ĐỀ THI THAM KHẢO
ĐỀ 01 – PH1
(Đề thi có … trang)KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 41: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Li. B. Mg. C. Al. D. Ca.
Câu 42: Cho chất X tác dụng với Na, thu được CH3COONa và H2. Chất X là
A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3COOC2H5.
Câu 43: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Ag. B. Hg. C. W. D. Cr.
Câu 44: Khi đốt cháy than đá thường sinh ra khí CO2 không màu, không mùi. Tên gọi của CO2 là
A. Cacbon monooxit. B. Cacbon trioxit.
C. Axit cacbonic. D. Cacbon đioxit.
Câu 45: Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để sản xuất kim loại nhôm. Thành phần chính của quặng boxit là
A. Al2O3.2H2O. B. Al2(SO4)3.H2O. C. Al(OH)3.H2O. D. Al(OH)3.2H2O.
Câu 46: Chất nào sau đây là amin?
A. C2H5OH. B. CH3COOC2H5.
C. H2NCH2COOH. D. C2H5NH2.
Câu 47: Kim loại nào sau đây chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Al. B. Fe. C. Ag. D. Cu.
Câu 48: Triolein là chất béo có trong dầu lạc, dầu vừng, dầu cọ. Công thức của trioelin là
A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 49: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột.
Câu 50: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. CH3COOH. B. NH3. C. H2S. D. HCl.
Câu 51: Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây?
A. Dầu hỏa. B. Giấm ăn. C. Nước. D. Ancol etylic.
Câu 52: Oxit Fe2O3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. NaOH. C. HNO3. D. H2SO4.
Câu 53: Số nhóm cacboxyl (-COOH) trong phân tử alanin là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 54: Cho các p
ĐỀ THI THAM KHẢO
ĐỀ 01 – PH1
(Đề thi có … trang)KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 41: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Li. B. Mg. C. Al. D. Ca.
Câu 42: Cho chất X tác dụng với Na, thu được CH3COONa và H2. Chất X là
A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3COOC2H5.
Câu 43: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Ag. B. Hg. C. W. D. Cr.
Câu 44: Khi đốt cháy than đá thường sinh ra khí CO2 không màu, không mùi. Tên gọi của CO2 là
A. Cacbon monooxit. B. Cacbon trioxit.
C. Axit cacbonic. D. Cacbon đioxit.
Câu 45: Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để sản xuất kim loại nhôm. Thành phần chính của quặng boxit là
A. Al2O3.2H2O. B. Al2(SO4)3.H2O. C. Al(OH)3.H2O. D. Al(OH)3.2H2O.
Câu 46: Chất nào sau đây là amin?
A. C2H5OH. B. CH3COOC2H5.
C. H2NCH2COOH. D. C2H5NH2.
Câu 47: Kim loại nào sau đây chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Al. B. Fe. C. Ag. D. Cu.
Câu 48: Triolein là chất béo có trong dầu lạc, dầu vừng, dầu cọ. Công thức của trioelin là
A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 49: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột.
Câu 50: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. CH3COOH. B. NH3. C. H2S. D. HCl.
Câu 51: Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây?
A. Dầu hỏa. B. Giấm ăn. C. Nước. D. Ancol etylic.
Câu 52: Oxit Fe2O3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. NaOH. C. HNO3. D. H2SO4.
Câu 53: Số nhóm cacboxyl (-COOH) trong phân tử alanin là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 54: Cho các polime sau: polietilen, polibutađien, poli(vinyl clorua), poli(hexametylen ađipamit), poli(metyl metacrylat). Số polime được dùng làm chất dẻo là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 55: Số nguyên tử cacbon trong phân tử etyl fomat là
A. 6. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 56: Polime nào sau đây được dùng để dệt vải may quần áo ấm?
A. Polibuta-1,3-đien. B. Polietilen.
C. Poliacrilonitrin. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 57: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất sắt(II)?
A. FeSO4. B. FeCl3. C. Fe(OH)3. D. Fe2(SO4)3.
Câu 58: Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?
A. AlCl3. B. Al(NO3)3. C. Al2O3. D. Al2(SO4)3.
Câu 59: Cho 7,5 gam glyxin phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,2M. Giá trị của V là
A. 500. B. 250. C. 300. D. 150.
Câu 60: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra muối Fe2(SO4)3?
A. Fe(OH)2. B. Fe. C. Fe2O3. D. FeO.
Câu 61: Hòa tan hết m gam kim loại Al trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 0,02 mol khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 0,54. B. 0,27. C. 0,81. D. 1,62.
Câu 62: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm HCOOCH3 và CH3COOCH3 trong dung dịch NaOH thì thu được sản phẩm hữu cơ gồm
A. 2 muối và 2 ancol. B. 1 muối và 1 ancol.
C. 2 muối và 1 ancol. D. 1 muối và 2 ancol.
Câu 63: Cho các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 64: Nhiệt phân hoàn toàn m gam CaCO3 thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 15. B. 60. C. 45. D. 30.
Câu 65: Để làm mềm một loại nước có tính cứng tạm thời ta dùng
A. HCl. B. Na3PO4. C. NaNO3. D. NaCl.
Câu 66: Dãy kim loại nào sau đây đều phản ứng với dung dịch CuSO4?
A. Al, Mg. B. Ag, Al. C. Mg, Hg. D. Mg, Ag.
Câu 67: Thủy phân hoàn toàn 51,3 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Khối lượng fructozơ trong dung dịch X là
A. 18 gam. B. 27 gam. C. 36 gam. D. 54 gam.
Câu 68: Trong dung dịch, ion nào sau đây oxi hóa được kim loại Cu?
A. Zn2+. B. Fe2+. C. Ag+. D. Mg2+.
Câu 69: Dẫn V lít (đktc) khí X gồm CO và H2 qua ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp bột gồm Fe2O3, Fe3O4 và CuO nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn giảm 1,2 gam so với ban đầu. Giá trị của V là
A. 2,24. B. 2,80. C. 1,68. D. 0,56.
Câu 70: X là dẫn xuất chứa nitơ của hiđrocacbon. Ở điều kiện thường, X là chất khí có mùi khai và tan nhiều trong nước. Chất X có thể là
A. Axit axetic. B. Ancol etylic. C. Lysin. D. Metylamin.
Câu 71: Cho sơ đồ chuyển hóa: BaO X Y BaCO3 Y BaCO3. Biết: mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. BaCl2, BaSO4. B. Ba(OH)2, BaSO4.
C. BaCl2, Ba(HSO4)2. D. Ba(OH)2, Ba(HCO3)2.
Câu 72: Hòa tan hết 15 gam hỗn hợp X gồm C và S trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 42 lít hỗn hợp khí Y gồm CO2 và SO2 (ở đktc). Cho lượng Y trên hấp thụ hết vào dung dịch Z chứa 1,25 mol KOH và 0,75 mol NaOH, thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 198,48 gam. B. 179,47 gam. C. 212,75 gam. D. 234,06 gam.
Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(a) Dùng dung dịch HCl để rửa sạch anilin dính trong ống nghiệm.
(b) Trong cơ thể, chất béo bị oxi hóa chậm thành CO2, H2O và cung cấp năng lượng cho cơ thể.
(c) Phenol không tham gia phản ứng thế.
(d) Mì chính (bột ngọt) là muối mononatri của axit glutamic.
(e) Trong công nghiệp, cồn có thể được sản xuất từ phế phẩm nông nghiệp như rơm rạ.
(f) Peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên có thể cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 74: Thuốc aspirin thuộc nhóm thuốc kháng viêm non-steroid, có tác dụng giảm đau, hạ sốt. Thuốc aspirin được tổng hợp từ các nguyên liệu là axit salixylic và anhiđrit axetic theo phương trình hóa học sau (hiệu suất phản ứng tính theo axit salixylic là 92%):
o-HO-C6H4-COOH + (CH3CO)2O o-CH3COO-C6H4-COOH + CH3COOH
(Axit salixylic) (Anhiđrit axetic) (Aspirin)
Để sản xuất một lô thuốc aspirin gồm 10 triệu viên nén (mỗi viêm chứa 81 mg aspirin) thì khối lượng axit salixylic cần dùng là
A. 580 kg. B. 497 kg. C. 675 kg. D. 824 kg.
Câu 75: Từ chất X (C10H10O4, chỉ có một loại nhóm chức) tiến hành các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) X + 3NaOH Y + Z + T + H2O. (2) 2Y + H2SO4 2E + Na2SO4.
(3) E + CuO C2H2O3 + Cu + H2O. (4) Z + NaOH P + Na2CO3.
Biết MZ < MY < MT < 120. Cho các phát biểu sau:
(a) 1 mol chất Y có thể phản ứng tối đa với 2 mol brom dung trong dịch.
(b) E là hợp chất hữu cơ đa chức.
(c) Chỉ có duy nhất 1 công thức cấu tạo của X thỏa mãn.
(d) Chất Z không tác dụng được với kim loại Na.
(e) Khí P là một trong những khí gây hiệu ứng nhà kính.
(f) Dẫn khí CO2 vào dung dịch T sẽ thấy dung dịch bị vẩn đục.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 76: Điện phân dung dịch X gồm CuSO4 và NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện không đổi I = 4A, hiệu suất điện phân là 100%. Sau thời gian t giây, thu được dung dịch Y và 0,08 mol hỗn hợp khí ở anot. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian 2t giây thì thu được dung dịch Z; 0,08 mol khí ở catot và 0,14 mol khí ở anot. Dung dịch Z hòa tan tối đa m gam Mg. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây (Giả thiết khí sinh ra không bay hơi và không tan trong nước trong quá trình điện phân)
A. 2,9. B. 1,8. C. 1,2. D. 3,3.
Câu 77: Để tách lấy lượng phân bón kali người ta thường tách kali clorua khỏi quặng sinvinit, thành phần chính của quặng là natri clorua và kali clorua. Do natri clorua và kali clorua có nhiều tính chất tương tự nhau nên người ta không dùng phương pháp hóa học để tách chúng. Thực tế người ta dựa vào độ tan khác nhau của chúng trong nước theo nhiệt độ để tách hai chất này. Biết rằng độ tan (ký hiệu là S) của một chất ở nhiệt độ xác định là khối lượng chất đó tan trong 100 gam nước để tạo dung dịch bão hòa.
toC010203040507090100S(NaCl)35,635,735,836,736,937,537,538,539,1S(KCl)28,532,034,742,845,248,348,353,856,6Tiến hành các bước sau:
- Bước 1: Hòa tan một lượng quặng sinvinit được nghiền nhỏ vào 1000 gam nước ở 100oC, lọc bỏ phần rắn không tan thu được dung dịch bão hòa.
- Bước 2: Làm lạnh dung dịch bão hòa đến 0oC (lượng nước không đổi) thấy tách ra m1 gam chất rắn.
- Bước 3: Tiếp tục cho m1 gam chất rắn này vào 100 gam H2O ở 10oC, khuấy đều thì tách ra m2 gam chất rắn không tan.
Cho các nhận định sau:
(a) Giá trị m1 = 316 gam.
(b) Trong chất rắn m2 vẫn còn một lượng nhỏ muối NaCl.
(c) Sau bước 2 chưa tách được hoàn toàn KCl ra khỏi hỗn hợp.
(d) Giá trị m2 = 249 gam.
Số nhận định đúng là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 78: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(c) Sục khí NH3 dư vào dung dịch chứa AlCl3.
(d) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch chứa NaAlO2.
(e) Cho từ từ đến dư dung dịch Al(NO3)3 vào dung dịch KOH.
Số thí nghiệm có kết tủa xuất hiện, sau đó kết tủa tan hết là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 39,1 gam E gồm hai este mạch hở X, Y (MX < MY, chỉ chứa một loại nhóm chức) cần dùng vừa đủ 33,488 lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và H2O. Đun nóng lượng E trên với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 44,2 gam hỗn hợp Z gồm các muối của các axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp T gồm hai ancol hơn kém nhau một nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được CO2 và 14,58 gam H2O. Mặt khác, để làm no hoàn toàn 39,1 gam E cần dùng tối đa 0,44 mol H2 (xúc tác Ni, to). Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 54%. B. 46%. C. 62%. D. 70%.
Câu 80: Hòa tan hoàn toàn 56,16 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Fe3O4, Fe(NO3)2 và FeCO3 (biết Fe2O3 chiếm 10% số mol hỗn hợp) trong dung dịch Y chứa KHSO4, KNO3 và H2SO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Z và hỗn hợp khí T gồm NO và CO2 (tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 1). Dung dịch Z hòa tan tối đa 21 gam bột Fe, thấy thoát ra 1,792 lít khí NO duy nhất (đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các quá trình. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong hỗn hợp X là
A. 48,08%. B. 34,74%. C. 57,93%. D. 26,47%.
-------------------HẾT------------------
MA TRẬN ĐỀ THI THỬ 2024 SỐ 01-PH1
LớpSTTNội dungMức độTổngNBTHVD111Độ tan – nồng độ – dung dịch 1LT2Phi kim1BT3Ancol – phenol – anđehit – axit 1LT124Este – chất béo2LT1LT1BT5Cacbohiđrat1BT6Amin – amino axit – protein 2LT2LT7Polime2LT1LT8Đại cương kim loại4LT1BT9Kim loại kiềm – kiềm thổ – nhôm 4LT2LT + 2BT10Sắt, crom và hợp chất2LT1BT1BT11Hóa học với môi trường2LT12Tổng hợp vô cơ1LT13Tổng hợp hữu cơ1LT2LT14Hóa học ứng dụng2BTTổng20c11c9c40c5đ2,75đ2,25đ10đ
HƯỚNG DẪN GIẢI
41A42B43C44D45A46D47A48B49D50D51A52B53B54D55D56C57A58C59A60C61A62C63A64D65B66A67B68C69C70D71D72C73B74C75B76A77B78C79D80A
Câu 41: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Li. B. Mg. C. Al. D. Ca.
Câu 42: Cho chất X tác dụng với Na, thu được CH3COONa và H2. Chất X là
A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. CH3COOC2H5.
Câu 43: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Ag. B. Hg. C. W. D. Cr.
Câu 44: Khi đốt cháy than đá thường sinh ra khí CO2 không màu, không mùi. Tên gọi của CO2 là
A. Cacbon monooxit. B. Cacbon trioxit.
C. Axit cacbonic. D. Cacbon đioxit.
Câu 45: Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để sản xuất kim loại nhôm. Thành phần chính của quặng boxit là
A. Al2O3.2H2O. B. Al2(SO4)3.H2O. C. Al(OH)3.H2O. D. Al(OH)3.2H2O.
Câu 46: Chất nào sau đây là amin?
A. C2H5OH. B. CH3COOC2H5.
C. H2NCH2COOH. D. C2H5NH2.
Câu 47: Kim loại nào sau đây chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Al. B. Fe. C. Ag. D. Cu.
Câu 48: Triolein là chất béo có trong dầu lạc, dầu vừng, dầu cọ. Công thức của trioelin là
A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 49: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột.
Câu 50: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. CH3COOH. B. NH3. C. H2S. D. HCl.
Câu 51: Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây?
A. Dầu hỏa. B. Giấm ăn. C. Nước. D. Ancol etylic.
Câu 52: Oxit Fe2O3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. NaOH. C. HNO3. D. H2SO4.
Câu 53: Số nhóm cacboxyl (-COOH) trong phân tử alanin là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 54: Cho các polime sau: polietilen, polibutađien, poli(vinyl clorua), poli(hexametylen ađipamit), poli(metyl metacrylat). Số polime được dùng làm chất dẻo là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 55: Số nguyên tử cacbon trong phân tử etyl fomat là
A. 6. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 56: Polime nào sau đây được dùng để dệt vải may quần áo ấm?
A. Polibuta-1,3-đien. B. Polietilen.
C. Poliacrilonitrin. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 57: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất sắt(II)?
A. FeSO4. B. FeCl3. C. Fe(OH)3. D. Fe2(SO4)3.
Câu 58: Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?
A. AlCl3. B. Al(NO3)3. C. Al2O3. D. Al2(SO4)3.
Câu 59: Cho 7,5 gam glyxin phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,2M. Giá trị của V là
A. 500. B. 250. C. 300. D. 150.
Câu 60: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra muối Fe2(SO4)3?
A. Fe(OH)2. B. Fe. C. Fe2O3. D. FeO.
Câu 61: Hòa tan hết m gam kim loại Al trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 0,02 mol khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 0,54. B. 0,27. C. 0,81. D. 1,62.
Câu 62: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm HCOOCH3 và CH3COOCH3 trong dung dịch NaOH thì thu được sản phẩm hữu cơ gồm
A. 2 muối và 2 ancol. B. 1 muối và 1 ancol.
C. 2 muối và 1 ancol. D. 1 muối và 2 ancol.
Câu 63: Cho các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 64: Nhiệt phân hoàn toàn m gam CaCO3 thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 15. B. 60. C. 45. D. 30.
Câu 65: Để làm mềm một loại nước có tính cứng tạm thời ta dùng
A. HCl. B. Na3PO4. C. NaNO3. D. NaCl.
Câu 66: Dãy kim loại nào sau đây đều phản ứng với dung dịch CuSO4?
A. Al, Mg. B. Ag, Al. C. Mg, Hg. D. Mg, Ag.
Câu 67: Thủy phân hoàn toàn 51,3 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Khối lượng fructozơ trong dung dịch X là
A. 18 gam. B. 27 gam. C. 36 gam. D. 54 gam.
Câu 68: Trong dung dịch, ion nào sau đây oxi hóa được kim loại Cu?
A. Zn2+. B. Fe2+. C. Ag+. D. Mg2+.
Câu 69: Dẫn V lít (đktc) khí X gồm CO và H2 qua ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp bột gồm Fe2O3, Fe3O4 và CuO nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn giảm 1,2 gam so với ban đầu. Giá trị của V là
A. 2,24. B. 2,80. C. 1,68. D. 0,56.
Câu 70: X là dẫn xuất chứa nitơ của hiđrocacbon. Ở điều kiện thường, X là chất khí có mùi khai và tan nhiều trong nước. Chất X có thể là
A. Axit axetic. B. Ancol etylic. C. Lysin. D. Metylamin.
Câu 71: Cho sơ đồ chuyển hóa: BaO X Y BaCO3 Y BaCO3. Biết: mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. BaCl2, BaSO4. B. Ba(OH)2, BaSO4.
C. BaCl2, Ba(HSO4)2. D. Ba(OH)2, Ba(HCO3)2.
Câu 72: Hòa tan hết 15 gam hỗn hợp X gồm C và S trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 42 lít hỗn hợp khí Y gồm CO2 và SO2 (ở đktc). Cho lượng Y trên hấp thụ hết vào dung dịch Z chứa 1,25 mol KOH và 0,75 mol NaOH, thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 198,48 gam. B. 179,47 gam. C. 212,75 gam. D. 234,06 gam.
Hướng dẫn giải
. Ta có: (Với giả định CO2 và SO2 tác dụng với nước thành 2 acid tương ứng, 2 acid tác dụng với 2 base tạo muối và H2O)
Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(a) Dùng dung dịch HCl để rửa sạch anilin dính trong ống nghiệm.
(b) Trong cơ thể, chất béo bị oxi hóa chậm thành CO2, H2O và cung cấp năng lượng cho cơ thể.
(c) Phenol không tham gia phản ứng thế.
(d) Mì chính (bột ngọt) là muối mononatri của axit glutamic.
(e) Trong công nghiệp, cồn có thể được sản xuất từ phế phẩm nông nghiệp như rơm rạ.
(f) Peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên có thể cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 6. D. 4.
Hướng dẫn giải
(a) Đúng do tạo muối C6H5NH3Cl dễ bị rửa trôi
(b) Đúng
(c) Sai, phenol có thể tham gia phản ứng thế với Brom tạo kết tủa trắng
(d) Đúng
(e) Đúng do rơm rạ chứa xenlulozơ, khi thủy phân ra tạo thành glucozơ, lên men glucozơ tạo ra ancol etylic
(f) Đúng