PAGE \* MERGEFORMAT 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC SÔNG NHẠN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2024 – 2024
40 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
ĐỀ 1
I.Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
Câu 1: Giá trị của chữ số 9 trong số 35,098 là:
A.Chín chục B.Chín trăm C.Chín phần mười D.Chín phần trăm
Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 4,74; 7,04; 7,4; 7,74 là:
A. 4,74; B.7,04; C.7,4; D. 7,74
Câu 3: 1,25 km bằng bao nhiêu m?
A.1,25 B.1025 C.1250 D.1205
Câu 4: 25% của 180 là:
A.45 B.720 C. D.35
Câu 5: Hình tam giác có độ dài đáy là 18cm, chiều cao 8cm. Diện tích hình tam giác đó là:
A.144cm2 B.72cm2 C.26cm2 D.52cm2
Câu 6 : Phép đổi nào sai ?
A. 6m224dm2 = 6,24m2
B. 1,5 tấn = 1500 kg
C. 0,53m3 = 53dm3
D. 5 giờ 30 phút = 5,5 giờ
Câu 7 : Một hình tròn có bán kính 6cm. Diện tích hình tròn đó là :
A.37,68 cm2 B.113,04 cm2 C.18,84 cm2 D. 452,16 cm2Câu 8 : An đi 100m trong 2 phút. Với vận tốc như vậy, để đi được 1km thì An phải đi trong bao lâu?
A.10 phút B.20 phút C. 50 phút D.100 phút
II.Phần tự luận:
Câu 9: Đặt tính rồi tính:
a. 355,23 + 347,56 b. 479,25 – 367,18................................................................................................................................. .............................................................................
PAGE \* MERGEFORMAT 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC SÔNG NHẠN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2024 – 2024
40 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
ĐỀ 1
I.Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
Câu 1: Giá trị của chữ số 9 trong số 35,098 là:
A.Chín chục B.Chín trăm C.Chín phần mười D.Chín phần trăm
Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 4,74; 7,04; 7,4; 7,74 là:
A. 4,74; B.7,04; C.7,4; D. 7,74
Câu 3: 1,25 km bằng bao nhiêu m?
A.1,25 B.1025 C.1250 D.1205
Câu 4: 25% của 180 là:
A.45 B.720 C. D.35
Câu 5: Hình tam giác có độ dài đáy là 18cm, chiều cao 8cm. Diện tích hình tam giác đó là:
A.144cm2 B.72cm2 C.26cm2 D.52cm2
Câu 6 : Phép đổi nào sai ?
A. 6m224dm2 = 6,24m2
B. 1,5 tấn = 1500 kg
C. 0,53m3 = 53dm3
D. 5 giờ 30 phút = 5,5 giờ
Câu 7 : Một hình tròn có bán kính 6cm. Diện tích hình tròn đó là :
A.37,68 cm2 B.113,04 cm2 C.18,84 cm2 D. 452,16 cm2Câu 8 : An đi 100m trong 2 phút. Với vận tốc như vậy, để đi được 1km thì An phải đi trong bao lâu?
A.10 phút B.20 phút C. 50 phút D.100 phút
II.Phần tự luận:
Câu 9: Đặt tính rồi tính:
a. 355,23 + 347,56 b. 479,25 – 367,18................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. c. 28,5 x 4,3 d. 24,5 : 7................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................
Câu 10: Một cửa hàng có 420 kg gạo, cửa hàng đã bán 25% số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 11: Cho hình thang vuông có đáy bé 15cm, đáy lớn gấp đôi đáy bé, chiều cao bằng đáy bé.
a.Tính diện tích hình thang đó.
b. Mở rộng đáy bé thành hình chữ nhật thì diện tích tăng thêm bao nhiêu?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Số thập phân gồm ba trăm năm mươi đơn vị, tám phần trăm, được viết là:
A. 35,08 B. 350,8 C. 350,08 D. 35,8
Câu 2: Trong một nửa ngày kim giờ quay được số vòng là:
A. 24 vòng B. 12 vòng C. 6 vòng D. 4 vòng
Câu 3: 52,5% của 400 là:
A. 4 B. 52,5C. 2100D. 210Câu 4: Trong các số sau 7135; 3948; 6790; 9750. Số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là:
A. 9750B. 6790C. 3948D. 7135Câu 5: Đúng ghi Đ; sai ghi S vào ô trống:
a. 0,010203m3 = 102030 cm3 b. 6m2 3dm2 = 6,03 m2Câu 6: Mặt một đồng hồ hình tròn có đường kính là 5cm. Diện tích mặt đồng hồ đó là:
A. 75,8cm2B. 78,5cm2C. 196,25cm2D. 19,625cm2II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 7: Đặt tính rồi tính:
a. 123,4 + 56,78 b. 201,7 - 20,16 c. 46,29 x 8,06 d. 61,92 : 2,4
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 8: Nối phép tính với két quả đúng:
2 giờ 15 phút + 1 giờ 50 phút6 giờ 30 phút4 phút 12 giây – 1 phút 20 giây2 phút 52 giây2 giờ 10 phút x 32 giờ 30 phút12 giờ 30 phút : 54 giờ 5 phút
Câu 9: Hai ô tô xuất phát từ A và B cùng một lúc và đi ngược chiều nhau, sau hai giờ chúng gặp nhau. Quãng đường AB dài 210 km. Tìm vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc ô tô đi từ A bằngvận tốc ô tô đi từ B.
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10: Tính A
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 3
I.PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Bài 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a.Chữ số 4 trong số thập phân 53,2408 có giá trị là :
A. B. C. D.
b. Tìm 1 số biết rằng 5,5 % của nó là 44. Số đó là :
A. 600 B. 800 C. 700 D. 900
c. được viết thành phân số thập phân là :
A. B. C. D.
d. 45 % của 180 cây là :
A. 81cây B. 81 C. 400 D. 400 cây
Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm :
a. Số trung bình cộng của các phân số là ................
6cm
12cm
8cm
E
D
C
B
A
b. Một hình hộp chữ nhật có chiều rộng 0,6m, chiều dài 12 dm, chiều cao 0,5m. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là :……………..
Bài 3: Cho hình vẽ bên:
a. Diện tích hình tam giác EBC là..........................
b. Chu vi hình chữ nhật ABCD là..........................
II.PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Bài 1 : Đặt tính rồi tính:
a) 14 giờ 24 phút – 6 giờ 48 phútc) 4 năm 6 tháng x 3b) 7 phút 35 giây + 5 phút 43 giâyd) 34 phút 10 giây : 5..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: Tính thuận tiện :
3,57 x 4,1 + 2,43 x 4,1 + 5,4652,45 x 27,8 – 27,8 x 552,45....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………..
Bài 3: Lúc 6 giờ 15 phút, một ô tô chở hàng đi từ A với vận tốc 45km/giờ. Đến 7 giờ 15 phút, một ô tô du lịch cũng đi từ A với vận tốc 60km/giờ.
a, Sau mấy giờ, ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng ?
b, Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ ?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 4
I.PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Viết các phân số thập phân sau thành số thập phân :
a, b, =…… c, d,
Điền vào chỗ chấm
Câu 2: Một người đi xe đạp từ nhà lên huyện mất 2 giờ 20 phút. Biết quãng đường từ nhà đến huyện dài 35 km. Vận tốc của người đi xe đạp là :……………
Câu 3:
a, 2040 dm3 = …………..m3 b, 0,010203m3 = ……..dm3
c,0,035 tạ = …………kg d,1giờ 3 phút = ……….giờ
Câu 4: Giá trị thích hợp của y để : 0,4 x y = 6,8 x 1,2 là : y = ………..
Câu 5: Một khu đất hình thang có trung bình cộng hai đáy là 52,5m. Nếu tăng đáy lớn thêm 12m thì diện tích khu đát tăng thêm 234 m2. Diện tích khu đất hình thang đó là :………….
Câu 6: Khoanh tròn vào đáp án đúng :
36% của 4,5 là :
A.1,25 B. 12,5 C.1,62 D. 16,2
2.Tìm số dư trong phép chia 123 : 456 (Phần thập phân của thương có hai chữ số)
A. 444 B.0,444 C.4,44 D.44,4
3.Số thập phân 37,045 được viết dưới dạng hỗn số là :
A. B. C. D.
TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu 7: Tính
a, 4 giờ 25 phút + 3 giờ 47 phút b, 14 giờ 55 phút x 4
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 8: Một xe ô tô đi từ thành phố A lúc 7 giờ kém 25 phút đến thành phố B lúc 9 giờ 45 phút, giữa đường nghỉ 55 phút để trả và đón khách. Tính quãng đường từ thành phố A đến thành phố B. Biết vận tốc xe ô tô là 46km/giờ.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9: Một can chứa đầy dầu cân nặng 34,5kg. Sau khi người ta dùng 40% lượng dầu trong can thì can dầu với lượng dầu còn lại cân nặng bao nhiêu, biết rằng can rỗng cân nặng 2kg ?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ 5
I Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng:
a) Số thập phân 3,5 được viết dưới dạng phân số là:
A, B. C. D.
b. 62% của một số là 93. Vậy số đó là:
A. 100 B. 150 C. 200 D. 105
Bài 2: (2 điểm)Viết tiếp vào chỗ chấm
a, Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 12,357 ; 21,03; 12,573; 10,987, 19,120 là:
.................................................................................................................................
b, Biết chu vi của một hình tròn là 37,68 cm. Vậy diện tích hình tròn đó là: .................................................................................................................................
c, Thể tích của hình lập phương là 729 m3. Vây diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: ......................m2
d. Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 5,76 m2, chiều rộng 0,9 m và chiều cao 12 dm. Vậy chiều dài hình hộp chữ nhật đó là: .................................
Bài 3: (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
25 tấn 8 yến = ................tạ b. 18tạ 9 kg = .............. yến
c. 3 giờ 45 phút = .......... giờ d. giờ = ..................... giây
PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 4: Đặt tính rồi tính:
a. 12 giờ 26 phút – 6 giờ 39 phút b. 562, 42 x 3,9
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................
c. 3 năm 8 tháng + 2 năm 6 tháng d. 160,02 : 4,5
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..................................................
Bài 5: Lúc 8 giờ 30 phút, một người đi xe ô tô đuổi theo một người đi xe máy, lúc đó hai xe cách nhau 30 km, đến 11 giờ hai xe gạp nhau. Tìm vận tốc mỗi xe. Biết vận tốc người đi ô tô bằng vận tốc xe máy.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Tính bằng cách thuận tiện
32,58 +32,58 x 6,3 + 32,58 x 2,7 b, 60 - 26,75 - 13,25
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ 6
I.TRẮC NGHIỆM :
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 7.
Câu 1: (1 điểm)
a) Số thập phân 7,5 viết dưới dạng phân số là:
A. B. C. D.
b) Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
c) Phân số viết thành phân số thập phân là:
A. B. C. D.
d) Trung bình cộng của các phân số: và là:
A. B. C. D.
Câu 2: (1 điểm)
a) 75% của một số là 525, vậy của số đó là:
A. 393,75 B. 112,5 C. 200 D. 500
b) 0,4% của 3 tấn bằng bao nhiêu ki – lô – gam?
A. 11 kg B. 13 kg C. 10 kg D. 12 kg
Câu 3: (1 điểm)
a. Một hình tam giác có độ dài đáy 12 cm, độ dài đáy bằng chiều cao. Diện hình tam giác đó là:
A. 108 m2 B. 216m2 C. 54m2 D. 113m2
b. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều cao 3,8m là:
A. 114m3 B. 20,995m3 C. 18,5m3 D. 209,95m3
Câu 4 (1 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhận có diện tích là 135 m2, chiều dài bằng 15 m.
Chu vi của mảnh đất là: …………………
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 5: (2 điểm) Tính
3 phút 15 giây + 2 phút 48 giây 5 giờ 22 phút x 3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
18 ngày 5 giờ - 6 ngày 9 giờ 25 giờ 48 phút : 4
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6: (2 điểm): Tính bằn