TRƯỜNG T.H EA H'LEO KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI CUỐI KÌ II
Họ và tên:................................................ NĂM HỌC: 2023 - 2024
Lớp:............... MÔN: TOÁN - LỚP 5
THỜI GIAN : 40 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐiểmLời phê của (thầy) cô giáo
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào ý đúng nhất trước mỗi câu trả lời sau:
Câu 1:Số thập phân có “Tám mươi hai đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm” được viết là:
A. 82, 54 B. 82, 94 C. 52, 504 D. 52, 405
Câu 2. Xác định các điều nêu dưới đây là đúng hay sai. Khoanh tròn vào “Đúng” hoặc “Sai”.
Thông tinTrả lời15 phút = 0,25 giờĐúng / Sai1 tấn 24 kg = 1024 kgĐúng / Sai3045m = 30km 45 mĐúng / Sai2,4 m2 = 2400 dm2 Đúng / SaiCâu 3. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Một lớp học có 36 học sinh, trong đó có 18 học sinh nữ. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là:
A. 0,5 % B. 50% C. 500% D. 5%
Câu 4. Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng.
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 7 cm, chiều rộng 5 cm, chiều cao 6 cm. Thể tích hình hộp chữ nhật đó là: .......
TRƯỜNG T.H EA H'LEO KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI CUỐI KÌ II
Họ và tên:................................................ NĂM HỌC: 2023 - 2024
Lớp:............... MÔN: TOÁN - LỚP 5
THỜI GIAN : 40 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐiểmLời phê của (thầy) cô giáo
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào ý đúng nhất trước mỗi câu trả lời sau:
Câu 1:Số thập phân có “Tám mươi hai đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm” được viết là:
A. 82, 54 B. 82, 94 C. 52, 504 D. 52, 405
Câu 2. Xác định các điều nêu dưới đây là đúng hay sai. Khoanh tròn vào “Đúng” hoặc “Sai”.
Thông tinTrả lời15 phút = 0,25 giờĐúng / Sai1 tấn 24 kg = 1024 kgĐúng / Sai3045m = 30km 45 mĐúng / Sai2,4 m2 = 2400 dm2 Đúng / SaiCâu 3. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Một lớp học có 36 học sinh, trong đó có 18 học sinh nữ. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là:
A. 0,5 % B. 50% C. 500% D. 5%
Câu 4. Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng.
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 7 cm, chiều rộng 5 cm, chiều cao 6 cm. Thể tích hình hộp chữ nhật đó là: ..............................................................................................................................
Câu 5. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 8,75; 7, 92; 8, 57; 8,27 ; 7,29
Câu 6. Đặt tính rồi tính.
a) 67,49 + 214,26 b) 89,2 – 31,8
Câu 7. Tìm x a) x × 3, 2 = 16 b) x : 4 = 7,8
Câu 8. Tính nhanh
2017 × 34 + 2017 × 65 + 2017
Câu 9. Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thóc. Tính:
a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó?
b) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Câu 10. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ A đến B?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 5
Câu 1: 0,5 điểm: ý đúng A
Câu 2: 1 điểm: Theo thứ tự khoanh vào : đúng,đúng, sai, sai
Câu 3: 0,5 điểm: Ý đúng B
Câu 4: 1 điểm: 210 cm3
Câu 5: 1 điểm: 7, 29; 7, 92 ; 8, 27; 8, 57; 8, 75
Câu 6: 1đ: HS đặt tính và tính đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm.Câu a) 281, 75; Câu b) 57, 4
Câu 7: 1 điểm:
a) x = 5 b) x = 31, 2
Câu 8: 1 điểm: 2017 × (34 + 65 + 1) = 2017 × 100 = 201 700
Câu 9: 1 điểm:
Bài giải
a/ Diện tích hình chữ nhật đó là:
120 × 90 = 10 800 ( m2)
b/ thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được số tạ thóc là:
10 800 : 100 × 15 = 1620 (kg) = 16,2 ( tạ)
Đáp số: 16,2 tạ
Câu 10: 2 điểm: Mỗi lời giải và phép tính đúng đạt 1 điểm
Bài giải
Ô tô đi trong thời gian là:
10 giờ 45 phút - 6 giờ - 15 phút = 4 giờ 30phút
Đổi: 4 giờ 30phút = 4, 5 giờ
Quãng đường của ô tô đi từ A đến B là:
48 × 4,5 = 216 (km)
Đáp số: 216 km
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
Khối 5
Mạch kiến thức, kĩ năngSố câu,
số điểmMức 1Mức 2Mức 3Mức 4TổngSố thập phân, các phép tính về số thập phânSố câu1225Câu số15,67,81,5,6,7,8Số điểm0,52,02,04,5Tỉ số phần trăm và giải toán về tỉ số phần trămSố câu11Câu số33Số điểm0,50,5Đại lượng và đo đại lượngSố câu11Câu số22Số điểm1,01,0Yếu tố hình học: diện tích và thể tích một số hình đã học.Số câu112Câu số494,9Số điểm1,01,02,0Giải toán về chuyển động đềuSố câu11Câu số1010Số điểm2,02,0TổngSố câu243110Câu số1,23,4,5,67,8,9101 ->10Số điểm1,53,53,02,010