Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Kim loại, Phi Kim và Hợp Chất trong đề thi Đại học - Cao đẳng". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ – TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG – CÂN BẰNG HÓA HỌC
Câu 1. Cho các phản ứng
a. FeO + HNO3 (đặc, nóng) → b. FeS + H2SO4 (đặc, nóng) →
c. Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) → d. Cu + FeCl3 (dd) →
e. CH3CHO + H2 g. glucozơ + AgNO3 trong dung dịch NH3 →
h. C2H4 + Br2 → i. glixerol + Cu(OH)2 →
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là
A. a, b, d, e, f, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, c, d, e, h. D. a, b, c, d, e, g.
Câu 2. Cho các chất: FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3, Fe lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 3. Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 10. B. 11. C. 8. D. 9.
Câu 4. Hòa tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là
A. 80. B. 40. C. 20. D. 60.
Câu 5. Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2
A. nhận 13 electron. B. nhận 12 electron.
C. nhường 13 electron . D. nhường 12 electron.
Câu 6. Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4.
B. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư.
C. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4.
D. 0,12 mol FeSO4.
Câu 7. Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là
A. chất xúc tác. B. chất oxi hóa. C. chất môi trường. D. chất khử.
PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ – TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG – CÂN BẰNG HÓA HỌC
Câu 1. Cho các phản ứng
a. FeO + HNO3 (đặc, nóng) → b. FeS + H2SO4 (đặc, nóng) →
c. Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) → d. Cu + FeCl3 (dd) →
e. CH3CHO + H2 g. glucozơ + AgNO3 trong dung dịch NH3 →
h. C2H4 + Br2 → i. glixerol + Cu(OH)2 →
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là
A. a, b, d, e, f, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, c, d, e, h. D. a, b, c, d, e, g.
Câu 2. Cho các chất: FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3, Fe lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 3. Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 10. B. 11. C. 8. D. 9.
Câu 4. Hòa tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là
A. 80. B. 40. C. 20. D. 60.
Câu 5. Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2
A. nhận 13 electron. B. nhận 12 electron.
C. nhường 13 electron . D. nhường 12 electron.
Câu 6. Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4.
B. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư.
C. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4.
D. 0,12 mol FeSO4.
Câu 7. Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là
A. chất xúc tác. B. chất oxi hóa. C. chất môi trường. D. chất khử.
Câu 8. Thực hiện hai thí nghiệm. Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít NO. Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5 M thoát ra V2 lít NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là
A. V2 = V1. B. V2 = 2V1. C. V2 = 2,5 V1. D. V2 = 1,5 V1.
Câu 9. Cho các phản ứng
4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O.
2HCl + Fe → FeCl2 + H2↑.
14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2↑ + 7H2O.
6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2↑.
16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 10. Cho cân bằng hóa học: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k); phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát biểu đúng là
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
Câu 11. Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được 0,896 lít khí NO ở đktc và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn X là
A. 8,88 g. B. 13,92 g. C. 6,52 g. D. 13,32 g.
Câu 12. Cho các phản ứng:
Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O
2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O 4KClO3 KCl + 3KClO4.
O3 → O2 + O.
Số phản ứng oxi hóa khử là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13. Cho cân bằng hóa học: N2 (k) + 3H2 (k) ↔ 2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Cân bằng hóa học không bị chuyển dịch khi
A. thay đổi áp suất của hệ. B. thay đổi nồng độ N2.
C. thay đổi nhiệt độ. D. thêm chất xúc tác Fe.
Câu 14. Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là
A. NO; Mg. B. NO2; Al. C. N2O; Al. D. N2O; Fe.
Câu 15. Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là
A. 13x – 9y B. 46x – 18y C. 45x – 18y D. 23x – 9y
Câu 16. Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2 (k) ↔ N2O4 (k). Khí NO2 có màu nâu đỏ. Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ bị nhạt dần. Phản ứng thuận có
A. ΔH > 0, phản ứng tỏa nhiệt. B. ΔH < 0, phản ứng tỏa nhiệt.
C. ΔH > 0, phản ứng thu nhiệt. D. ΔH < 0, phản ứng thu nhiệt.
Câu 17. Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương ứng là 0,3M và 0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thi cân bằng ở t °C, H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng KC ở t °C của phản ứng có giá trị là
A. 2,500. B. 3,125. C. 0,609. D. 0,500.
Câu 18. Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (ở đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là
A. 5,0.10−4 mol/(ls). B. 5,0.10−5 mol/(ls). C. 1,0.10−3 mol/(ls). D. 2,5.10−4 mol/(ls).
Câu 19. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước. (IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. (VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 20. Cho cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) ↔ 2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là
A. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Câu 21. Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H2SO4 (tỉ lệ x: y = 2: 5), thu được một sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối sunfat. Số mol electron do lượng Fe trên nhường khi bị hòa tan là
A. 2x B. 3x C. y D. 2y
Câu 22. Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị k là
A. 4 / 7. B. 3 / 7. C. 3 / 14. D. 1 / 7.
Câu 23. Cho 0,448 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm khối lượng Cu trong X là
A. 14,12%. B. 87,63%. C. 12,37%. D. 85,88%.
Câu 24. Xét cân bằng: N2O4 (k) ↔ 2NO2 (k) ở 25°C. Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO2 sẽ
A. tăng 9,0 lần. B. giảm 3,0 lần. C. tăng 4,5 lần. D. tăng 3,0 lần.
Câu 25. Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch: FeCl2, FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 26. Cho các cân bằng sau: (i) 2HI (k) ↔ H2 (k) + I2 (k); (ii) CaCO3 (r) ↔ CaO (r) + CO2 (k); (iii) FeO (r) + CO (k) ↔ Fe (r) + CO2 (k); (iv) 2SO2 (k) + O2 (k) ↔ 2SO3 (k). Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 27. Cho cân bằng hóa học: H2 (k) + I2 (k) ↔ 2HI (k); ΔH > 0. Cân bằng không chuyển dịch khi
A. giảm áp suất chung của hệ. B. tăng nồng độ của H2.
C. tăng nhiệt độ của hệ. D. giảm nồng độ của HI.
Câu 28. Cho phản ứng hóa học: C6H5CH=CH2 + KMnO4 → C6H5–COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là
A. 24 B. 34 C. 27 D. 31
Câu 29. Cho 5,6 gam CO và 5,4 gam H2O vào một bình kín dung tích không đổi 10 lít. Nung nóng bình một thời gian ở 830°C để hệ đạt đến trạng thái cân bằng: CO (k) + H2O (k) ↔ CO2 (k) + H2 (k) (hằng số cân bằng K = 1). Nồng độ cân bằng của CO, H2O lần lượt là
A. 0,008 M và 0,018 M. B. 0,018 M và 0,008 M.
C. 0,012 M và 0,024 M. D. 0,080 M và 0,180 M.
Câu 30. Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45°C: N2O5 → N2O4 + (1/2)O2. Ban đầu nồng độ của N2O5 là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,08M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo N2O5 là
A. 6,80.10–4 mol / (l.s). B. 2,72.10–3 mol / (l.s).
C. 1,36.10–3 mol / (l.s). D. 6,80.10–3 mol / (l.s).
Câu 31. Cho phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k) ↔ 2NH3 (k); ∆H = –92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A. tăng nhiệt độ và giảm áp suất. B. giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất. D. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
Câu 32. Cho các chất đựng riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 33. Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.
(d) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
(e) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là
A. 5. B. 2 C. 3 D. 4
Câu 34. Cho các cân bằng hóa học sau:
(a) H2 (k) + I2 (k) ↔ 2HI (k) (b) 2NO2 (k) ↔ N2O4 (k)
(c) 3H2 (k) + N2 (k) ↔ 2NH3 (k) (d) 2SO2 (k) + O2 (k) ↔ 2SO3 (k)
Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên không chuyển dịch?
A. a. B. c. C. b. D. d.
Câu 35. Cho phương trình phản ứng aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 3. B. 2 : 3. C. 2 : 5. D. 1 : 4.
Câu 36. Cho phản ứng hóa học: aFeSO4 + bK2Cr2O7 + cH2SO4 → dFe2(SO4)3 + eK2SO4 + fCr2(SO4)3 + gH2O. Tỷ lệ a : b là
A. 3 : 2. B. 2 : 3. C. 1 : 6. D. 6 : 1.
Câu 37. Cho phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình phản ứng trên, khi hệ số của FeO bằng 3 thì hệ số của HNO3 là
A. 6. B. 10. C. 8. D. 4.
Câu 38. Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y → Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là
A. 4,0.10–4 mol/(l.s). B. 7,5.10–4 mol/(l.s). C. 1,0.10–4 mol/(l.s). D. 5,0.10–4 mol/(l.s).
Câu 39. Trong một bình kín có cân bằng hóa học sau: 2NO2 (k) ↔ N2O4 (k). Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí trong bình so với hidro ở nhiệt độ T1 bằng 27,6 và ở nhiệt độ T2 bằng 34,5. Biết T1 > T2. Phát biểu nào sau đây đúng về cân bằng trên?
A. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt.
B. Khi tăng nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng giảm
C. Khi giảm nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng tăng
D. Phản ứng nghịch là phản ứng tỏa nhiệt.
Câu 40. Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử?
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
B. CaO + CO2 → CaCO3
C. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.
D. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
Câu 41. Cho ba mẫu đá vôi (100% CaCO3) có cùng khối lượng: mẫu (1) dạng khối, mẫu (2) dạng viên nhỏ, mẫu (3) dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng?
A. t1 = t2 = t3. B. t1 < t2 < t3. C. t2 < t1 < t3. D. t3 < t2 < t1.
Câu 42. Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín: CO (k) + H2O (k) ↔ CO2 (k) + H2 (k); ΔH < 0. Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. cho chất xúc tác vào hệ. B. thêm khí H2 vào hệ.
C. tăng áp suất chung của hệ. D. giảm nhiệt độ của hệ.
Câu 43. Cho phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4. Trong phương trình hóa học trên khi hệ số của KMnO4 là 2 thì hệ số của SO2 là
A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 44. Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H2 (k) + Br2 (k) → 2HBr (k). Lúc đầu nồng độ hơi brom là 0,072 mol/lít. Sau 2 phút nồng độ hơi của brom là 0,048 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên theo brom trong khoảng thời gian trên là
A. 8.10–4 mol/(l.s) B. 6.10–4 mol/(l.s) C. 4.10–4 mol/(l.s) D. 2.10–4 mol/(l.s)
ĐÁP ÁN
1B 2C 3A 4B 5C 6A 7B 8B 9A 10B 11B 12D 13D 14C 15B 16B 17B 18A 19A 20A 21C 22B 23C 24D 25B 26C 27A 28B 29A 30C 31C 32D 33D 34A 35D 36D 37B 38C 39A 40D 41D 42D 43A 44D
NHÓM HALOGEN – OXI LƯU HUỲNH – CACBON SILIC
Câu 1. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl.
B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
Câu 2. Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100°C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A. 0,24M. B. 0,48M. C. 0,40M. D. 0,20M.
Câu 3. Cho biết các phản ứng xảy ra sau: 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3; 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2. Phát biểu đúng là
A. Tính khử của Cl– mạnh hơn của Br–. B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
C. Tính khử của Br– mạnh hơn của Fe2+. D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
Câu 4. Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí nhiều nhất là
A. KMnO4. B. MnO2. C. CaOCl2. D. K2Cr2O7.
Câu 5. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. B. FeS, BaSO4, KOH.
C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
Câu 6. Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là
A. KClO3. B. KMnO4. C. KNO3. D. AgNO3.
Câu 7. Cho các phản ứng
4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O.
HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.
2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O.
2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 8. Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là
A. 58,2%. B. 41,8%. C. 52,8%. D. 47,2%.
Câu 9. Hòa tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 57,4. B. 28,7. C. 10,8. D. 68,2.
Câu 10. Khi hòa tan hoàn toàn 0,02 mol Au bằng nước cường toan thì số mol HCl phản ứng và số mol NO (sản phẩm khử duy nhất) tạo thành lần lượt là
A. 0,03 và 0,02. B. 0,06 và 0,01. C. 0,03 và 0,01. D. 0,06 và 0,02.
Câu 11. Hỗn hợp khí nào sau đây không cùng tồn tại ở nhiệt độ thường?
A. H2S và N2. B. H2 và F2. C. Cl2 và O2. D. CO và O2.
Câu 12. Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H2S là cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư dung dịch
A. AgNO3. B. NaOH. C. NaHS. D. Pb(NO3)2.
Câu 13. Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe3O4 + dung dịch HI (dư) → X + Y + H2O. Biết X và Y là sản phẩm cuối của quá trình chuyển hóa. Các chất X và Y là
A. FeI3 và FeI2. B. Fe và I2. C. FeI2 và I2. D. FeI3 và I2.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot.
B. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl.
C. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo.
D. Tính khử của ion Br– lớn hơn tính khử của ion Cl–.
Câu 15. Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí trong phòng dung dịch của chất nào sau đây?
A. NH3. B. H2SO4 loãng. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 16. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2 và H2. Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan toàn bộ Y bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích khí CO trong X là
A. 18,42%. B. 57,15%. C. 14,28%. D. 28,57%.
Câu 17. Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 37Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là 35Cl. Phần trăm theo khối lượng của 37Cl trong HClO4 là
A. 8,43%. B. 8,92%. C. 8,79%. D. 8,56%.
Câu 18. Nhiệt phân 4,385 gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4, thu được O2 và m gam chất rắn gồm K2MnO4, MnO2 và KCl. Toàn bộ lượng O2 tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được 0,896 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với H2 là 16. Thành phần % theo khối lượng của KMnO4 trong X là
A. 72,06%. B. 74,92%. C. 62,76%. D. 27,94%.
Câu 19. Cho cân bằng hóa học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) ↔ 2SO3 (k); ∆H < 0. Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?
A. (2), (3) và (5). B. (1), (2) và (4). C. (1), (2), (4), (5). D. (2), (3), (4), (6).
Câu 20. Cho phương trình hóa học với a, b, c, d là các hệ số: aFeSO4 + bCl2 → cFe2(SO4)3 + dFeCl3. Tỉ lệ a: c là
A. 3 : 1. B. 3 : 2. C. 4 : 1. D. 2 : 1.
Câu 21. Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau
2H2SO4 + C → 2SO2↑ + CO2↑ + 2H2O (a)
H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O (b)
4H2SO4 + 2FeO → Fe2(SO4)3 + SO2↑ + 4H2O (c)
6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O (d)
Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là
A. a B. c C. b D. d
Câu 22. Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau
2C + Ca → CaC2 (a); C + 2H2 → CH4 (b);
C + CO2 → 2CO (c); 3C + 4Al → Al4C3 (d).
Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng
A. (c) B. (b) C. (a) D. (d)
Câu 23. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(b) Axit flohiđric là axit yếu.
(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: –1, +1, +3, +5 và +7.
(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F–, Cl–, Br–, I–.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 24. Hòa tan hết 1,69 gam Oleum có công thức H2SO4.3SO3 vào nước dư. Trung hòa dung dịch thu được cần V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là
A. 20 B. 40 C. 30 D. 10
Câu 25. Cho phản ứng: NaX (r) + H2SO4 (đ) NaHSO4 + HX (k). Các hidro halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là
A. HBr và HI. B. HCl, HBr và HI.
C. HF và HCl. D. HF, HCl, HBr và HI.
Câu 26. Thực hiện thí nghiệm điều chế Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl. Khí Cl2 sinh ra thường có lẫn hơi nước và hidroclorua. Để thu được khí Cl2 khô, người ta dẫn khí thu được lần lượt qua bình (1) và bình (2) chứa lần lượt các chất là
A. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc.
B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl.
C. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3.
D. dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc.
ĐÁP ÁN
1B 2A 3D 4D 5D 6A 7A 8B 9D 10D 11B 12C 13C 14B 15A 16D 17B 18A 19A 20A 21C 22A 23B 24B 25C 26D
SỰ ĐIỆN LI – CHỈ SỐ pH – PHƯƠNG TRÌNH ION
Câu 1. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,032. B. 0,048. C. 0,06. D. 0,04.
Câu 2. Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương ứng là x và y. Giả thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH hòa tan thì có 1 phân tử điện li. Quan hệ giữa x và y là
A. y = 100x. B. y = 2x. C. y = x – 2. D. y = x + 2.
Câu 3. Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là
A. 1. B. 6. C. 7. D. 2.
Câu 4. Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M, thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 7. B. 2. C. 1. D. 6.
Câu 5. Có các dung dịch riêng biệt: C6H5–NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH, ClH3N–CH2–COOH, HOOC–CH2CH2–CH(NH2)–COOH, H2N–CH2–COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 6. Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 7. Cho dãy các chất sau: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 8. Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l