Trường TH-THCS ................
Họ tên HS:
………………...........................
Lớp: 4/…. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – LỚP 4
Năm học 2023 - 2024
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 40 phútSố MM
Giám thị 1Giám thị 2………………………………………………………………………………………
Điểm
Trắc nghiệm: ……
Tự luận: ………
Cộng: ……….Nhận xét của giáo viên.Số MM
G. khảo 1G. khảo 2I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số tự nhiên lớn nhất có năm chữ số khác nhau là:
A. 90 000 B. 99 999 C. 97 531 D. 98 765
Câu 2. Trong các số dưới đây, giá trị của chữ số 3 là 3000 là :
A. 36 512 B. 54 312 C. 53 724 D. 54 832
Câu 3. Số liền sau của số 99 999 999 là:
A. 99 999 998 B. 100 000 000 C. 100 000 001 D. 100 000 002
Câu 4. Biểu thức 10 318 trừ đi tích của 528 và 6 là:
A. 10 318 – 528 – 6 B. 10 318 – 528 x 6
C. 10 318 x 528 – 6 D. 10 318 + 528 – 6Câu 5. Trong các số 100; 365; 752; 565; 980 số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là:
A. 980; 100 B. 365; 565 C. 100; 365 D. 980; 752
Câu 6. Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm:
( 637 + 245) +259 = (637 + 259) + ………
A. 259 B. 931 C. 1141 D. 245
Câu 7. Số trung bình của các số 48; 111; 215 và 466 là:
A. 240 B. 230 C. 220 D. 210
Câu 8. Đúng ghi Đ, sai ghi S :
M
Q
P
N
A. Năm 1000 thuộc thế kỉ thứ XI ☐ B. 3m2 2dm2 = 302 dm2 ☐Câu 9. Hai cạnh vuông góc với nhau ở hình bên là:
A. MQ vuông góc với QP B. QP vuông góc với PN
C. NM vuông góc với MQ D. NP vuông góc với NM
Câu 10 . Có 8 hộp bút chì màu như nhau có 96 chiếc. Hỏi 5 hộp như thế có số bút chì màu là :
A. 12 bút chì B. 60 bút chì màu
C . 17 bút chì màu D. 40 bút chì màu
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
A. 723 346 + 251 727 B. 358 294 – 274 383
C. 208 053 x 7 D. 468 378 : 6
Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Trường TH-THCS ................
Họ tên HS:
………………...........................
Lớp: 4/…. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – LỚP 4
Năm học 2023 - 2024
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 40 phútSố MM
Giám thị 1Giám thị 2………………………………………………………………………………………
Điểm
Trắc nghiệm: ……
Tự luận: ………
Cộng: ……….Nhận xét của giáo viên.Số MM
G. khảo 1G. khảo 2I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số tự nhiên lớn nhất có năm chữ số khác nhau là:
A. 90 000 B. 99 999 C. 97 531 D. 98 765
Câu 2. Trong các số dưới đây, giá trị của chữ số 3 là 3000 là :
A. 36 512 B. 54 312 C. 53 724 D. 54 832
Câu 3. Số liền sau của số 99 999 999 là:
A. 99 999 998 B. 100 000 000 C. 100 000 001 D. 100 000 002
Câu 4. Biểu thức 10 318 trừ đi tích của 528 và 6 là:
A. 10 318 – 528 – 6 B. 10 318 – 528 x 6
C. 10 318 x 528 – 6 D. 10 318 + 528 – 6Câu 5. Trong các số 100; 365; 752; 565; 980 số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là:
A. 980; 100 B. 365; 565 C. 100; 365 D. 980; 752
Câu 6. Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm:
( 637 + 245) +259 = (637 + 259) + ………
A. 259 B. 931 C. 1141 D. 245
Câu 7. Số trung bình của các số 48; 111; 215 và 466 là:
A. 240 B. 230 C. 220 D. 210
Câu 8. Đúng ghi Đ, sai ghi S :
M
Q
P
N
A. Năm 1000 thuộc thế kỉ thứ XI ☐ B. 3m2 2dm2 = 302 dm2 ☐Câu 9. Hai cạnh vuông góc với nhau ở hình bên là:
A. MQ vuông góc với QP B. QP vuông góc với PN
C. NM vuông góc với MQ D. NP vuông góc với NM
Câu 10 . Có 8 hộp bút chì màu như nhau có 96 chiếc. Hỏi 5 hộp như thế có số bút chì màu là :
A. 12 bút chì B. 60 bút chì màu
C . 17 bút chì màu D. 40 bút chì màu
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
A. 723 346 + 251 727 B. 358 294 – 274 383
C. 208 053 x 7 D. 468 378 : 6
Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A. ……… – 4 702 = 9 198 B. 37 206 + ……… = 108 927
Câu 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
10 987 + 3 648 – 987 + 6 352
Câu 4: Bạn Mai đi chợ mua 5 mớ rau và 3 kg cà chua. Biết một mớ rau có giá là 8000 đồng và 1kg cà chua có giá 25 000 đồng. Tính số tiền bạn Mai phải trả cô bán hàng?
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I LỚP 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu 1 Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10DCCBBAAA. S
B. ĐDB
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. (2 điểm)
A. 723 346 + 251 727 = 975 073 B. 358 294 – 274 383 = 83911
C. 208 053 x 7 = 1 456 371 D. 468 378 : 6 = 78 063
Câu 2. (1 điểm)
A. 13 900 – 4 702 = 9 198 B. 37 206 + 71721 = 108 927
Câu 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (0,5 điểm)
10 987 + 3 648 – 987 + 6 352
= (10 987 – 987) + (3 648 + 6 352)
= 10 000 + 10 000 = 20 000
Câu 4. (1,5 điểm)
Bài giải
Mua 5 mớ rau hết số tiền là:
8 000 x 5 = 40 000 ( đồng)
Mua 3 kg cà chua hết số tiền là:
25 000 x 3 = 75 000 ( đồng)
Bạn Mai phải trả cô bán hàng số tiền là:
40 000 + 75 000 = 115 000 ( đồng)
Đáp số: 115 000 đồng