Lê Nguyên Thạch 0394838727
PAGE \* MERGEFORMAT 30.Các bạn cần lời giải gọi nhé
BỘ 15 ĐỀ ÔN THI CUỐI KỲ 2 (CTM) NĂM HỌC 2023-2024
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BỘ GIÁO DỤC 2025ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024ĐỀ SỐ: 01Môn: TOÁN 10(Đề thi gồm: 03 trang)Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1:Tập xác định của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2:Cho hàm số có bảng xét dấu như hình dưới đây. Tìm khẳng định đúng?A. . B. . C. . D. .
Câu 3:Tập nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4:Trong mặt phẳng tọa độ , đường thẳng có một véc tơ pháp tuyến là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5:Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6:Đường Elip có độ dài trục lớn bằng
A. 8. B. 10. C. 2. D. 12.
Câu 7:Có bạn nam và bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp các bạn vào một hàng ngang?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8:Tâm đi từ nhà của mình đến nhà Huyền, cùng Huyền đi đến nhà Linh chơi. Biết từ nhà Tâm đến nhà Huyền có con đường đi. Từ nhà Huyền đến nhà Linh có con đường đi. Hỏi có bao nhiêu cách để Tâm đi đến nhà Linh mà phải đi qua nhà Huyền?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9:Khai triển nhị thức ta được kết quả là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10:Kí hiệu là xác suất của biến cố trong một phép thử. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?A. . B. . C. . D. .
Câu 11:Một nhóm học sinh có học sinh nam và học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên học sinh. Tính xác suất sao cho học sinh được chọn có cả nam và nữ.
A. . B. . C. . D. .
Câu 12:Lớp 10A có 35 học sinh, trong đó có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Cô giáo cần chọn một ban cán sự lớp có 3 học sinh gồm 1 lớp trưởng,
Lê Nguyên Thạch 0394838727
PAGE \* MERGEFORMAT 30.Các bạn cần lời giải gọi nhé
BỘ 15 ĐỀ ÔN THI CUỐI KỲ 2 (CTM) NĂM HỌC 2023-2024
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BỘ GIÁO DỤC 2025ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024ĐỀ SỐ: 01Môn: TOÁN 10(Đề thi gồm: 03 trang)Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1:Tập xác định của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2:Cho hàm số có bảng xét dấu như hình dưới đây. Tìm khẳng định đúng?A. . B. . C. . D. .
Câu 3:Tập nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4:Trong mặt phẳng tọa độ , đường thẳng có một véc tơ pháp tuyến là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5:Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6:Đường Elip có độ dài trục lớn bằng
A. 8. B. 10. C. 2. D. 12.
Câu 7:Có bạn nam và bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp các bạn vào một hàng ngang?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8:Tâm đi từ nhà của mình đến nhà Huyền, cùng Huyền đi đến nhà Linh chơi. Biết từ nhà Tâm đến nhà Huyền có con đường đi. Từ nhà Huyền đến nhà Linh có con đường đi. Hỏi có bao nhiêu cách để Tâm đi đến nhà Linh mà phải đi qua nhà Huyền?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9:Khai triển nhị thức ta được kết quả là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10:Kí hiệu là xác suất của biến cố trong một phép thử. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?A. . B. . C. . D. .
Câu 11:Một nhóm học sinh có học sinh nam và học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên học sinh. Tính xác suất sao cho học sinh được chọn có cả nam và nữ.
A. . B. . C. . D. .
Câu 12:Lớp 10A có 35 học sinh, trong đó có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Cô giáo cần chọn một ban cán sự lớp có 3 học sinh gồm 1 lớp trưởng, 1 lớp phó học tập và 1 lớp phó lao động (mỗi người chỉ làm 1 chức vụ). Xác suất để ban cán sự được chọn có 1 học sinh nam là
A. . B. . C. . D. .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1:Để xây dựng phương án kinh doanh cho một loại sản phẩm, doanh nghiệp tính toán lợi nhuận (đồng) theo công thức sau: , trong đó là số sản phẩm được bán ra.
a) Doanh nghiệp bị lỗ khi bán từ 303 đến 698 sản phẩm.
b) Doanh nghiệp có lãi khi bán tối đa 302 sản phẩm hoặc bán tối thiểu 697 sản phẩm
c) Doanh nghiệp có lãi khi bán từ 303 đến 697 sản phẩm.
d) Doanh nghiệp bị lỗ khi bán tối đa 302 sản phẩm hoặc bán tối thiểu 698 sản phẩm
Câu 2:Trong mặt phẳng toạ độ , cho elip có dạng , đi qua điểm và có một tiêu điểm . Khi đó:
a) Tiêu cự của elip bằng . b) . c) . d) Điểm không thuộc elip .
Câu 3:Gieo một con xúc sắc 6 mặt cân đối và đồng chất hai lần.
a) Có 6 cách để hai lần gieo đều ra số chấm giống nhau.
b) Có 6 cách để gieo được lần đầu ra mặt 6 chấm.
c) Có 12 cách để trong hai lần gieo xuất hiện đúng một lần mặt 1 chấm.
d) Có 33 cách để sau hai lần gieo được tổng số chấm không bé hơn 4.
Câu 4:Có 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Lấy ngẫu nhiên 5 thẻ.
a) Số phần tử của không gian mẫu là b) Xác suất để 5 thẻ lấy ra đều mang số chẵn là .
c) Xác suất để 5 thẻ lấy ra có 2 thẻ mang số chẵn và 3 thẻ mang số lẻ xấp xỉ bằng .
d) Xác suất để có ít nhất một số ghi trên thẻ được chọn chia hết cho 3 xấp xỉ bằng .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1:Một cửa hàng nhập vào một loại máy tính xách tay với giá triệu đồng và bán ra với giá triệu đồng. Với giá bán này, một tháng cửa hàng đó bán được cái máy tính xách tay. Cửa hàng dự định giảm giá bán, ước tính nếu cứ giảm giá bán mỗi máy đồng thì số máy tính bán được trong một tháng tăng thêm cái. Xác định giá bán mỗi cái máy tính để lợi nhuận thu được là cao nhất.
Câu 2:Số nghiệm nguyên của bất phương trình là bao nhiêu?
Câu 3:Trong mặt phẳng tọa độ , xét phương trình ( là số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình đã cho là phương trình đường tròn có bán kính không vượt quá .
Câu 4:Một nhóm gồm bạn nam và bạn nữ mua vé xem ca nhạc với ghế ngồi liên tiếp nhau theo một hàng ngang. Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi sao cho các bạn nam và các bạn nữ ngồi xen kẽ nhau?
Câu 5:Gọi là tập các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được lập từ tập . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập . Xác xuất để số được chọn là một số chẵn là với là phân số tối giản và . Khi đó bằng bao nhiêu?
Câu 6:An và Bình cùng chơi một trò chơi, mỗi lượt chơi một bạn đặt úp năm tấm thẻ, trong đó có hai
thẻ ghi số 2, hai thẻ ghi số 3 và một thẻ ghi số 4, bạn còn lại chọn ngẫu nhiên ba thẻ trong năm tấm thẻ đó. Người chọn thẻ thắng lượt chơi nếu tổng các số trên ba tấm thẻ được chọn bằng 8, ngược lại người kia sẽ thắng. Xác suất để An thắng lượt chơi khi An là người chọn thẻ bằng với là phân số tối giản và . Khi đó bằng bao nhiêu?
---------------------HẾT---------------------
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BỘ GIÁO DỤC 2025ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024ĐỀ SỐ: 02Môn: TOÁN 10(Đề thi gồm: 03 trang)Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1:Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.
Kết luận nào trong các kết luận sau là sai?
A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng .
Câu 2:Tập nghiệm của bất phương trình làA. . B. . C. . D. .
Câu 3:Số nghiệm nguyên dương của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4:Trong mặt phẳng tọa độ , đường thẳng có một vectơ chỉ phương là
A. B. C. D. .
Câu 5:Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn . Xác định tâm và bán kính đường tròn
A. B. C. D.
Câu 6:Trong mặt phẳng tọa độ , cho Elip có phương trình chính tắc . Xác định tiêu cự của Elip A. . B. . C. . D.
Câu 7:Lớp có học sinh nam, học sinh nữ. Có bao nhiêu cách lấy ra cùng lúc học sinh bất kì trong lớp đó để phân công làm tổ trưởng của tổ khác nhau là:
A. . B. . C. . D.
Câu 8:Giả sử có chín bông hoa khác nhau và bốn lọ hoa khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách cắm chín bông hoa đó vào bốn lọ đã cho. (mỗi lọ được cắm một bông)?
A. . B. . C. . D.
Câu 9:Xác định số hạng không chứa trong khai triển với .
A. . B. . C. . D. .
Câu 10:Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Xác định biến cố A: “Xuất hiện mặt có số chấm không nhỏ hơn 2”.
A. . B. . C. . D. .
Câu 11:Có 6 chiếc ghế được xếp thành một hàng ngang. Số cách xếp 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C ngồi vào hàng ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh và học sinh lớp C không ngồi cạnh học sinh lớp B bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 12:Một hộp đựng viên bi khác nhau, trong đó có viên bi màu đỏ và viên bi màu xanh. Lấy ngẫu nhiên viên bi. Xác suất để lấy được ít nhất viên bi màu đỏ là
A. . B. . C. . D. .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1:Cho bảng biến thiên của hàm số bậc hai . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng .
b) Hệ số của hàm số bậc hai đã cho là một số dương
c) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng .
d) Giá trị lớn nhất của hàm số bằng Câu 2:Trong mặt phẳng , cho hypebol . Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau:
a) Hypebol có toạ độ tiêu điểm . b) Hypebol có độ dài trục thực bằng .
c) Hypebol có độ dài trục ảo bằng .
d) Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên đến hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng 10.
Câu 3:Trên một giá sách có quyển sách Toán, quyển sách Vật lí và quyển sách Hóa học. Các quyển sách đôi một khác nhau.
a) Có cách lấy một quyển sách tùy ỳ từ giá sách.
b) Có cách lấy một quyển sách Toán hoặc Vật lý từ giá sách.
c) Có cách lấy hai quyển sách gồm Toán và Hóa học từ giá sách.
d) Có cách lấy ba quyển sách có đủ ba môn học từ giá sách.
Câu 4:Lớp 11A có học sinh nữ và học sinh nam. Cô chủ nhiệm chọn ra bạn để tham gia văn nghệ.
Hãy xác định định đúng – sai của các khẳng định sau:
a) Xác suất để cô chủ nhiệm chọn được học sinh nữ là .
b) Xác suất để cô chủ nhiệm chọn được đúng học sinh nam là .
c) Xác suất để cô chủ nhiệm chọn được ít nhất học sinh nữ là .
d) Xác suất để cô chủ nhiệm số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1:Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số và đường thẳng
Câu 2:Cho tam thức bậc hai , là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để .
Câu 3:Một cửa hàng đồ chơi có 8 loại ô tô khác nhau, 7 loại máy bay khác nhau và món đồ chơi xếp hình khác nhau. Bạn Minh muốn mua hai món đồ chơi khác loại. Hỏi có bao nhiêu cách?
Câu 4:Trong mặt phẳng với hệ tọa độ ,cho tam giác nội tiếp đường tròn tâm , bán kính . Chân các đường cao kẻ từ lần lượt là . Tính bình phương bán kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác , biết rằng điểm A có tung độ dương.
Câu 5:Trong một trường THPT có 8 lớp 10, mỗi lớp cử 2 học sinh đi tham gia buổi họp của đoàn trường. Trong buổi họp ban tổ chức cần chọn ra 4 học sinh từ 16 học sinh của khối 10 để phát biểu ý kiến. Có bao nhiêu cách chọn sao cho trong 4 học sinh được chọn có đúng hai học sinh học cùng một lớp.
Câu 6:Một đa giác đều có đỉnh. Chọn ngẫu nhiên đỉnh từ đỉnh của đa giác đó. Xác suất để đỉnh được chọn là đỉnh của một tam giác vuông nhưng không cân là với là phân số tối giản và . Tính giá trị biểu thức .
---------------------HẾT---------------------
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BỘ GIÁO DỤC 2025ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024ĐỀ SỐ: 03Môn: TOÁN 10 (Đề thi gồm: 03 trang)Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1:Tập xác định của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2:Cho hàm số có bảng xét dấu như hình dưới đây. Tìm khẳng định đúng?A. . B. . C. . D. .
Câu 3:Tập nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4:Trong mặt phẳng tọa độ , đường thẳng có một véc tơ pháp tuyến là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5:Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6:Đường Elip có độ dài trục lớn bằng
A. 8. B. 10. C. 2. D. 12.
Câu 7:Có bạn nam và bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp các bạn vào một hàng ngang?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8:Tâm đi từ nhà của mình đến nhà Huyền, cùng Huyền đi đến nhà Linh chơi. Biết từ nhà Tâm đến nhà Huyền có con đường đi. Từ nhà Huyền đến nhà Linh có con đường đi. Hỏi có bao nhiêu cách để Tâm đi đến nhà Linh mà phải đi qua nhà Huyền?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9:Khai triển nhị thức ta được kết quả là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10:Kí hiệu là xác suất của biến cố trong một phép thử. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai? A. . B. . C. . D. .
Câu 11:Một nhóm học sinh có học sinh nam và học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên học sinh. Tính xác suất sao cho học sinh được chọn có cả nam và nữ.
A. . B. . C. . D. .
Câu 12:Lớp 10A có 35 học sinh, trong đó có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Cô giáo cần chọn một ban cán sự lớp có 3 học sinh gồm 1 lớp trưởng, 1 lớp phó học tập và 1 lớp phó lao động (mỗi người chỉ làm 1 chức vụ). Xác suất để ban cán sự được chọn có 1 học sinh nam là
A. . B. . C. . D. .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1:Để xây dựng phương án kinh doanh cho một loại sản phẩm, doanh nghiệp tính toán lợi nhuận (đồng) theo công thức sau: , trong đó là số sản phẩm được bán ra.
a) Doanh nghiệp bị lỗ khi bán từ 303 đến 698 sản phẩm.
b) Doanh nghiệp có lãi khi bán tối đa 302 sản phẩm hoặc bán tối thiểu 697 sản phẩm
c) Doanh nghiệp có lãi khi bán từ 303 đến 697 sản phẩm.
d) Doanh nghiệp bị lỗ khi bán tối đa 302 sản phẩm hoặc bán tối thiểu 698 sản phẩm
Câu 2:Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác cân tại có đỉnh ; đường thẳng đi qua trung điểm của các cạnh và có phương trình và điểm nằm trên đường cao đi qua đỉnh của tam giác đã cho.
a) Trung điểm của cạnh có tọa độ là . b) Phương trình đường thẳng là:
c) Có hai điểm thỏa mãn bài toán. d) Chỉ có một điểm duy nhất thỏa mãn bài toán.
Câu 3:Gieo một con xúc sắc 6 mặt cân đối và đồng chất hai lần.
a) Có 6 cách để hai lần gieo đều ra số chấm giống nhau.
b) Có 6 cách để gieo được lần đầu ra mặt 6 chấm.
c) Có 12 cách để trong hai lần gieo xuất hiện đúng một lần mặt 1 chấm.
d) Có 33 cách để sau hai lần gieo được tổng số chấm không bé hơn 4.
Câu 4:Có 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Lấy ngẫu nhiên 5 thẻ.
a) Số phần tử của không gian mẫu là
b) Xác suất để 5 thẻ lấy ra đều mang số chẵn là .
c) Xác suất để 5 thẻ lấy ra có 2 thẻ mang số chẵn và 3 thẻ mang số lẻ xấp xỉ bằng .
d) Xác suất để có ít nhất một số ghi trên thẻ được chọn chia hết cho 3 xấp xỉ bằng .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Một cửa hàng nhập vào một loại máy tính xách tay với giá triệu đồng và bán ra với giá triệu đồng. Với giá bán này, một tháng cửa hàng đó bán được cái máy tính xách tay. Cửa hàng dự định giảm giá bán, ước tính nếu cứ giảm giá bán mỗi máy đồng thì số máy tính bán được trong một tháng tăng thêm cái. Xác định giá bán mỗi cái máy tính để lợi nhuận thu được là cao nhất.
Câu 2: Số nghiệm nguyên của bất phương trình là bao nhiêu?
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ , xét phương trình ( là số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình đã cho là phương trình đường tròn có bán kính không vượt quá .
Câu 4: Một nhóm gồm bạn nam và bạn nữ mua vé xem ca nhạc với ghế ngồi liên tiếp nhau theo một hàng ngang. Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi sao cho các bạn nam và các bạn nữ ngồi xen kẽ nhau?
Câu 5: Gọi là tập các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được lập từ tập . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập . Xác xuất để số được chọn là một số chẵn là với là phân số tối giản và . Khi đó bằng bao nhiêu?
Câu 6:An và Bình cùng chơi một trò chơi, mỗi lượt chơi một bạn đặt úp năm tấm thẻ, trong đó có hai
thẻ ghi số 2, hai thẻ ghi số 3 và một thẻ ghi số 4, bạn còn lại chọn ngẫu nhiên ba thẻ trong năm tấm thẻ đó. Người chọn thẻ thắng lượt chơi nếu tổng các số trên ba tấm thẻ được chọn bằng 8, ngược lại người kia sẽ thắng. Xác suất để An thắng lượt chơi khi An là người chọn thẻ bằng với là phân số tối giản và . Khi đó bằng bao nhiêu?
---------------------HẾT---------------------
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BỘ GIÁO DỤC 2025ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024ĐỀ SỐ: 04Môn: TOÁN 10(Đề thi gồm: 03 trang)Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1:Cho parabol . Điểm nào sau đây là đỉnh của ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2:Cho hàm số có bảng xét dấu:Tìm để .
A. . B. .
C. . D. .Câu 3:Số nghiệm nguyên dương của phương trình là
A. . B. . B. . D. .
Câu 4:Cho 2 đường thẳng và . Góc giữa 2 đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 5:Cho điểm , . Phương trình đường tròn đường kính là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6:Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường hypebol?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7:Từ thành phố đến thành phố có con đường, từ thành phố đến thành phố có con đường, từ thành phố đến thành phố có con đường, từ thành phố đến thành phố có con đường, không có con đường nào nối từ thành phố đến thành phố . Hỏi có bao nhiêu con đường đi từ thành phố đến thành phố .
A. . B. . C. . D. .
Câu 8:Một lớp có học sinh. Số cách chọn học sinh trực nhật là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9:Trong khai triển có số hạng. Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D.
Câu 10:Gieo một con xúc xắc cân đối hai lần. Xác định số phần tử của biến cố “tích hai số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc chia hết cho ”.
A. . B. . C. . D. .
Câu 11:Gieo một đồng tiền và một con xúc xắc (cân đối và đồng chất). Số phần tử của không gian mẫu
trong phép thử trên là
A. . B. . C. . D. .
Câu 12:Một hộp có quả cầu vàng, quả cầu trắng và quả cầu xanh. Lấy ngẫu nhiên quả cầu. Tính xác suất để trong quả cầu lấy được có không quá hai màu.
A. . B. . C. . D. .
PHẦN II.Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho biểu thức .
a) Với thì là tam thức bậc hai.
b) Khi thì luôn nhận giá trị dương với mọi .
c) Tam thức bậc hai luôn nhận giá trị âm với mọi khi và chỉ khi
d) Với mọi giá trị của thì đều có nghiệm.
Câu 2:Trong mặt phẳng , cho tam giác có và .
a) Phương trình của đường thẳng đi qua và song song với là .
b) Phương trình của đường trung trực đoạn thẳng là với .
c) Đường thẳng có phương trình là .
d) Đường cao ứng với đỉnh của tam giác đi qua điểm .
Câu 3:Cho tập hợp .
a) Từ lập được 25 số có hai chữ số.
b) Từ lập được 125 số có ba chữ số khác nhau.
c) Từ lập được 24 số chẵn có ba chữ số khác nhau.
d) Từ lập được 101 số lẻ có ba chữ số khác nhau.
Câu 4:Bộ bài tú lơ khơ có 52 quân bài. Rút ngẫu nhiên ra 4 quân bài. Hãy xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Xác suất của biến cố : “Rút ra được tứ quý Át” là
b) Xác suất của biến cố : “Rút ra được hai quân Át, hai quân ” là
c) Xác suất của biến cố : “Rút ra được ít nhất một quân Át” là
d) Xác suất của biến cố : “Rút ra được 4 quân trong đó có đúng 2 quân ở cùng một tứ quý và hai quân còn lại ở hai tứ quý khác nhau” là .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh học tìm được quy luật rằng: Nếu trên mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ có con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng (đơn vị khối lượng). Hỏi người nuôi phải thả bao nhiêu con cá trên một đơn vị diện tích để trọng lượng cá sau mỗi vụ thu được là nhiều nhất?
Câu 2:Xác định số nghiệm của phương trình
Câu 3:Cho parabol . Điểm thuộc parabol và cách đường chuẩn của một khoảng bằng (trong đó là các số thực). Tính .
Câu 4:Ông Hoàng có một mảnh vườn hình elip có chiều dài trục lớn và trục nhỏ lần lượt là và . Ông chia thành hai nửa bằng một đường tròn tiếp xúc trong với elip để làm mục đích sử dụng khác nhau ( xem hình vẽ). Nửa bên trong đường tròn ông trồng cây lâu năm, nửa bên ngoài đường tròn ông trồng hoa màu. Tính tỉ số diện tích T giữa phần trồng cây lâu năm so với diện tích trồng hoa màu. Biết diện tích elip được tính theo công thức trong đó lần lượt là độ dài nửa trục lớn và nửa trục bé của elip. Biết độ rộng của đường elip không đáng kể.Câu 5:Từ một hộp chứa quả cầu, trong đó có quả màu đỏ, quả màu xanh và quả màu vàng, lấy ngẫu nhiên quả. Số cách để lấy được quả cầu có đúng hai màu bằng:
Câu 6:Một lớp học có học sinh gồm có cả nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên học sinh để tham gia hoạt động của Đoàn trường. Xác suất chọn được nam và nữ là . Tính số học sinh nữ của lớp.
--------------------HẾT--------------------
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BỘ GIÁO DỤC 2025ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024ĐỀ SỐ: 05Môn: TOÁN 10(Đề thi gồm: 03 trang)Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1:Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc hai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho tam thức bậc hai . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. khi và chỉ . B. khi và chỉ .
C. khi và chỉ . D. khi và chỉ.
Câu 3:Số nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 4:Xác định để hai đường thẳng và cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành. A. .