Lê Nguyên Thạch 0394838727
PAGE \* MERGEFORMAT 1.Nếu Bạn cần lời giải chi tiết gọi 0394838727
MỤC LỤC
TOC \o "1-3" \h \z \u HYPERLINK \l "_Toc161951365" ĐỀ 01 PAGEREF _Toc161951365 \h 2
HYPERLINK \l "_Toc161951366" ĐỀ 02 PAGEREF _Toc161951366 \h 6
HYPERLINK \l "_Toc161951367" ĐỀ 03 PAGEREF _Toc161951367 \h 11
HYPERLINK \l "_Toc161951368" ĐỀ 04 PAGEREF _Toc161951368 \h 16
HYPERLINK \l "_Toc161951369" ĐỀ 05 PAGEREF _Toc161951369 \h 21
HYPERLINK \l "_Toc161951370" ĐỀ 06 PAGEREF _Toc161951370 \h 25
HYPERLINK \l "_Toc161951371" ĐỀ 07 PAGEREF _Toc161951371 \h 29
HYPERLINK \l "_Toc161951372" ĐỀ 08 PAGEREF _Toc161951372 \h 34
HYPERLINK \l "_Toc161951373" ĐỀ 09 PAGEREF _Toc161951373 \h 40
HYPERLINK \l "_Toc161951374" ĐỀ 10 PAGEREF _Toc161951374 \h 45
HYPERLINK \l "_Toc161951375" ĐỀ 11 PAGEREF _Toc161951375 \h 48
HYPERLINK \l "_Toc161951376" ĐỀ 12 PAGEREF _Toc161951376 \h 52
HYPERLINK \l "_Toc161951377" ĐỀ 13 PAGEREF _Toc161951377 \h 56
HYPERLINK \l "_Toc161951378" ĐỀ 14 PAGEREF _Toc161951378 \h 59
HYPERLINK \l "_Toc161951379" ĐỀ 15 PAGEREF _Toc161951379 \h 64
HYPERLINK \l "_Toc161951380" ĐỀ 16 PAGEREF _Toc161951380 \h 68
HYPERLINK \l "_Toc161951381" ĐỀ 17 PAGEREF _Toc161951381 \h 71
HYPERLINK \l "_Toc161951382" ĐỀ 18 PAGEREF _Toc161951382 \h 75
HYPERLINK \l "_Toc161951383" ĐỀ 19 PAGEREF _Toc161951383 \h 78
HYPERLINK \l "_Toc161951384" ĐỀ 20 PAGEREF _Toc161951384 \h 82
ĐỀ 01
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho ba số thực dương và . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 2. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A. B. C. D.
Câu 3. Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Câu 4.
Lê Nguyên Thạch 0394838727
PAGE \* MERGEFORMAT 1.Nếu Bạn cần lời giải chi tiết gọi 0394838727
MỤC LỤC
TOC \o "1-3" \h \z \u HYPERLINK \l "_Toc161951365" ĐỀ 01 PAGEREF _Toc161951365 \h 2
HYPERLINK \l "_Toc161951366" ĐỀ 02 PAGEREF _Toc161951366 \h 6
HYPERLINK \l "_Toc161951367" ĐỀ 03 PAGEREF _Toc161951367 \h 11
HYPERLINK \l "_Toc161951368" ĐỀ 04 PAGEREF _Toc161951368 \h 16
HYPERLINK \l "_Toc161951369" ĐỀ 05 PAGEREF _Toc161951369 \h 21
HYPERLINK \l "_Toc161951370" ĐỀ 06 PAGEREF _Toc161951370 \h 25
HYPERLINK \l "_Toc161951371" ĐỀ 07 PAGEREF _Toc161951371 \h 29
HYPERLINK \l "_Toc161951372" ĐỀ 08 PAGEREF _Toc161951372 \h 34
HYPERLINK \l "_Toc161951373" ĐỀ 09 PAGEREF _Toc161951373 \h 40
HYPERLINK \l "_Toc161951374" ĐỀ 10 PAGEREF _Toc161951374 \h 45
HYPERLINK \l "_Toc161951375" ĐỀ 11 PAGEREF _Toc161951375 \h 48
HYPERLINK \l "_Toc161951376" ĐỀ 12 PAGEREF _Toc161951376 \h 52
HYPERLINK \l "_Toc161951377" ĐỀ 13 PAGEREF _Toc161951377 \h 56
HYPERLINK \l "_Toc161951378" ĐỀ 14 PAGEREF _Toc161951378 \h 59
HYPERLINK \l "_Toc161951379" ĐỀ 15 PAGEREF _Toc161951379 \h 64
HYPERLINK \l "_Toc161951380" ĐỀ 16 PAGEREF _Toc161951380 \h 68
HYPERLINK \l "_Toc161951381" ĐỀ 17 PAGEREF _Toc161951381 \h 71
HYPERLINK \l "_Toc161951382" ĐỀ 18 PAGEREF _Toc161951382 \h 75
HYPERLINK \l "_Toc161951383" ĐỀ 19 PAGEREF _Toc161951383 \h 78
HYPERLINK \l "_Toc161951384" ĐỀ 20 PAGEREF _Toc161951384 \h 82
ĐỀ 01
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho ba số thực dương và . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 2. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A. B. C. D.
Câu 3. Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho hình lập phương . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. AA’ CD. B. AA’ CC’. C. AA’ C’D. D.AA’ A’B.
Câu 5. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , , vuông góc với mặt phẳng đáy và .
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và đường thẳng vuông góc mặt phẳng đáy. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ?
A. B. C. D.
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy và chiều cao là .
B. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao là .
C. Thể tích của một khối hộp chữ nhật bằng tích ba kính thước của nó.
D. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy và chiều cao là .
Câu 8. Cho A là một biến cố liên quan phép thử T. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. là số lớn hơn . B. .
C. . D. là số nhỏ hơn .
Câu 9. Cho phép thử có không gian mẫu . Các cặp biến cố không đối nhau là:
A. và . B. và ..
C. và . D. và .
Câu 10. Một hộp đựng quả cầu cùng loại được đánh số từ 1 đến . Bốc ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘ Bốc được quả cầu ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘ Bốc được quả cầu ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn ’’. Số phần tử của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Một hộp đựng tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến . Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘ Rút được tấm thể ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘ Rút được tấm thể ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của biến cố là
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Một hộp chứa 60 quả cầu cùng loại được đánh số từ 1 đến 60. Rút ngẫu nhiên một quả cầu trong hộp ra. Xét hai biến cố sau:
A: “Số ghi trên quả cầu là ước của 60”; B: “ Số ghi trên quả cầu là ước của 48”;
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A và B là hai biến cố không độc lập.
B. A và B là hai biến cố độc lập.
C. A và B là hai biến cố xung khắc.
D. A và B là hai biến cố đối.
Câu 13. Xét phép thử gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Gọi là biến cố “Lần đầu xuất hiện mặt 6 chấm” và là biến cố “Lần thứ hai xuất hiện mặt 6 chấm”. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
A. và là hai biến cố xung khắc.
B. là biến cố “Ít nhất một lần xuất hiện mặt 6 chấm”.
C. là biến cố “Tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai lần gieo bằng 12.
D. và là hai biến cố độc lập.
Câu 14. Ba người cùng bắn vào một bia. Gọi lần lượt là biến cố “người thứ 1, 2 bắn trúng bia”. Biến cố “có đúng 1 người bắn trùng bia” là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 15. Cho , là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 16. Cho hai biến cố và liên quan đến phép thử có . Khi đó, và là hai biến cố
A. độc lập. B. không xung khắc. C. xung khắc. D. đối nhau.
Câu 17. Xét một phép thử có không gian mẫu và là một biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Xác suất của biến cố là .
B. .
C. .
D. khi và chỉ khi là biến cố chắc chắn.
Câu 18. Cho là hai biến cố xung khắc. Biết , . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Một hộp đựng thẻ được đánh số từ đến . Rút ngẫu nhiên hai thẻ và nhân hai số trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để kết quả thu được là một số chẵn.
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Cho là hai biến cố liên quan đến một phép thử có hữu hạn các kết quả đồng khả năng xuất hiện. Khẳng định nào sau không đúng
A. B.
C. D.
Câu 21. Một hôp đựng quả cầu cùng loại được đánh số từ 1 đến . Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong thùng. Xét hai biến cố sau :
A : ‘‘ Số ghi trên quả cầu là số chẵn’’ và B :‘‘ Số ghi trên quả cầu là ước của ’’. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D.
Câu 22. , là hai biến cố độc lập. Biết , . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Hai xạ thủ bắn mỗi người một viên đạn vào bia, biết xác suất bắn trúng vòng 10 của xạ thủ thứ nhất là 0,75 và của xạ thủ thứ hai là 0,85. Dùng sơ đồ cây tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng vòng 10.
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Cho hàm số có đạo hàm tại điểm . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. . B. .
C. . D. .
Câu 25. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số QUOTE fx=-x3 tại điểm có
hoành độ bằng
A. B. C. D.
Câu 26. Một chất điểm chuyển động có phương trình là ( được tính bằng giây, được tính bằng mét). Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Cho hàm số có đạo hàm thỏa mãn Giá trị của biểu thức bằng.
A. B. . C. D.
Câu 28. Cho hàm số xác định trên và . Chọn khẳng định đúng.
A. B. C. D. .
Câu 29. Tính đạo hàm của hàm số tại điểm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Hàm số có đạo hàm là
A. B. C. D.
Câu 31. Tính đạo hàm của hàm số .
A. B. C. D.
Câu 32. Trên khoảng , đạo hàm của hàm số là
A.. B..
C.. D.
Câu 33. Cho . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Đạo hàm cấp hai của hàm số với là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 35. Đạo hàm cấp hai của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 36. Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm O, cạnh a. Biết , góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng bằng . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SO và AB.
Câu 37. Một chiếc máy có hai động cơ I và II hoạt động độc lập nhau. Xác suất để động cơ I và động cơ II chạy tốt lần lượt là và . Hãy tính xác suất để
a) Cả hai động cơ đều chạy tốt.
b) Có ít nhất một động cơ chạy tốt.
Câu 38. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang trên mặt phẳng không ma sát như hình 7 , có phương trình chuyển động , trong đó tính bằng giây và tính bằng centimet.
a) Tìm vận tốc tức thời và gia tốc tức thời của con lắc tại thời điểm .
b) Tìm vị trí, vận tốc tức thời và gia tốc tức thời của con lắc tại thời điểm . Tại thời điểm đó, con lắc di chuyển theo hướng nào?
-----------------------------HẾT---------------------------
ĐỀ 02
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM .
Cho , và , là các số thực bất kỳ. Đẳng thức nào sau đúng?
A. . B. . C. . D. .
Giá trị của biểu thức là là:
A. 1. B. 2. C. . D. .
Đồ thị sau là của hàm số nào?
A. . B. . C. . D. .
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số mũ?
A. . B. . C. . D. .
Nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
Nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Giới hạn nào sau đây dùng để định nghĩa đạo hàm của hàm số tại?
A. . B. .
C. . D. .
Cho hàm số . Tính đạo hàm của hàm số tại điểm .
A. B. C. D.
Xét ba mệnh đề sau:
Nếu hàm số có đạo hàm tại điểm thì liên tục tại điểm đó.
Nếu hàm số liên tục tại điểm thì có đạo hàm tại điểm đó.
Nếu hàm số gián đoạn tại điểm thì chắc chắn không có đạo hàm tại điểm đó.
Trong ba mệnh trên:
A. và đúng. B. đúng. C. và đúng. D. và đúng.
Quy tắc tính đạo hàm nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Hàm số có đạo hàm trên khoảng đạo hàm của hàm số .
A. B. . C. . D. .
Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. B. C. D.
Hàm số xác định trên . Giá trị bằng:
A. . B. . C. . D. .
Tính đạo hàm của hàm số ?
A. B. C. D.
Đạo hàm cấp hai của hàm số bằng biểu thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Cho A và B là 2 biến cố độc lập với nhau. Khi đó
A. B. C. D.
Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG:
A. Cho hai biến cố và . Biến cố " hoặc xảy ra", kí hiệu là , được gọi là biến cố giao của và .
B. Cho hai biến cố và . Biến cố " hoặc xảy ra", kí hiệu là , được gọi là biến cố hợp của và .
C. Cho hai biến cố và . Biến cố " hoặc xảy ra", kí hiệu là , được gọi là biến cố hợp của và .
D. Cho hai biến cố và . Biến cố " hoặc xảy ra", kí hiệu là , được gọi là biến cố xung khắc.
Cho A và B là 2 biến cố độc lập với nhau, Khi đó bằng
A. 0,58 B. 0,7 C. 0,1 D. 0,12
Cho A và B là 2 biến cố độc lập với nhau, Khi đó bằng
A. 0,5. B. 0,55. C. 0,06. D. 0,25.
Một hộp chứa 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ có cùng kich thước và khối lượng. Lấy ra ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi từ hộp. Gọi là biến cố "Hai viên bi lấy ra đều có màu xanh", là biến cố "Hai viên bi lấy ra đều có màu đỏ". Mô tả bằng lời biến cố
A. "Hai viên bi lấy ra có cùng màu"
B. "Hai viên bi lấy ra có khác màu"
C. "Hai viên bi lấy ra có màu bất kì"
D. "Hai viên bi lấy ra chỉ có màu xanh"
Cho , là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.
Cho là hai biến cố xung khắc. Biết , . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Biết Tính
A. B. C. D.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong thì vuông góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong
B. Nếu đường thẳng thì vuông góc với hai đường thẳng trong
C. Nếu đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng nằm trong thì
D. Nếu và đường thẳng thì
Cho hai đường thẳng phân biệt và mặt phẳng trong đó . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A. Nếu thì
B. Nếu thì
C. Nếu thì
D. Nếu thì
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Cho đường thẳng vuông góc với đường thẳng và nằm trong mặt phẳng . Mọi mặt phẳng chứa và vuông góc với thì vuông góc với .
B. Nếu đường thẳng vuông góc với đường thẳng và mặt phẳng chứa , mặt phẳng chứa thì vuông góc với .
C. Cho đường thẳng vuông góc với mặt phẳng , mọi mặt phẳng chứa thì vuông góc với .
D. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước.
Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau và là:
A. Đường thẳng vừa vuông góc với và vuông góc với
B. Đường thẳng vừa vuông góc, vừa cắt hai đường thẳng chéo nhau và
C. Đường thẳng vuông góc với và cắt đường thẳng
D. Đường thẳng vuông góc với và cắt đường thẳng
Cho khối chóp diện tích đáy bằng và chiều cao . Khi đó thể tích của khối chóp bằng:
A. B. C. D.
Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật có . Cạnh bên và vuông góc với mặt đáy . Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .
A. . B. . C. D.
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy và Tính thể tích của khối chóp
A. B. C. D.
Khẳng định nào ĐÚNG trong các khẳng định sau:
A. Nếu đường thẳng cắt một đường thẳng thì góc giữa và là góc giữa đường thẳng và .
B. Nếu đường thẳng không vuông góc với thì góc giữa và hình chiếu của trên gọi là góc giữa đường thẳng và .
C. Nếu đường thẳng vuông góc với đường thẳng thì góc giữa và là góc giữa đường thẳng và .
D. Nếu đường thẳng song song với đường thẳng thì góc giữa và là góc giữa đường thẳng và .
Nếu đường thẳng vuông góc với mặt phẳng . Khi đó
A. . B. . C. . D. .
Cho hình chóp có đáy là hình vuông, vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là:
A. . B. . C. . D. .
Cho hình chóp có đáy là hình vuông, vuông góc với đáy, gọi . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là:
A. . B. . C. . D. .
PHẦN 2: TỰ LUẬN .
Tính đạo hàm các hàm số sau:
a). b) .
Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , ,. Cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy và . Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy.
Một hộp đựng viên bi trong đó có viên bi đỏ, viên bi xanh, viên bi vàng, viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên hai bi, tính xác suất biến cố : “hai viên bi cùng màu”.
Kim tự tháp Giza là HYPERLINK "https://vi.wikipedia.org/wiki/Kim_t%E1%BB%B1_th%C3%A1p_Ai_C%E1%BA%ADp" \o "Kim tự tháp Ai Cập" Kim tự tháp Ai Cập lớn nhất và là lăng mộ của HYPERLINK "https://vi.wikipedia.org/wiki/V%C6%B0%C6%A1ng_tri%E1%BB%81u_th%E1%BB%A9_T%C6%B0_c%E1%BB%A7a_Ai_C%E1%BA%ADp" \o "Vương triều thứ Tư của Ai Cập" Vương triều thứ Tư của pharaoh HYPERLINK "https://vi.wikipedia.org/wiki/Khufu" \o "Khufu" Khufu. Được xây dựng vào đầu thế kỷ 26 trước Công nguyên trong khoảng thời gian 27 năm, đây là kim tự tháp lâu đời nhất còn nằm trong HYPERLINK "https://vi.wikipedia.org/wiki/B%E1%BA%A3y_k%E1%BB%B3_quan_c%E1%BB%A7a_th%E1%BA%BF_gi%E1%BB%9Bi_c%E1%BB%95_%C4%91%E1%BA%A1i" \o "Bảy kỳ quan của thế giới cổ đại" Bảy kỳ quan của thế giới cổ đại, và là kim tự tháp duy nhất với phần lớn còn nguyên vẹn. Kim tự tháp này được xây dựng theo mô hình là hình chóp tứ giác đều với kích thước như sau: chiều cao xấp xỉ , độ dài đáy xấp xỉ . Tính khoảng cách từ tâm của đáy kim tự tháp đến mặt bên.
-----------------------------HẾT---------------------------
ĐỀ 03
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Cho số thực dương. Với mọi số thực , bất kỳ, khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Với là số thực dương tùy, bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho các hàm số lũy thừa , , có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề đúng là
A. B. C. D.
Câu 4: Cho hình hộp chữ nhật , đường thẳng nào dưới đây vuông góc với đường thẳng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Trong không gian cho hình hộp , mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho và là hai biến cố. Biến cố: “ hoặc xảy ra” được gọi là biến cố hợp của và , kí hiệu là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho hai biến cố: Bảo; Đăng; Long; Phúc; Tuấn; Yến}; {Giang; Long; Phúc; Tuấn . Biến cố là biến cố nào trong các biến cố sau?
A. {Long; Phúc. B. {Long; Phúc; Tuấn}. C. {Bảo; Tuấn; Phúc;. D. {Long; Giang;Tuấn}.
Câu 8: Biến cố và biến cố được gọi là xung khắc nếu và không đồng thời xảy ra. Hai biến cố và xung khắc khi và chỉ khi
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Cho 2 biến A và B, nếu việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố A không ảnh hưởng tới xác suất xảy ra của biến cố B. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. A và B là hai biến cố độc lập. B. A và B là hai biến cố không độc lập.
C. A và B là hai biến cố xung khắc. D. A và B là hai biến cố đối của nhau.
Câu 10: Trong một cuộc khảo sát về mức sống của người Bảo Hà, người khảo sát chọn ngẫu nhiên một gia đình ở Bảo Hà. Xét các biến cố sau:
“Gia đình có tivi”;
“Gia đình có máy vi tính”;
Biến cố là biến cố nào dưới đây?
A. “Gia đình chỉ có tivi”. B. “Gia đình có cả tivi và máy vi tính”.
C. “Gia đình không có cả tivi và máy vi tính”. D. “Gia đình chỉ có máy vi tính”.
Câu 11: Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được tạo từ tập . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn là một số chẵn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số có dạng trong đó hệ số góc của tiếp tuyến là
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Đạo hàm của hàm số tại điểm được kí hiệu là
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Đạo hàm của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Hàm số có đạo hàm trên đạo hàm của hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Hàm số có đạo hàm trên khoảng đạo hàm của hàm số .
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Hàm số có đạo hàm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Quy tắc tính đạo hàm nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Đạo hàm của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Cho các hàm số có đạo hàm trên khoảng J và với . Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. .
C. D.
Câu 21: Nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại và cạnh vuông góc với các cạnh . Xác định góc giữa và mặt phẳng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết rằng . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , . Tính khoảng cách từ điểm đến .
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Cạnh bên vuông góc với mặt phẳng , . Thể tích khối chóp bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ thì có hệ số góc là
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc , có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Xét chuyển động có phương trình trong đó được tính bằng giây, và được tính bằng mét. Vận tốc tức thời tại thời điểm của chuyển động là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 29: Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Tìm đạo hàm của hàm số .
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Đạo hàm của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 32: Hàm số có đạo hàm là
A. B.
C. D.
Câu 33: Đạo hàm cấp 2 của hàm số bằng biểu thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Cho hàm số . Giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Một chất điểm chuyển động có phương trình với tính bằng giây và tính bằng mét . Hỏi gia tốc của chuyển động tại thời điểm bằng bao nhiêu?
A. 228. B. 64. C. 88. D. 76.
II. Tự luận
Câu 1: . Có 3 chiếc hộp. Hộp A chứa 3 bi đỏ, 5 bi trắng. Hộp B chứa 2 bi đỏ,2 bi vàng. Hộp C chứa 2 bi đỏ, 3 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một hộp rồi
lấy một bi từ hộp đó. Tính xác suất lấy được một bi đỏ.
Câu 2: . Tính đạo hàm của các hàm số sau
a) b)
Câu 3: .
a. . Có 10 xạ thủ trong đó có hai xạ thủ loại 1 và tám xạ thủ loại 2. Xác suất bắn trúng của xạ thủ loại 1 là 0,9 ; xác suất của xạ thủ loại 2 là 0,8. Lấy ngẫu nhiên một trong mười xạ thủ, bắn một viên đạn. Tính xác suất để viên đạn bắn ra trúng đích.
b. . Ba cầu thủ sút phạt đến 11m, mỗi người đá một lần với xác suất làm bàn tương ứng là x;y và 0,6 . Biết xác suất để ít nhất một trong
ba cầu thủ ghi bàn là 0,976 và xác suất để cả ba cầu thủ đều ghi ban là 0,336. Tính xác suất để có đúng hai cầu thủ ghi bàn.
-----------------------------HẾT--------------------------
ĐỀ 04
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM .
Cho ; . Viết biểu thức về dạng và biểu thức về dạng . Giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
Cho là các số thực dương và . Tính giá trị của biểu thức .
A. . B. . C. . D. .
Tập xác định của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?
A. . B. . C. . D. .
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án , , , dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. . B. . C. . D. .
Nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Gọi là số ca bị nhiễm bệnh Covid-19 ở quốc gia sau ngày khảo sát. Khi đó ta có công thức với là số ca nhiễm trong ngày khảo sát đầu tiên, là hệ số lây nhiễm. Biết rằng ngày đầu tiên khảo sát 500 ca bị nhiễm bệnh và ngày thứ 10 khảo sát có 1000 ca bị nhiễm bệnh. Hỏi ngày thứ 15 số ca nhiễm bệnh gần nhất với số nào dưới đây, biết rằng trong suốt quá trình khảo sát hệ số lây nhiễm là không đổi?
A. 1320. B. 1740. C. 2020. D. 1470.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương tr