. HCl,BaCl2,Mg(NO3)2
Câu 8.Người làm vườn đã dùng (NH4)2SO4 để bón rau.Nguyên tố dinh dưỡng có trong phân bón này là
a. N b.S c. O
B. Tự luận ( 6 điểm )
Câu 1. (2 điểm)
Viết PTHH thực hiện chuyển đổi sau:
Câu 2. (1,5 điểm)
Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau: MgCl2, H2SO4,KNO3. Viết PTHH minh họa.
Câu 3. (2,5 điểm) Cho 200 ml dd MgSO4 2M phản ứng với 200 gam dd KOH 5,6%.Sau phản ứng thu được dung dịch A và kết tủa B.Lọc kết tủa B nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn.
a.Viết phương trình hóa học
b.Tính m
c. Tính khối lượng các chất trong dung dịch A.
( Mg = 24, H = 1, Cl = 35,5, S = 32, O = 16, Ca = 40, C=12,K=39 )
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiết 20 ĐỀ KIỂM TRA : HÓA HỌC 9
Họ và tên:…………………… (Thời gian: 45 phút)
Lớp : 9…..
A. Trắc nghiệm :Hãy khoanh tròn trước các phương án đúng ( 4 điểm )
Câu1. Dãy chất nào sau đây tác dụng với NaOH
a. HCl,CO2,Cu SO4 b. HCl,CO2,BaSO4 c. HCl,CO2,Na2SO4
Câu 2. Dung dịch Ca(OH)2 làm đổi màu quỳ tím thành
a.Đỏ b.Xanh c.Tím
Câu 3. Phản ứng giữa dung dịch HCl và AgNO3 là phản ứng
a. Thế b. Phân hủy c.Trao đổi d. Trung hòa
Câu 4. Để nhận biết dung dịch NaCl, Ba(OH)2, K2SO4 bị mất nhãn người ta dùng thuốc thử nào sau đây
a.Quỳ tím b.Quỳ tím và dd BaCl2 c.Quỳ tím và dd MgCl2
Câu 5.Nung 50 gam CaCO3 khối lượng CO2 thu được là
a.88 gam b.44gam c.22gam
Câu 6. Trung hòa 100ml dung dịch HCl 2M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M.:
a. 100 ml b. 200 ml c.300ml d.400ml
Câu7. Dãy chất nào sau đây tác dụng với Na2CO3
a. HCl,K2CO3,Cu SO4 b. HCl,KOH,Ba Cl2 c. HCl,BaCl2,Mg(NO3)2
Câu 8.Người làm vườn đã dùng (NH4)2SO4 để bón rau.Nguyên tố dinh dưỡng có trong phân bón này là
a. N b.S c. O
B. Tự luận ( 6 điểm )
Câu 1. (2 điểm)
Viết PTHH thực hiện chuyển đổi sau:
Câu 2. (1,5 điểm)
Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau:NaCl, MgSO4 ,KNO3. Viết PTHH minh họa.
Câu 3. (2,5 điểm) Cho 200 ml dd CuSO4 2M phản ứng vừa đủ với 200 gam dd KOH .Sau phản ứng thu được dung dịch A và kết tủa B.Lọc kết tủa B nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn.
a.Viết phương trình hóa học
b.Tính m
c. Tính khối lượng các chất trong dung dịch A và nồng độ phần trăm của dd KOH.
( Mg = 24, H = 1, Cl = 35,5, S = 32, O = 16, Ca = 40, C=12,K=39, Cu=64 )
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiết 20 ĐỀ KIỂM TRA : HÓA HỌC 9
Họ và tên:…………………… (Thời gian: 45 phút)
Lớp : 9…..
A. Trắc nghiệm :Hãy khoanh tròn trước các phương án đúng ( 4 điểm )
Câu1. Dãy chất nào sau đây tác dụng với NaOH
a. HCl,CO2,CuSO4 b. HCl,CO2,BaSO4 c. HCl,CO2,Na2SO4
Câu 2. Dung dịch Ca(OH)2 làm đổi màu quỳ tím thành
a.Đỏ b.Xanh c.Tím
Câu 3. Phản ứng giữa dung dịch HCl và AgNO3 là phản ứng
a. Thế b. Phân hủy c.Trao đổi d. Trung hòa
Câu 4. Để nhận biết dung dịch NaCl, Ba(OH)2, K2SO4 bị mất nhãn người ta dùng thuốc thử nào sau đây
a.Quỳ tím b.Quỳ tím và dd BaCl2 c.Quỳ tím và dd MgCl2
Câu 5.Nung 100 gam CaCO3 khối lượng CO2 thu được là
a.88 gam b.44gam c.22gam
Câu 6. Trung hòa 100ml dung dịch HCl 2M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M.:
a. 100 ml b. 200 ml c.300ml d.400ml
Câu7. Dãy chất nào sau đây tác dụng với Na2CO3
a. HCl,K2CO3,Cu SO4 b. HCl,KOH,Ba Cl2 c. HCl,BaCl2,Mg(NO3)2
Câu 8.Người làm vườn đã dùng (NH4)2SO4 để bón rau.Nguyên tố dinh dưỡng có trong phân bón này là
a. N b.S c. O
B. Tự luận ( 6 điểm )
Câu 1. (2 điểm)
Viết PTHH thực hiện chuyển đổi sau:
Câu 2. (1,5 điểm)
Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau:NaCl, MgSO4 ,KNO3. Viết PTHH minh họa.
Câu 3. (2,5 điểm) Cho 150 ml dd MgSO4 2M phản ứng vừa đủ với dd KOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch A và kết tủa B.Lọc kết tủa B nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn.
a.Viết phương trình hóa học
b.Tính m
c. Tính khối lượng các chất trong dung dịch A và thể tích của dd KOH cần dùng.
( Mg = 24, H = 1, Cl = 35,5, S = 32, O = 16, Ca = 40, C=12,K=39, Cu=64 )
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
UBND Huyên Hoài Đức
Trường THCS An Khánh
Tiết 20 ĐỀ KIỂM TRA 1 tiết
Môn: HÓA HỌC 9
Giáo viên:Nguyễn Thị Hòa
A. Trắc nghiệm :Hãy khoanh tròn trước các phương án đúng ( 4 điểm )
Câu1. Dãy chất nào sau đây tác dụng với NaOH
a. HCl,CO2,CuSO4 b. HCl,CO2,BaSO4 c. HCl,CO2,Na2SO4
Câu 2. Dung dịch Ca(OH)2 làm đổi màu quỳ tím thành
a.Đỏ b.Xanh c.Tím
Câu 3. Phản ứng giữa dung dịch HCl và AgNO3 là phản ứng
a. Thế b. Phân hủy c.Trao đổi d. Trung hòa
Câu 4. Để nhận biết dung dịch NaCl, Ba(OH)2, K2SO4 bị mất nhãn người ta dùng thuốc thử nào sau đây
a.Quỳ tím b.Quỳ tím và dd BaCl2 c.Quỳ tím và dd MgCl2
Câu 5.Nung 100 gam CaCO3 khối lượng CO2 thu được là
a.88 gam b.44gam c.22gam
Câu 6. Trung hòa 100ml dung dịch HCl 2M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 2M.:
a. 100 ml b. 200 ml c.300ml d.400ml
Câu7. Dãy chất nào sau đây tác dụng với Na2CO3
a. HCl,K2CO3,CuSO4 b. HCl,KOH,Ba Cl2 c. HCl,BaCl2,Mg(NO3)2
Câu 8.Người làm vườn đã dùng (NH4)2SO4 để bón rau.Nguyên tố dinh dưỡng có trong phân bón này là
a. N b.S c. O
B. Tự luận ( 6 điểm )
Câu 1. (2 điểm)
Viết PTHH thực hiện chuyển đổi sau:
Câu 2. (1,5 điểm)
Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau:NaCl, Na2SO4 ,KNO3. Viết PTHH minh họa.
Câu 3. (2,5 điểm) Cho 200 ml dd CuSO4 2M phản ứng vừa đủ với dd KOH 2,8%. Sau phản ứng thu được dung dịch A và kết tủa B.Lọc kết tủa B nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn.
a.Viết phương trình hóa học
b.Tính m
c. Tính khối lượng các chất trong dung dịch A và khối lượng của dd KOH cần dùng.
( Mg = 24, H = 1, Cl = 35,5; S = 32, O = 16, Ca = 40, C=12,K=39, Cu=64 )
UBND Huyện Hoài Đức
Trường THCS An Khánh
Giáo viên:Nguyễn Thị Hòa
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Tiết 20 - Hóa 9
Nội dungNhận biếtThông hiểuVận dụngTổngTNKQTLTNKQTLTNKQTLTính chất hóa học của bazơ.Một số bazơ quan trọngCâu1,2
1 đCâu3a
1đCâu 6
0,5đ2,5Tính chất hóa học của muốiCâu 3
0,5 đCâu 7
0,5 đCâu 3
1,5Câu 5
0,5đ3Phân bón hóa họcCâu8
0,5 đ0,5Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Câu 1
2 đCâu 4
0,5 đ
Câu 3b,c
1,5 đ
4Tổng cộng2311,5 11,510
ĐÁP ÁN( tiết 20)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm )
Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8abcbbaca
Phần II: Tự luận
Câu 1: ( 2 điểm )
Mỗi phương trình 0,5 điểm
Câu 2: ( 1,5 điểm )
Nhận biết mỗi chất 0,5 điểm
Câu 3: ( 2,5điểm )
a.Viết PTHH 1đ
b.Tính m o,5đ
c.Khối lương A 0,5đ
khối lương KOH 0,5 đ
Tiết 20 ĐỀ KIỂM TRA : HÓA HỌC 9
Họ và tên:…………………… (Thời gian: 45 phút)
Lớp : 9…..
A. Trắc nghiệm :Hãy khoanh tròn trước các phương án đúng ( 4 điểm )
Câu1. Chất nào sau đây tác dụng với dd CuSO4
a.dd HCl b. dd KNO3 c. dd BaCl2
Câu 2. Dung dịch Ca(OH)2 làm đổi màu quỳ tím thành
a.Đỏ b.Xanh c.Tím
Câu 3. Phản ứng giữa dung dịch HCl và AgNO3 là phản ứng
a. Thế b. Phân hủy c.Trao đổi d. Trung hòa
Câu 4. Để nhận biết dung dịch NaCl, Ba(OH)2, K2SO4 bị mất nhãn người ta dùng thuốc thử nào sau đây
a.Quỳ tím b.Quỳ tím và dd BaCl2 c.Quỳ tím và dd MgCl2
Câu 5.Nung 100 gam CaCO3 khối lượng CO2 thu được là
a.88 gam b.44gam c.22gam
Câu 6. Trung hòa 100ml dung dịch HCl 2M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 2M.:
a. 100 ml b. 200 ml c.300ml d.400ml
Câu7. Tất cả các chất trong dãy nào sau đây đều bị nhiêt phân hủy :
a.Mg(OH)2,Cu(OH)2,Al(OH)3 b.Ca(OH)2,Cu(OH)2,Al(OH)3
c.Mg(OH)2,Cu(OH)2,KOH
Câu 8.Người làm vườn đã dùng (NH4)2SO4 để bón rau.Nguyên tố dinh dưỡng có trong phân bón này là
a. N b.S c. O
B. Tự luận ( 6 điểm )
Câu 1. (2 điểm)
Viết PTHH thực hiện chuyển đổi sau:
Câu 2. (1,5 điểm)
Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau:NaCl, Na2SO4 ,Mg(NO3)2.Viết PTHH minh họa.
Câu 3. (2,5 điểm) Cho 200 ml dd CuSO4 2M phản ứng vừa đủ với dd NaOH 4%. Sau phản ứng thu được dung dịch A và kết tủa B.Lọc kết tủa B nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn.
a.Viết phương trình hóa học
b.Tính m
c. Tính khối lượng các chất trong dung dịch A và khối lượng của dd NaOH cần dùng.
( H = 1, Cl = 35,5; S = 32, O = 16, Ca = 40, C=12,K=39, Cu=64, Na=23)
Tiết 20 ĐỀ KIỂM TRA : HÓA HỌC 9
Họ và tên:…………………… (Thời gian: 45 phút)
Lớp : 9…..
A. Trắc nghiệm :Hãy khoanh tròn trước các phương án đúng ( 4 điểm )
Câu1. Chất nào sau đây tác dụng với dd CuSO4
a.dd HCl b. dd KNO3 c. dd BaCl2
Câu 2. Dung dịch Ca(OH)2 làm đổi màu quỳ tím thành
a.Đỏ b.Xanh c.Tím
Câu 3. Phản ứng giữa dung dịch HCl và AgNO3 là phản ứng
a. Thế b. Phân hủy c.Trao đổi d. Trung hòa
Câu 4. Để nhận biết dung dịch NaCl, Ba(OH)2, K2SO4 bị mất nhãn người ta dùng thuốc thử nào sau đây
a.Quỳ tím b.Quỳ tím và dd BaCl2 c.Quỳ tím và dd MgCl2
Câu 5.Nung 84 gam MgCO3 khối lượng MgO thu được là
a.40 gam b.20gam c.80gam
Câu 6. Trung hòa 100ml dung dịch HCl 2M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 2M.:
a. 100 ml b. 200 ml c.300ml d.400ml
Câu7. Tất cả các chất trong dãy nào sau đây không bị nhiêt phân hủy :
a.Mg(OH)2,Cu(OH)2,Al(OH)3 b.Ca(OH)2,Ba(OH)2,KOH
c.Mg(OH)2,Cu(OH)2,KOH
Câu 8.Người làm vườn đã dùng (NH4)2SO4 để bón rau.Nguyên tố dinh dưỡng có trong phân bón này là
a. N b.S c. O
B. Tự luận ( 6 điểm )
Câu 1. (2 điểm)
Viết PTHH thực hiện chuyển đổi sau:
Câu 2. (1,5 điểm)
Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau:NaCl, Na2SO4 ,Mg(NO3)2.Viết PTHH minh họa.
Câu 3. (2,5 điểm) Cho 100 ml dd CuSO4 2M phản ứng vừa đủ với dd NaOH 6%. Sau phản ứng thu được dung dịch A và kết tủa B.Lọc kết tủa B nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn.
a.Viết phương trình hóa học
b.Tính m
c. Tính khối lượng các chất trong dung dịch A và khối lượng của dd NaOH cần dùng.
( H = 1, Cl = 35,5; S = 32, O = 16, Ca = 40, C=12,K=39, Cu=64, Na=23)