ĐỀ SỐ 7
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng
A. . B. . C. . D. .
Tổng các nghiệm của phương trình là . Giá trị của biểu thức bằng
A. 0. B. 3. C. 9. D. 6.
Tìm giá trị thực của để phương trình có hai nghiệm thực thỏa mãn
A. B. C. D.
Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A. B. C. D.
Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Giải bất phương trình
A. . B. C. . D. .
Hàm số có đạo hàm là
A. B. C. D.
Tìm đạo hàm của hàm số
A. B. .
C. D. .
Đạo hàm của hàm số là
A. B. C. D.
Cho hàm số . Giá trị của bằng
A. B. C. – 1. D. 1.
Hàm số có đạo hàm là
A. B.
C. D.
Cho hàm số . Phương trình có nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , tam giác là tam giác đều có bằng cạnh và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng và . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Cạnh bên vuông góc với . Góc giữa cạnh và mặt phẳng là góc nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật có cạnh , . Hai mặt bên và cùng vuông góc với mặt phẳng đáy , cạnh . Tính theo thể tích của khối chóp
A. . B. . C. . D. .
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Cạnh bên vuông góc với đáy và . Tính theo thể tích khối chóp
A. . B. . C. . D. .
Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho theo , biết .
A. . B. . C. . D. .
Cho hình hộp chữ nhật có diện tích ba mặt cùng xuất phát từ cùng một đỉnh là Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đã cho.
A. B. C. D.
PHẦN II: TỰ LUẬN
Giải
ĐỀ SỐ 7
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng
A. . B. . C. . D. .
Tổng các nghiệm của phương trình là . Giá trị của biểu thức bằng
A. 0. B. 3. C. 9. D. 6.
Tìm giá trị thực của để phương trình có hai nghiệm thực thỏa mãn
A. B. C. D.
Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A. B. C. D.
Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Giải bất phương trình
A. . B. C. . D. .
Hàm số có đạo hàm là
A. B. C. D.
Tìm đạo hàm của hàm số
A. B. .
C. D. .
Đạo hàm của hàm số là
A. B. C. D.
Cho hàm số . Giá trị của bằng
A. B. C. – 1. D. 1.
Hàm số có đạo hàm là
A. B.
C. D.
Cho hàm số . Phương trình có nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , tam giác là tam giác đều có bằng cạnh và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng và . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Cạnh bên vuông góc với . Góc giữa cạnh và mặt phẳng là góc nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật có cạnh , . Hai mặt bên và cùng vuông góc với mặt phẳng đáy , cạnh . Tính theo thể tích của khối chóp
A. . B. . C. . D. .
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Cạnh bên vuông góc với đáy và . Tính theo thể tích khối chóp
A. . B. . C. . D. .
Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho theo , biết .
A. . B. . C. . D. .
Cho hình hộp chữ nhật có diện tích ba mặt cùng xuất phát từ cùng một đỉnh là Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đã cho.
A. B. C. D.
PHẦN II: TỰ LUẬN
Giải các phương trình bất phương trình sau:
a) b)
c) d)
Tinhd đạo hàm của các hàm sau:
a) b)
c)
Cho hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hành độ bằng 2
Cho hình chóp có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B. Biết và
a). Chứng minh:.
b). Tính góc giữa đường thẳng SB và.
c). Gọi O là trung điểm AC. Chứng minh:.
d). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD.