Có 4 dd riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dd một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
Trong pin điện hóa Zn–Cu, quá trình khử trong pin là
Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại trong Y lần lượt là:
Dung dịch loãng (dư) nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)?
Cho dãy các ion : Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là
Dung dịch loãng (dư) nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)?
Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kloại Fe là
Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là:
Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là
Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3?
Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag):
Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dd H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dd X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dd HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
Hòa tan 6,5 gam Zn trong dd axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dd thì số gam muối khan thu được là
Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dd HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
Hoà tan m gam Al bằng dd HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là
Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dd HCl (dư) thu được thể tích khí H2 (ở đktc) là
Hai kim loại thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy là
Kim loại nào sau đây thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua
nóng chảy ?
Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
Kim loại nào sau đây không tan trong dd HNO3 đặc, nguội ?
Kim loại phản ứng với dd H2SO4 loãng là
Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo thành dd bazơ là
Cho dãy các kim loại: Na, Fe, Cu, Ag. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
Cho dãy các kim loại: Cs, Cr, Rb, K. Ở điều kiện thường, kim loại cứng nhất trong dãy là
Ở điều kiện thường, kim loại có độ cứng lớn nhất là
Phản ứng xảy ra ở cực âm của pin Zn - Cu là
Phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
Cặp chất không xảy ra phản ứng là
Trong dd CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi kim loại
Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở catot thu được
Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của kim loại đó là
Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại
Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại
Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là
Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là
Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là
Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dd
Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dd
Dd muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?
Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dd
Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dd
Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dd Pb(NO3)2 là
Dd FeSO4 và dd CuSO4 đều tác dụng được với
Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dd