Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đề cương ôn thi môn Hóa học lớp 12". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
Đề cương Hóa HK1 BS: Lê Minh Thiện
Chương 1: ESTE – LIPIT
ESTE
Lý Thuyết:
Câu 1: Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là:
A. Etyl fomiat. B. Amyl propionat. C. Isoamyl axetat. D. Metyl axetat
Câu 2: Công thức tổng quát của este no đơn chức là:
A. CnH2nO2(n2). B. CnH2n-2O2(n1). C. CnH2nO(n1). D. CnH2n+2O2(n1).
Câu 3: Este metyl metacrylat được dùng để sản xuất:
A. Thuốc trừ sâu. B. Thủy tinh hữu cơ. C. Cao su. D. Tơ tổng hợp.
Câu 4: Hợp chất nào sau đây không phải là este?
A. C2H5COOC2H5 B. CH3CH2CH2COOCH3 C. HCOOCH3. D. C2H5COCH3.
Câu 5 : Hợp chất X có công thức cấu tạo: HCOOCH3. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat D. metyl fomat.
Câu 7: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3COOC2H5. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. metyl fomat.
Câu 8: Tên gọi của CH3CH2COOCH3 là:
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat D. Propyl axetat.
Câu 9: Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 10: Este metyl acrylat có công thức là
A. CH3COOCH3 B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3.D. HCOOCH3.
Câu 11: Số đồng phân este của C4H8O2 là :
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 12: Số đồng phân este của C3H6O2 là :
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 13: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 14: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 15: Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. C4H9OH B.C3H7COOH C.CH3COOC2H5 D.C6H5OH
Đề cương Hóa HK1 BS: Lê Minh Thiện
Trang PAGE \* MERGEFORMAT 112
Chương 1: ESTE – LIPIT
ESTE
Lý Thuyết:
Câu 1: Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là:
A. Etyl fomiat. B. Amyl propionat. C. Isoamyl axetat. D. Metyl axetat
Câu 2: Công thức tổng quát của este no đơn chức là:
A. CnH2nO2(n2). B. CnH2n-2O2(n1). C. CnH2nO(n1). D. CnH2n+2O2(n1).
Câu 3: Este metyl metacrylat được dùng để sản xuất:
A. Thuốc trừ sâu. B. Thủy tinh hữu cơ. C. Cao su. D. Tơ tổng hợp.
Câu 4: Hợp chất nào sau đây không phải là este?
A. C2H5COOC2H5 B. CH3CH2CH2COOCH3 C. HCOOCH3. D. C2H5COCH3.
Câu 5 : Hợp chất X có công thức cấu tạo: HCOOCH3. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat D. metyl fomat.
Câu 7: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3COOC2H5. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. metyl fomat.
Câu 8: Tên gọi của CH3CH2COOCH3 là:
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat D. Propyl axetat.
Câu 9: Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 10: Este metyl acrylat có công thức là
A. CH3COOCH3 B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3.D. HCOOCH3.
Câu 11: Số đồng phân este của C4H8O2 là :
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 12: Số đồng phân este của C3H6O2 là :
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 13: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4Câu 14: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 15: Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. C4H9OH B.C3H7COOH C.CH3COOC2H5 D.C6H5OH
Câu 16: Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là :
A. C2H5ONa. B. C2H5COONa. C. CH3COONa. D. HCOONa.
Câu 17: Thủy phân este CH2=CHCOOCH3 trong môi trường axit, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOOH và CH3OH. B. CH3COOH và CH3CHO.
C. CH3COOH và CH2=CHOH. D. C2H5COOH và CH3OH.
Câu 18: Thủy phân este CH3COOC2H5 trong môi trường dd NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 19: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 20: Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Xà phòng hóa X sinh ra chất Y có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H5.
Câu 21: Đun nóng este CH3COOC6H5 với một lượng dư dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa + C6H5OH B.C6H5COONa + CH3OH
C.CH3COONa + C6H5ONa D.C2H5COONa + CH3OH
Câu 22: Xà phòng hóa CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH
Câu 23: Thuỷ phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X, Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là:
A. Ancol metylic B. Etyl axetat C. axit fomic D. ancol etylic
Câu 24: Một chất hữu cơ A có CTPT C3H6O2 thỏa mãn: A tác dụng được dd NaOH đun nóng và dd AgNO3/NH3,t0.Vậy A có CTCT là:
A.C2H5COOH B.CH3COOCH3 C.HCOOC2H5 D. OHC-CH2-CH2OH
Câu 25: Este C4H8O2 tham gia phản ứng tráng bạc có thể có tên sau:
A. Etyl fomat B. propyl fomat C.isobutyl fomat D. vinylfomat
Câu 26: Để điều chế thủy tinh hữu cơ, người ta trùng hợp từ :
A. etyl acrylat B. metyl metacrylat C. axit acrylic D. etyl metaacrylat
Câu 27: Để điều chế thủy tinh hữu cơ, người ta trùng hợp từ :
A. CH2= CHCOOC2H5 B. CH2 = CHCOOH
C. CH2 = C(CH3)COOCH3 D. CH2 = C(CH3)COOC2H5
Câu 28: Este etyl axetat phản ứng được với tất cả các chất nào sau đây?
A. dd NaOH, Na. B. dd NaOH, dd H2SO4 loãng.
C. dd HCl, Na2SO4. D. dd NaOH, dd NaCl.
Câu 29: Cách nào sau đây có thể dùng để điều chế vinyl axetat?
A. CH3COOH + CH2 = CH – OH B. CH2 = CH – COOH + CH3OH
C. CH3COOH + CH CH D. CH2 = CH – COOH + CH CH
Câu 30: Z là một este.Đốt cháy hoàn toàn m gam Z được số mol CO2 bằng số mol H2O. Z là
A. este no, đơn chức, mạch hở. B. este no, đa chức, mạch hở.
C. este không no, đơn chức, mạch hở. D. este no, hai chức, mạch hở.
Câu 31: Xà phòng hóa một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối:
A. CH2=CHCOONa, HCOONa và CHCCOONa.
B. CH3COONa, HCOONa và CH3CH=CHCOONa.
C. HCOONa, CHCCOONa và CH3CH2COONa.
D. CH2=CHCOONa, CH3CH2COONa và HCOONa.
Câu 32: Thu phân chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm gồm 2 muối và ancol etylic. Chất X là: A. CH3COOCH2CH3 B. CH3COOCH2CH2Cl C. ClCH2COOC2H5 D. CH3COOCH(Cl)CH3Câu 33: Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là: A. HOCH2CHO, CH3COOH B. HCOOCH3, HOCH2CHO C. CH3COOH, HOCH2CHO D. HCOOCH3, CH3COOHCâu 34: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2, phản ứng được với dd NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là: A. 4 B. 5 C. 8 D. 9Câu 35: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là: A. metyl propionate B. metyl axetat C. etyl axetat D. vinyl axetatCâu 36: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thủy phân X tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là: A. CH3OCO–CH2–COOC2H5. B. C2H5OCO–COOCH3. C. CH3OCO–COOC3H7 D. CH3OCO–CH2–CH2–COOC2H5
Câu 37: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 38: Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH.
Câu 39: Cho các chất: etyl axetat, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 40: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 41: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 42: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2, phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là:
A. 4. B. 5. C. 8. D. 9.
Câu 43: Trong các chất : xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả năng làm mất màu nước brom là
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 44: Cho sơ đồ phản ứng:
Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là:A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH2CH3.
C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3COOCH=CH2.Câu 45: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là: A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (5). D. (3), (4), (5).Câu 46: Cho các phát biểu:
(1) Tất cả các anđehit đều có cả tính oxi hóa và tính khử;
(2) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc;
(3) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch;
(4) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2. Phát biểu đúng là: A. (2) và (4) B. (3) và (4) C. (1) và (3) D. (1) và (2)Câu 47: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH. B. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức. C. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở. D. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.Câu 48: Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Trong X có ba nhóm –CH3. B. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom. C. Chất Y là ancol etylic. D. Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi
Câu 49: Chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 2 chất Y và Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được Y. Chất Y là
A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH=CH-CH3. D. HCOOCH=CH2.
Câu 50: Este X có công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm có hai muối. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn tính chất trên là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 51: Este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOO-CH=CH-CH3. B. CH2=CH-COO-CH3.
C. CH3-COO-CH=CH2. D. HCOO-CH2-CH=CH2.
Câu 52: Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm: (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là
A. C6H10O4. B. C6H10O2. C. C6H8O2. D. C6H8O4.
Câu 53: Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2.
B. Chất Y có phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi.
D. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3.
Câu 54: Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 6.
Câu 55: Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2, thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 56: Este X có công thức phân tử C6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X có hai công thức cấu tạo phù hợp. B. Y có mạch cacbon phân nhánh.
C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. D. Z không làm mất màu dung dịch brom.
Câu 57: Ba chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C4H8O2, có đặc điểm sau:
X có mạch cacbon phân nhánh, tác dụng được với Na và NaOH.
Y được điều chế trực tiếp từ axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.
Z tác dụng được với NaOH và tham gia phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
CH3CH(CH3)COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2CH2CH3.
CH3CH(CH3)COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH2CH3, CH3COOCH2CH3.
Câu 58: Este nào khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối? A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). B. CH3COOC6H5 (phenyl axetat). C. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3. D.CH3OOC–COOCH3
Câu 59: Cho: m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2; p-HOC6H4CH2OH; H2NCH2COOCH3; CH3NH3NO3. Số chất mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa với 2 mol NaOH là:
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4
Câu 60: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
X + NaOH Y + Z
Y (rắn) + NaOH (rắn) CH4 + Na2CO3
Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag
Chất X là:
etyl fomat B. metyl arcylat C. vinyl axetat D. etyl axetat
Câu 61: Cho sơ đồ các phản ứng:
C3H4O2 + NaOH X + Y
X + H2SO4 (loãng) Z + T
Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) E + Ag + NH4NHO3.
Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) F + Ag + NH4NHO3.
Chất E và F theo thứ tự là:
HCOONH4 và CH3COONH4 B. HCOONH4 và CH3CHO.
C. (NH4)2CO3 và CH3COONH4. D. (NH4)2CO3 và CH3COOH.
Toán :
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X là:
2 B. 5 C. 6 D. 4
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam este A thu được 2,64 gam CO2 và 1,08 gam H2O.Công thức phân tử của A là:
A.C2H4O2 B. C3H6O2 C. C3H4O2 D. C4H8O2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam một este X thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam nước . Biết rằng X tráng gương được. Công thức cấu tạo của X là:
A.HCOOC2H5 B. HCOOCH3 C.CH3COOC2H5 D.CH3COOCH3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este no đơn cần đủ V lít O2 (ở đktc), thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là
A.8,96 B. 11,2 C. 6,72 D. 4,48
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: Đốt cháy a (mol) một este A của axit acrylic với ancol no, đơn chức thu được 2,64 gam CO2 và 0,81 gam H2O. Giá trị của a là:
A.0,01mol B.0,015mol C.0,02mol D.0,06mol
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là:
A. Metyl fomiat B. n-propyl axetat C. Etyl axetat D. Metyl axetat
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,01mol este đơn chức E thu được 0,896 lít CO2 (đktc) và 0,54gam H2O. Vậy tên của este có thể là:
A. Etyl axetat B.Vinyl axetat C.Vinyl fomiat D.Metyl axetat
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một chất hữu cơ X cần 4,48 lít khí oxi (đktc) thu được nco2: nH2O = 1:1. Biết rằng X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra hai chất hữu cơ . CTCT của X là
A.HOOCH3 B.HCOOC3H7 C.CH3COOC2H5 D.C2H5COOCH3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9: Đốt cháy một lượng este no, đơn chức E, dúng đúng 0,35 mol oxi thu được 0,3 mol CO2. Công thức phân tử của este này là
A. C2H4O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C5H10O2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam 1 este no đơn chức thu được lượng CO2 lớn hơn lượng H2O là 10,4 gam. Công thức phân tử của este là?
A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat thu được 15,68 lit khí CO2 (đktc). Khối lượng H2O thu được là
A. 25,2 gam B. 50,4 gam C. 12,6 gam D. 100,8 gam
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 12: Thuỷ phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 2,90. B. 4,28. C. 4,10. D. 1,64.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 13: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là: A. 55% B. 50% C. 62,5% D. 75%
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 14: Khi thực hiện phản ứng este hóa 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hóa 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết các phản ứng este hóa thực hiện ở cùng nhiệt độ): A. 0,456. B. 2,412. C. 2.925. D. 0,342.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 15: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là: A. 8,56 gam. B. 8,2 gam. C. 3,28 gam. D. 10,4 gam.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 16: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là: A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3. C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2. D. HCOOCH2CH2CH3 vàCH3COOC2H5.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 15: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. HCOOCH2CH2CH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH(CH3)2.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 16: Cho 19,1 gam hỗn hợp CH3COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là
A. 16,6. B. 17,9. C. 19,4. D. 9,2.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 17: Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 27. B. 18. C. 12. D. 9.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 18: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. CTCT của X:
A. CH3–CH2–COO–CH=CH2. B.CH2=CH–CH2–COO–CH3. C. CH3–COO–CH=CH–CH3. D. CH2=CH–COO–CH2–CH3.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 20: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là:
A. 300 ml. B. 200 ml. C. 400 ml. D. 150 ml.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 21: Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOCH=CHCH3 B. CH2=CHCH2COOCH3
C. CH2=CHCOOC2H5 D. C2H5COOCH=CH2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 22: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là:
A. C2H4O2 và C3H6O2 B. C3H4O2 và C4H6O2
C. C3H6O2 và C4H8O2 D. C2H4O2 và C5H10O2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 23: Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit.